- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 914/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr-BQL ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| 35 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| 65 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| Theo chương trình, kỳ họp của QH | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| 26 ngày: DA thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh 47 ngày: DA thuộc thẩm quyền của TTCP | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| 05 ngày (kể từ ngày có QĐ chủ trương đầu tư) (Thời gian trình QĐ chủ trương đầu tư tương ứng với từng loại chủ trương đầu tư) | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
| 26 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| 47 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| - 10 ngày: DA không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư - 28 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của UBND tỉnh - 47 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của TTCP | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, QĐ của tòa án, trọng tài |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Ngay khi tiếp nhận | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| Ngay khi tiếp nhận | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| Ngay khi tiếp nhận | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| 03 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
| 35 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| 25 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
2. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận Xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
| Trong ngày | Trực tuyến | Không |
| x |
|
|
| Quyết định số 2412/QĐ-BCT 15/6/2016 của Bộ Công thương |
3. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ |
| Không quy định | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND |
| chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
| Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| Không quy định | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
| x |
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
3 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| Không quy định | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
| x |
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
4 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| Không quy định | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
| x |
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| 03 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| 07 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 400.000 đ |
| x |
|
|
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| 03 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 300.000 đ |
| x |
|
|
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
8 | Thu hồi giấy phép lao động |
| 20 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| 15 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
2 | Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. (Áp dụng cho các trường hợp thay đổi người đứng đầu, thay đổi địa điểm đặt trụ sở, thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của VPĐD) |
| 10 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng cho trường hợp thay đổi địa điểm đặt Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến các KCN và KKT Nhơn Hội) |
| 05 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
4 | Cấp lại giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại VN (Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
| 05 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675 /QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, rách, tiêu hủy) |
| 05 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
6 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp VPĐD đã được thành lập trước ngày Nghị định 72/2006/NĐ-CP của Chính Phủ có hiệu lực) |
| 05 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
7 | Gia hạn Giấy phép Thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài |
| 15 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
8 | Gia hạn đồng thời điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài |
| 15 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
5. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
| 12 ngày làm việc (DA nhóm B), 08 ngày làm việc (DA nhóm C) | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 50% phí thẩm định dự án Theo khung định mức của Bộ Tài chính tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/01/2016 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
2 | Thẩm định thiết kế , dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
| Công trình cấp II: 24 ngày làm việc; Công trình cấp III: 23 ngày làm việc; Công trình cấp IV: 12 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo khung định mức tại Thông tư 209/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
3 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| 14 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | theo khung định mức tại Thông tư 209/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
| Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
4 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình đối với công trình cấp I trở xuống thuộc thẩm quyền của BQL KKT) |
| 09 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 120.000đ |
|
|
|
|
| Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
5 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
| Điều chỉnh: 09 ngày làm việc; Gia hạn, cấp lại: 04 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 15.000đ |
|
|
|
|
| Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định |
6 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| 20 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế |
| - DA theo quy định của Luật Quy hoạch và NĐ 37: 20 ngày làm việc - DA theo Luật XD và NĐ 44): 15 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
8 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
| 25 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
9 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của BQL KKT |
| 25 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
10 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình |
| 45 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo khung định mức tại Thông tư số 171/2016/TT -BXD |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
11 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
| 10 ngày làm việc (kể từ ngày kết thúc kiểm tra) | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
6. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 |
| Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | 17 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
2 |
| Giao lại đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | 17 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
3 |
| Thuê đất trong Khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | 17 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
4 |
| Thuê đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | 17 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
5 |
| Gia hạn sử dụng đất trong Khu kinh tế Nhơn Hội đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước | 29 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
6 |
| Gia hạn sử dụng đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | 29 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định |
7. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
1 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
| 35 ngày làm việc | TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo QĐ số 25/2015/QĐ- UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
| Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
| - DA không lấy mẫu: 20 ngày làm việc - DA phải lấy mẫu: 35 ngày làm việc | Như trên | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
3 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường (BVMT) |
| 10 ngày làm việc | Như trên | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
4 | Thẩm định và phê duyệt Đề án BVMT chi tiết |
| 30 ngày làm việc | Như trên | Theo QĐ số 25/2015/QĐ- UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
| Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
5 | Xác nhận đăng ký Đề án BVMT đơn giản |
| 10 | Như trên | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định |
- 1Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 914/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực