- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Bình Định tại Tờ trình số 22/TTr-SGTVT ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Giao thông Vận tải
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: ĐƯỜNG BỘ
TT | Tên TTHC | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Cách thực thực hiện (6) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6.1) | (6.2) | (6.3) | (6.4) | (6.5) | (7) |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày (bị hỏng, hết hạn); 30 ngày (bị mất) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 02 ngày (giấy đăng ký xe trong tỉnh); 08 ngày (giấy đăng ký xe khác tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 02 ngày (giấy đăng ký xe trong tỉnh); 08 ngày (giấy đăng ký xe khác tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 02 ngày (giấy đăng ký xe trong tỉnh); 08 ngày (giấy đăng ký xe khác tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | 02 ngày (giấy đăng ký xe trong tỉnh); 08 ngày (giấy đăng ký xe khác tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 02 ngày (giấy đăng ký xe trong tỉnh); 08 ngày (giấy đăng ký xe khác tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | 02 ngày (giấy đăng ký xe trong tỉnh); 08 ngày (giấy đăng ký xe khác tỉnh) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Đăng ký khai thác tuyến | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2018. |
13 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày (kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày (kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ- BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
19 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 05 ngày (kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 03 ngày (kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2018. |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2018. |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 200.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 200.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 50.000/G CNĐK |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 200.000/ GCNĐK BS |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
32 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 50.000/G CNĐK |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
33 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
34 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông Vận tải quản lý | 07 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 50.000/G CNĐK |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
35 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
36 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Phí TĐ: 300.000 lệ phí: 50.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016 |
37 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 07 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
38 | Cấp Giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định | 07 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh. |
39 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
40 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 | x |
|
|
| x | Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
41 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
42 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
43 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
44 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 2154/QĐ-SGTVT ngày 16/6/2017. |
45 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
46 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 135.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
47 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
48 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
49 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
50 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 07 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
51 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
52 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
53 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ-SGTVT ngày 20/7/2016. Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2018. |
54 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông | 30 ngày (đối với công trình cấp II, III); 20 ngày (đối với các công trình còn lại) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Theo tỷ lệ % chi phí xây lắp đối với công trình |
|
|
|
|
| Quyết định số 1640/QĐ- CTUBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
55 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2018. |
56 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 05 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không | x |
|
|
|
| Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ-SGTVT ngày 18/01/2018. |
2. Lĩnh vực: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TT | Tên TTHC | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Cách thực thực hiện (6) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6.1) | (6.2) | (6.3) | (6.4) | (6.5) | (7) |
57 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ- BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
58 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | 10 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ- BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
59 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ- BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
60 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
61 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
63 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
64 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
65 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | 70.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
67 | Xóa đăng ký phương tiện | 02 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1915/QĐ- BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- SGTVT ngày 20/7/2016 |
68 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông Vận tải | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Cấp, đổi GCNKN CM: 50.000 đồng/lần Cấp, chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần |
|
|
|
|
| Quyết định số 3110/QĐ- BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT; Quyết định số 2558/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
69 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | TTH3: 190.000/lần; MTH3: 140.000/lần; lệ phí cấp GCNK NCM: 50.000 |
|
|
|
|
| Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 1174/QĐ-SGTVT ngày 04/4/2017. |
70 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | 03 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2784/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ- SGTVT ngày 18/01/2018. |
71 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Không quá 03 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2784/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT; Quyết định số 164/QĐ- SGTVT ngày 18/01/2018. |
- 1Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực