Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 832 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 955 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH (649 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI | Trả kết quả qua DV BCCI | Mức phí và lệ phí cho từng TTHC | ||
I | SỞ XÂY DỰNG (17 TTHC) | |||||
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Có | Có | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | ||
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Có | Có | 500.000 đồng/chứng chỉ | ||
3 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Có | Có | 500.000 đồng/chứng chỉ | ||
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Có | Có | 150.000 đồng/chứng chỉ | ||
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Có | Có | 300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch | ||
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Có | Có | 300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch | ||
7 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Có | Có | 150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch | ||
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP): do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề, sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề | Có | Có | 300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch | ||
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Có | Có | 150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch | ||
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Có | Có | Không có | ||
11 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Có | Có | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép | ||
12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Có | Có | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép | ||
13 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Có | Có | 10.000đ/ 1 giấy phép | ||
14 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Có | Có | 10.000đ/ 1 giấy phép | ||
15 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Có | Có | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép | ||
16 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Có | Có | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép | ||
17 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Có | Có | 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch | ||
II | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC) | |||||
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
4 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
5 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
8 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
9 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | Không | Có | 135.000đ/1 giấy phép | ||
III | SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Có | Có | Không | ||
IV | SỞ TƯ PHÁP (15 TTHC) | |||||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Có | Có | - Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp: 200.000đ/HS - Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 200.000đ/HS - Miễn phí: Trẻ em theo quy định tại luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/QĐ-TTg; người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toan khu theo quy định của pháp luật. | ||
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Có | Có | Không | ||
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Có | Có | Không | ||
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có | Không | ||
5 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có | Không | ||
6 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Có | Có | Không | ||
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | 50.000 đồng/lần cấp | ||
8 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | 50.000 đồng/lần cấp | ||
9 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | 3.500.000 đồng/HS | ||
10 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | Không | ||
11 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có | Có | Không | ||
12 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | Có | Có | Không | ||
13 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Có | Có | Không | ||
14 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Có | Có | Không | ||
15 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Có | Có | Không | ||
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (24 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Có | Có | 30.000 đồng | ||
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Có | Có | 700.000 đồng | ||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Có | Có | 700.000 đồng | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Có | Có | Không | ||
5 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công tình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư) | Có | Có | Không | ||
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Có | Có | 100.000 đồng | ||
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Có | Có | Không | ||
8 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Có | Có | Không | ||
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Có | Có | 230.000 đồng | ||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký) | Có | Có | Không | ||
11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Có | Có | 900.000 đồng | ||
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Có | Có | 300.000 đồng | ||
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Có | Có | 300.000 đồng | ||
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản (đối với cơ sở phải đánh giá lại). | Có | Có | Không | ||
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Có | Có | 300.000 đồng | ||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Có | Có | 300.000 đồng | ||
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | Có | Có | 300.000 đồng | ||
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Có | Có | 300.000 đồng | ||
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung giấy chứng nhận | Có | Có | 300.000 đồng | ||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Có | Có | 300.000 đồng | ||
21 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Có | Có | Không | ||
22 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Có | Có | 800.000 đồng/ Giấy xác nhận | ||
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Có | Có | 800.000 đồng/cơ sở/lần | ||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Có | Có | 500.000 đồng/cơ sở/lần | ||
VI | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | Không | ||
2 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Có | Có | Không | ||
3 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | Có | Có | Không | ||
4 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Có | Có | Không | ||
5 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | Có | Có | Không | ||
6 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Có | Có | - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đ/thiết bị; - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đ/thiết bị; - Phí thẩm định Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đ/thiết bị; - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000đ/thiết bị - Phí thẩm định Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đ/thiết bị - Phí thẩm định Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đ/thiết bị - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đ/thiết bị - Phí thẩm định Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đ/thiết bị | ||
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Có | Có | Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới | ||
8 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế | Có | Có | 200.000đồng/1 chứng chỉ. | ||
9 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Có | Có | Không | ||
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Có | Có | Không | ||
11 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Có | Có | 500.000 đồng/kế hoạch | ||
VII | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (46 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Có | Có | Không | ||
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Có | Có | Không | ||
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Có | Có | Không | ||
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Có | Có | Không | ||
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Có | Có | Không | ||
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Có | Có | Không | ||
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Có | Có | Không | ||
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Có | Có | Không | ||
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Có | Có | Không | ||
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Có | Có | Không | ||
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Có | Có | Không | ||
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Có | Có | Không | ||
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Có | Có | Không | ||
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Có | Có | Không | ||
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Có | Có | Không | ||
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Có | Có | Không | ||
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Có | Có | Không | ||
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Có | Có | Không | ||
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Có | Có | Không | ||
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Có | Có | Không | ||
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Có | Có | Không | ||
22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Có | Có | Không | ||
23 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Có | Có | Không | ||
24 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Có | Có | Không | ||
25 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Có | Có | Không | ||
26 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Có | Có | Không | ||
27 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Có | Có | Không | ||
27 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Có | Có | Không | ||
28 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Căm - Pu -Chia | Có | Có | Không | ||
29 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Có | Có | Không | ||
30 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Có | Có | Không | ||
31 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Có | Có | Không | ||
32 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Có | Có | Không | ||
33 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Có | Có | Không | ||
34 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Có | Có | Không | ||
35 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Có | Có | Không | ||
36 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Có | Có | Không | ||
37 | Cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Có | Có | Không | ||
38 | Cấp, cấp lại giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài | Có | Có | - Cấp mới: 500.000đ - Cấp lại: 400.000đ | ||
39 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | Có | Có | Không | ||
40 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | Có | Có | Không | ||
41 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | Có | Không | ||
42 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | Không | ||
43 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | Không | ||
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Có | Có | Không | ||
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Có | Có | Không | ||
46 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Có | Có | Không | ||
VIII | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 TTHC) | |||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Có | Có | Không | ||
2 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Có | Có | Không | ||
3 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Có | Có | Không | ||
4 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Có | Có | Không | ||
5 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Có | Có | Không | ||
6 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Có | Có | Không | ||
7 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Có | Có | Không | ||
8 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Có | Có | Không | ||
9 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Có | Có | Không | ||
10 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Có | Không | Không | ||
11 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Có | Không | Không | ||
IX | SỞ NỘI VỤ (69 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Có | Không | Không | ||
2 | Quản lý nhà nước chuyên ngành | Có | Có | Không | ||
3 | Thủ tục thành lập hội | Có | Có | Không | ||
4 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Có | Có | Không | ||
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Có | Có | Không | ||
6 | Thủ tục đổi tên hội | Có | Có | Không | ||
7 | Thủ tục hội tự giải thể | Có | Có | Không | ||
8 | Thủ tục báo cáo đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Có | Có | Không | ||
9 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Có | Có | Không | ||
10 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Có | Có | Không | ||
11 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Có | Có | Không | ||
12 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Có | Có | Không | ||
13 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Có | Có | Không | ||
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Có | Có | Không | ||
15 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Có | Có | Không | ||
16 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Có | Có | Không | ||
17 | Thủ tục đổi tên quỹ | Có | Có | Không | ||
18 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Có | Có | Không | ||
19 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Có | Có | Không | ||
20 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Có | Có | Không | ||
21 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Có | Có | Không | ||
22 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
23 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
24 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
25 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Có | Có | Không | ||
26 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
27 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
28 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
29 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
30 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Có | Có | Không | ||
31 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Có | Có | Không | ||
32 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
33 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định | Có | Có | Không | ||
34 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Có | Có | Không | ||
35 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Có | Có | Không | ||
36 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Có | Có | Không | ||
37 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
38 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
39 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
40 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
41 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
42 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
43 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
44 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
45 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
46 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
47 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Có | Có | Không | ||
48 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Có | Có | Không | ||
49 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Có | Có | Không | ||
50 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Có | Có | Không | ||
51 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Có | Có | Không | ||
52 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Có | Có | Không | ||
53 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Có | Có | Không | ||
54 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Có | Có | Không | ||
55 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Có | Có | Không | ||
56 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Có | Có | Không | ||
57 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Có | Không | Không | ||
58 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Có | Không | Không | ||
59 | Thủ tục cấp, cấp lại , bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Có | Không | Không | ||
60 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Có | Không | Không | ||
61 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh | Có | Không | Không | ||
62 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Có | Không | Không | ||
63 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Có | Không | Không | ||
64 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Có | Không | Không | ||
65 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Có | Không | Không | ||
66 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Có | Không | Không | ||
67 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Có | Không | Không | ||
68 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Có | Không | Không | ||
69 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Có | Có | a) Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | ||
X | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (16 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có | Có |
| ||
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có | Có |
| ||
3 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có | Có |
| ||
4 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có | Có |
| ||
5 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có | Có |
| ||
6 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Có | Có |
| ||
7 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Có | Có |
| ||
8 | Cho phép họp báo trong nước | Có | Có |
| ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | Có | Có | Không | ||
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Có | Có | Không | ||
11 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Có | Có | 7.500đ/ trang quy chuẩn (14,5x20,5) kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. Từ 01/1/2021 áp dụng mức giá 15.000 đ/trang quy chuẩn | ||
12 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Có | Có | Không | ||
13 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Có | Có | Không | ||
14 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Có | Có | Không | ||
15 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Có | Có | Tự cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 1.250.000đ; Mở chi nhánh: 1.000.000 đ | ||
16 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Có | Có | 1.250.000 đ | ||
XI | BAN DÂN TỘC (02 TTHC) | |||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Có | Có | Không | ||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Có | Có | Không | ||
XII | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (124 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
2 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
4 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
7 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
8 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
9 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có | Không | ||
13 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Có | Có | Không | ||
14 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Có | Có | Không | ||
15 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Có | Có | Không | ||
16
| Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Có | Có | Không | ||
17 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Có | Có | Không | ||
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Có | Có | Không | ||
19 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Có | Có | Không | ||
20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Có | Có | Không | ||
21 | Đăng ký tổ chức lễ hội | Có | Có | Không | ||
22 | Thông báo tổ chức lễ hội | Có | Có | Không | ||
23 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Có | Có | Không | ||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Có | Có | Không | ||
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Có | Có | Không | ||
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Có | Có | Không | ||
27 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Có | Có | + Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước ngoài: a) Kịch bản phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng. * Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 5.400.000 đồng. * Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: * Độ dài đến 60 phút: 1.500.000 đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: c.1) Phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 6.000.000 đồng. * Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 8.000.000 đồng. * Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. c.2) Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.400.000 đồng. - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. + Thẩm định phim: a) Phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 1.800.000 đồng. * Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): 2.700.000 đồng. * Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...): * Độ dài đến 60 phút: 1.100.000 đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | ||
28 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Có | Có | |||
29 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Có | Có | Không | ||
30 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Có | Có | Không | ||
31 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Có | Có | Không | ||
32 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Có | Có | Không | ||
33 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Có | Có | Không | ||
34 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Có | Có | Không | ||
35 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Có | Có | Không | ||
36 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | ||
37 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | ||
38 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | ||
39 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | ||
40 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | ||
41 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Có | Có | Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các huyện: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy | ||
42 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Có | Có | Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. Tại các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. | ||
43 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Có | Có | Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; Tại các huyện: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. | ||
44 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường | Có | Có | Không | ||
45 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Không | Có | Không | ||
46 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Có | Có | Không | ||
47 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Có | Có | Không | ||
48 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Không | Có | 3.000.000đồng/Giấy phép | ||
49 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Không | Có | 1.500.000đồng/Giấy phép | ||
50 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Không | Có | 1.500.000 đồng/Giấy phép | ||
51
| Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Có | Có | Không | ||
52 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | Có | Có | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | ||
53 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Có | Có | Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | ||
54 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Có | Có | |||
55 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Không | Có | Không | ||
56 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Có | Có | Không | ||
57 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Có | Có | Không | ||
58 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Có | Có | Không | ||
59 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Có | Có | Không | ||
60 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Có | Có | Không | ||
61 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Có | Có | Không | ||
62 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Có | Có | 1. Phí thẩm định Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: Số TT Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn) 1 Đến 50 phút 1.500.000 2 Từ 51 đến 100 phút 2.000.000 3 Từ 101 đến 150 phút 3.000.000 4 Từ 151 đến 200 phút 3.500.000 5 Từ 201 phút trở lên 5.000.000 Trường hợp miễn phí: - Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. - Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. 2. Lệ phí: Không | ||
63 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Có | Có | 1. Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Lệ phí: Không | ||
64 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Có | Có | 3.000.000đồng/giấy phép | ||
65 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Có | Có | 1.500.000đồng/giấy phép | ||
66 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Có | Có | 1.500.000đồng/giấy phép | ||
67 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Có | Có | 1.500.000đồng/giấy phép | ||
68 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Có | Có | 1.500.000đồng/giấy phép | ||
69 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Có | Có | 650.000 đồng/thẻ | ||
70 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Có | Có | 650.000 đồng/thẻ | ||
71 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Có | Có | 650.000 đồng/thẻ | ||
72 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Có | Có | 650.000 đồng/thẻ | ||
73 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Có | Có | 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. | ||
74 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
75 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
76 | Công nhận điểm du lịch | Có | Có | Không | ||
77 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Có | Có | 3.000.000đồng/hồ sơ | ||
78 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Có | Có | 1.500.000đồng/hồ sơ | ||
79 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Có | Có | 2.000.000đồng/hồ sơ | ||
80 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Có | Có | Không | ||
81 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Có | Có | Không | ||
82 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Có | Có | Không | ||
83 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Có | Có | Không | ||
84 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Có | Có | 2.000.000đồng/hồ sơ | ||
85 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Có | Có | Không | ||
86 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
87 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
88 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
89 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Có | Có | Không | ||
90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
91 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
92 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & snooker | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
99 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
100 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
101 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
102 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
103 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
104 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
105 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
107 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
108 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
109 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
110 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
111 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
112 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
113 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
114 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
115 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
116 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
117 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
118 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
119 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
120 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
121 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Có | Có | 1.000.000đồng/hồ sơ | ||
122 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | Không | ||
123 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai | Có | Có | Không | ||
124 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Có | Có | Không | ||
XIII | SỞ CÔNG THƯƠNG (126 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | Có | Có | Không | ||
2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
3 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
4 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
6 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Có | Có | Không | ||
7 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Có | Có | Không | ||
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Có | Có | Không | ||
9 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Có | Có | Không | ||
10 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Có | Có | Không | ||
11 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
12 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
15 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Có | Có | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Có | Có | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
17 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Có | Có | Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
18 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | Có | Có | Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng; -Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng; -Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng | ||
19 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | Có | Có | Không | ||
20 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Có | Có | Trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương ứng của cấp mới; Trường hợp cấp lại giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô, hoặc điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng của cấp mới. | ||
21 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
22 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | Có | Có | Không | ||
23 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Có | Có | Không | ||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở | ||
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở | ||
26 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | 30.000đồng/lần/1 người | ||
27 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Có | Có | Không | ||
28 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương | Có | Có | Không | ||
29 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương | Có | Có | Không | ||
30 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Có | Có | Không | ||
31 | Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
32 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Có | Có | Không | ||
33 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Có | Có | Không | ||
34 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Có | Có | Không | ||
35 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Có | Có | Không | ||
36 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Có | Có | Không | ||
37 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Có | Có | Không | ||
38 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Có | Có | Không | ||
39 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Có | Có | Không | ||
40 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Có | Có | Không | ||
41 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Có | Có | Không | ||
42 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Có | Có | Không | ||
43 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Có | Có | Không | ||
44 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Có | Có | Không | ||
45 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Có | Có | Không | ||
46 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Có | Có | Không | ||
47 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Có | Có | Không | ||
48 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Có | Có | Không | ||
49 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
50 | Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
51 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
52 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
53 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
54 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
55 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
56 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
57 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
60 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
63 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
66 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
69 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
72 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
74 | Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
75 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
78 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
81 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | 1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
82 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
83 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Có | Có | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | ||
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Có | Có | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | ||
86 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Có | Có | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | ||
87 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Có | Có | a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | ||
88 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Có | Có | a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
89 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Có | Có | a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
90 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Có | Có | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | ||
91 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Có | Có | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | ||
92 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Có | Có | 2.200.000/ đồng/lần thẩm định | ||
93 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Có | Có | Không | ||
94 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Có | Có | Không | ||
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận | ||
96 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | ||
97 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | ||
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận | ||
99 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | ||
100 | Cấp điều đỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | 600.000 đồng/ giấy chứng nhận | ||
101 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
102 | Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
103 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | Không | ||
104 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Có | Có | Không | ||
105 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép | ||
106 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 400.000đồng/1 giấy phép | ||
107 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 2.100.000đồng/1 giấy phép | ||
108 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 1.050.000đồng/1 giấy phép | ||
109 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 700.000đồng/1 giấy phép | ||
110 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 350.000đồng/1 giấy phép | ||
111 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép | ||
112 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương | Có | Có | Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 400.000đồng/1 giấy phép | ||
113 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Có | Có | Không | ||
114 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Có | Có | Không | ||
115 | Cấpgia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Có | Có | Không | ||
116 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Có | Có | Không | ||
117 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Có | Có | Không | ||
118 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Có | Có | Không | ||
119 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Có | Có | Không | ||
120 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Có | Có | Không | ||
121 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Có | Có | Không | ||
122 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Có | Có | Không | ||
123 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Có | Có | Không | ||
124 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Có | Có | Không | ||
125 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Có | Có | Không | ||
126 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV đối với các công trình trạm biến áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000kVA) | Có | Có | Không | ||
XIV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (46 TTHC) | |||||
1 | Khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Có | Có | Không | ||
2 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Có | Có | Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động thăm dò khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016. Cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | ||
3 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Có | Có | Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | ||
4 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Có | Có | Lệ phí cấp giấy phép: Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; + Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; + Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. - Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ về tài chính trong trường hợp có phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật. | ||
5 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Có | Có | Không | ||
6 | Thăm dò nâng cấp trữ lượng trong khu vực khai thác khoáng sản | Có | Có | Không | ||
7 | Thay đổi phương pháp thăm dò, khối lượng thăm dò | Có | Có | Không | ||
8 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Có | Có | Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế Mức phí Đến 01 tỷ đồng 10 triệu đồng Trên 01 đến 10 tỷ đồng 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Trên 10 đến 20 tỷ đồng 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Trên 20 tỷ đồng 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | ||
9 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Có | Có | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Mục II Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP. | ||
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Có | Có | Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Trường hợp xin gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản, tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần trữ lượng lớn hơn so với trữ lượng đã nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Lệ phí cấp gia hạn giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản: Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||
11 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Có | Có | Không | ||
12 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Có | Có | Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ tài chính nếu phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật. | ||
13 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Có | Có | Không | ||
14 | Đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Có | Có | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ | ||
15 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
|
| Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP. | ||
16 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Có | Có | 5.000.000 đồng/01giấy phép | ||
17 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Có | Có | 2.500.000đồng/01giấy phép. | ||
18 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Có | Có | Không | ||
19 | Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Có | Có | Không | ||
20 | Phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản | Có | Có | Không | ||
21 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Có | Có | Diện tích khu vực đấu giá Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) Từ 0,5 ha trở xuống 2.000.000 Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 4.000.000 Từ trên 2 ha đến 5 ha 6.000.000 Tù trên 5 ha đến 10 ha 8.000.000 Từ trên 10 ha đến 50 ha 10.000.000 Từ trên 50 ha 12.000.000 | ||
22 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Có | Có | Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) Từ 1 tỷ đồng trở xuống 2.000.000 Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 4.000.000 Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 6.000.000 Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 8.000.000 Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 10.000.000 Từ trên 100 tỷ đồng 12.000.000 | ||
23 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Có | Có | Không | ||
24 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Có | Có | Không | ||
25 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Có | Có | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: - Đối với hộ gia đình, cá nhân: + Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp: không thu. - Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp: + Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ - Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp: Không thu. 2. Lệ phí: - Đối với hộ gia đình cá nhân: + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay): Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất : 20.000 đồng Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên. - Đối với tổ chức: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/ 1 lần cấp Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/ 1 lần cấp Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp | ||
26 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Có | Có | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: - Đối với hộ gia đình, cá nhân: + Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp: không thu. - Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp: + Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ - Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp: Không thu. 2. Lệ phí: - Đối với hộ gia đình cá nhân: + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay): Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất : 20.000 đồng Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên. - Đối với tổ chức: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/1 lần cấp Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/ 1 lần cấp Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp | ||
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Có | Có | Không | ||
28 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
29 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
30 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
31 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
32 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
34 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
35 | Xóa đăng ký thế chấp | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
36 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
37 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Có | Có | 80.000đ/hồ sơ | ||
38 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Có | Có | Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến đến dưới 500m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép. | ||
39 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Có | Có | + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án. + Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. | ||
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Có | Có | Thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. | ||
41 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Có | Có | + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án. Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. | ||
42 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Có | Có | Nhóm 1: Dự án công trình dân dụng Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 6.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 16.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 43.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 48.800.000 đ Nhóm 2: Dự án hạ tầng kỹ thuật Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 17.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 49.600.000 đ Nhóm 3: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản, thủy lợi Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.100.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 31.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 34.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 50.800.000 đ Nhóm 4: Dự án giao thông Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 11.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 32.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 36.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 47.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 52.800.000 đ Nhóm 5: Dự án công nghiệp Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.700.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 12.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 19.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 34.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 37.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 49.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 55.200.000 đ Nhóm 6: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng nêu trên | ||
43 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Có | Có | Không quy định | ||
44 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Có | Có | Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 3.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 4.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 8.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 14.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 16.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 23.400.000 đ | ||
45 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Có | Có | Không quy định | ||
46 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Có | Có | Không quy định | ||
XV | SỞ Y TẾ (91 TTHC) | |||||
| TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế | |||||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Có | Có | 500.000 VNĐ/Hồ sơ | ||
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Có | Có | Không có quy định | ||
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Có | Có | Không có quy định | ||
4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Có | Có | Không có quy định | ||
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở. | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | ||
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | Chưa có quy định | ||
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Có | Có | Chưa có quy định | ||
9 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Chưa có quy định | ||
10 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Chưa có quy định | ||
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Có | Có | 1.600.000VNĐ/hồ sơ | ||
12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
| Có | Có | - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở; - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | ||
13 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | Có | Có | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | ||
14 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | Có | Có | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | ||
15 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Có | Có | Chưa có quy định | ||
16 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Có | Có | Chưa có quy định | ||
17 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | Có | Có | Chưa có quy định | ||
18 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Có | Có | - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | ||
19 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Có | Có | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | ||
20 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Có | Có | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | ||
21 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Có | Có | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | ||
22 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | Có | Có | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | ||
23 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | Có | Có | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | ||
24 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Có | Có | Chưa có quy định | ||
25 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | Có | Có | Chưa có quy định | ||
26 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | Có | Có | Chưa có quy định | ||
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở. | ||
28 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Có | Có | 1.600.000 đồng | ||
29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Có | Có | Chưa có quy định | ||
30 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Có | Có | Không | ||
31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Có | Có | Chưa có qui định | ||
32 | Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | Có | Có | Không có | ||
33 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
34 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
35 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
36 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
37 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Chưa có quy định | ||
38 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Có | Có | 2.500.000 đồng | ||
39 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Có | Có | 2.500.000 đồng | ||
40 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Có | Có | 2.500.000 đồng | ||
41 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Có | Có | 2.500.000 đồng | ||
42 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
44 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 360.000 đồng | ||
45 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 360.000 đồng | ||
46 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 150.000 đồng | ||
47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 1.500.000 đồng | ||
48 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 360.000 đồng | ||
49 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 150.000 đồng | ||
50 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 360.000 đồng | ||
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Có | Có | 10.500.000 đồng | ||
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Có | Có | 5.700.000 đồng | ||
53 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Có | Có | 4.300.000 đồng | ||
54 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
55 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Có | Có | 3.100.000 đồng | ||
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Có | Có | Bệnh viện: 10.500.000 đ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ | ||
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 1.500.000 đồng | ||
58 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Bệnh viện: 10.500.000đ; Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ; Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ. | ||
59 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Có | Có | 1.500.000 đồng | ||
60 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 4.300.000đồng | ||
61 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | 2.500.000 đồng | ||
62 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Có | Có | Không có | ||
63 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Có | Có | Không | ||
64 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Có | Có | Không | ||
65 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Có | Có | Không | ||
66 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Có | Có | Không | ||
67 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Có | Có | Không | ||
68 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Có | Có | Không | ||
69 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Có | Có | Không | ||
70 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Có | Có | Không | ||
71 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Có | Có | Không | ||
72 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Có | Có | Không | ||
73 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Có | Có | 10.500.000 đồng/lần | ||
74 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Có | Có | Không quy định | ||
75 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Có | Có | Không quy định | ||
76 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Có | Có | 3.000.000 đồng | ||
77 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Có | Có | 1.000.000 đồng | ||
78 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Có | Có |
| ||
| TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế | |||||
79 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Có | Có | Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm Lệ phí: không có | ||
80 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Có | Có | Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm | ||
81 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Có | Có | Phí: 1.100.000/lần/1 sản phẩm | ||
82 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên | Có | Có | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở | ||
83 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Có | Có | Không | ||
84 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Có | Có | Không | ||
85 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Có | Có | Không | ||
86 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Có | Có | Không | ||
87 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Có | Có | Không | ||
88 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Có | Có | Không | ||
89 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Có | Có | Không | ||
90 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Có | Có | Không | ||
91 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Có | Có | Không | ||
XVI | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (37 TTHC) | |||||
1 | Thành lập mới doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân; - Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên; - Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên; - Đăng ký thành lập Công ty cổ phần; - Đăng ký thành lập Công ty hợp danh. | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | ||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); - Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); - Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh; - Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần; - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); - Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác. - Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích. | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính | ||
3 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác. | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | ||
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). - Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. - Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. - Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết. - Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế. - Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính | ||
5 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Nhóm thủ tục: - Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). - Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động - Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | Không | Có | Miễn lệ phí | ||
6 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). | Không | Có | Miễn lệ phí | ||
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Nhóm thủ tục: - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). | Không | Có | Miễn lệ phí | ||
8 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | ||
9 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân. | Không | Có | Không | ||
10 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp từ việc chia, tách, hợp nhất doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp - Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp. - Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh). | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | ||
11 | Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần. - Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. - Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. - Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn. | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | ||
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Không | Có | Miễn lệ phí | ||
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. | Không | Có | Miễn lệ phí | ||
14 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. | Không | Có | 100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | ||
15 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh. | Không | Có | Không | ||
16 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. | Không | Có | Không | ||
17 | Giải thể doanh nghiệp. | Không | Có | Không | ||
18 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. | Không | Có | Không | ||
19 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | Không | Có | Không | ||
20 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không | Có | Không | ||
21 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | Không | ||
22 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Không | Có | Không | ||
23 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
24 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
25 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
27 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
28 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã | ||
29 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã | ||
30 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã | ||
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã | ||
32 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | Không | ||
33 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã | ||
34 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | Không | ||
35 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | Không | Có | Không | ||
36 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | Không | ||
37 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Không | Có | 50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã | ||
XVII | SỞ NGOẠI VỤ (04 TTHC) | |||||
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Có | Có | Không | ||
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Có | Có | Không | ||
3 | Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Có | Có | Không | ||
4 | Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Có | Có | Không | ||
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN 155 TTHC
STT | Tên TTHC | Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI | Trả kết quả qua DV BCCI | Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (37 TTHC) |
|
|
| |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Có | Có | Không | |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Có | Có | Không | |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Có | Có | Không | |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Có | Có | Không | |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Có | Có | Không | |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Có | Có | Không | |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Có | Có | Không | |
8 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Có | Có | Không | |
9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Có | Có | Không | |
10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Có | Có | Không | |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Có | Có | Không | |
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Có | Có | Không | |
13 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Có | Có | Không | |
14 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Có | Có | Không | |
15 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Có | Có | Không | |
16 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Có | Có | Không | |
17 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Có | Có | Không | |
18 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Có | Có | Không | |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Có | Có | Không | |
20 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Có | Có | Không | |
21 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Có | Có | Không | |
22 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Có | Có | Không | |
23 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Có | Có | Không | |
24 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Có | Có | Không | |
25 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Có | Có | Không | |
26 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Có | Có | Không | |
27 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | Có | Có | Không | |
28 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | Có | Có | Không | |
29 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Có | Có | Không | |
30 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Có | Có | Không | |
31 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Có | Có | Không | |
32 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Có | Có | Không | |
33 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Có | Có | Không | |
34 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Có | Có | Không | |
35 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Có | Có | Không | |
36 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Có | Có | Không | |
37 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Có | Có | Không | |
II | Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng (23 TTHC) | ||||
38 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Có | Có | 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ | |
39 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Có | Có | 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ | |
40 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Có | Có | 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ | |
41 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Có | Có | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Có | Có | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
43 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Có | Có | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
44 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Có | Có | 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Có | Có | 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
46 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Có | Có | - Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Có | Có | - Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng - hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |
48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Có | Có | - Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng - hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Có | Có | - Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng - hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |
50 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Có | Có | - Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy phép. - Công trình khác: 100.000đ/1 giấy. | |
51 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | Có | Có | - Đối với nhà ở riêng lẻ 50.000đ/1 giấy. - Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép | |
52 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Có | Có | 10.000đ/1 giấy phép. | |
53 | Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Có | Có | 10.000đ/1 giấy phép. | |
54 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Có | Có | - Đối với nhà ở riêng lẻ 50.000đ/1 giấy. - Công trình khác 100.000đ/1 giấy | |
55 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền CPXD của trung ương, cấp tỉnh. | Có | Có | - Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy. - Công trình khác 100.000đ/1 giấy | |
56 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện. | Có | Có | Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch. | |
57 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | Có | Có | Chi phí thẩm định quy hoạch được xác định đối với từng loại đồ án quy hoạch theo quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD, ngày 05/4/2017 xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng đô thị. | |
58 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Có | Có | 2.000.000đ/1 giấy phép | |
59 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | Có | Có | Không có | |
60 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Có | Có | Không có | |
III | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (03 TTHC) | ||||
61 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Có | Có | Không | |
62 | Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện | Có | Có | Không | |
63 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Có | Có | Không | |
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (14 TTHC) | ||||
65 | Hỗ trợ dự án liên kết | Có | Có | Không | |
66 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | Có | Có | Không | |
67 | Phê duyệt hồ sơ cấp phép khai thác chính gỗ UBND cấp huyện rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | Có | Có | 0,02 công/m3 | |
68 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) | Có | Có | 0,02 công/m3 | |
69 | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Có | Có | không | |
70 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản cận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | Có | Có | Không | |
71 | Xác nhận mẫu động vật khai thác là động vật rừng thông thường | Có | Có | Không | |
72 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, tại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Có | Có | Không | |
73 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | |
74 | Cấp bổ sung đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Có | Có | Không | |
75 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Có | Có | Không | |
76 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý). | Có | Có | Chưa có văn bản quy định | |
77 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Có | Có | Không | |
78 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Có | Có | Không | |
VI | Lĩnh vực Nội vụ (33 TTHC) | ||||
79 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Có | Có | Không | |
80 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Có | Có | Không | |
81 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Có | Có | Không | |
83 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Có | Có | Không | |
84 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Có | Có | Không | |
86 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Có | Có | Không | |
87 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Có | Có | Không | |
88 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Có | Có | Không | |
89 | Thủ tục thành lập hội | Có | Có | Không | |
90 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Có | Có | Không | |
91 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Có | Có | Không | |
92 | Thủ tục đổi tên hội | Có | Có | Không | |
93 | Thủ tục hội tự giải thể | Có | Có | Không | |
94 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Có | Có | Không | |
95 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Có | Có | Không | |
96 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Có | Có | Không | |
97 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Có | Có | Không | |
98 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Có | Có | Không | |
99 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Có | Có | Không | |
100 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Có | Có | Không | |
101 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Có | Có | Không | |
102 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | Có | Có | Không | |
103 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Có | Có | Không | |
104 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Có | Có | Không | |
105 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Có | Có | Không | |
VII | Lĩnh vực Tư pháp (05 TTHC) | ||||
106 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Có | Có | 1.500.000 đồng; Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |
107 | Thủ tục phục hồi danh dự | Có | Có | Không | |
108 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Có | Có | Không | |
109 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch bản sao | Có | Có | - Đối với yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại cấp huyện: 3.000 đồng/bản sao - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |
110 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | Có | Có | 20.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.) | |
VIII | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (25 TTHC) | ||||
111 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Có | Có | Không | |
112 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Có | Có | Không | |
113 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Có | Có | Không | |
114 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Có | Có | Không | |
115 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Có | Có | Không | |
116 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
117 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
118 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
119 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
120 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
121 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
122 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
123 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
124 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
125 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Có | Có | Không có | |
126 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
127 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
128 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Có | Có | Không | |
129 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Có | Có | Không | |
130 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
131 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Có | Có | 200.000 đồng/ 1 lần cấp | |
132 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Có | Có | Không | |
133 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Có | Có | Không | |
134 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Có | Có | Không | |
135 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Có | Có | Không | |
IX | Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC) | ||||
136 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Có | Có | Không quy định | |
137 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Có | Có | Không quy định | |
X | Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin (15 TTHC) | ||||
138 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Có | Có | Không quy định | |
139 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Có | Có | Không | |
140 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Có | Có | Không quy định | |
141 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) | Có | Có | Không quy định | |
142 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) | Có | Có | Không quy định | |
143 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) | Có | Có | Không quy định | |
144 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Có | Có | Không quy định | |
145 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) | Có | Có | Không quy định | |
146 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Có | Có | Không quy định | |
147 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Có | Có | Không | |
148 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Có | Có | Không | |
149 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có | Có | Không | |
150 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có | Có | Không | |
151 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có | Có | Không | |
152 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có | Có | Không | |
XI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC) | ||||
153 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | có | Có | Không | |
154 | Tham gia ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Có | Có | Không | |
155 | Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Có | Có | Không |
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 16 TTHC
STT | Tên TTHC | Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI | Trả kết quả qua DV BCCI | Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Tư pháp | |||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Có | Có | Đăng ký đúng hạn: không thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần |
2 | Thủ tục đăng ký khai tử | Có | Có | Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Có | Có | Đăng ký đúng hạn: không thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần |
4 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Có | Có | Miễn thu |
5 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Có | Có | Miễn thu |
6 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Có | Có | 15.000 đồng/ trường hợp |
7 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Có | Có | 15.000 đồng/lần. (Miễn lệ phí cho gia đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật) |
8 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Có | Có | 8.000 đồng/ trường hợp |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Có | Có | Miễn lệ phí cho gia đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
10 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Có | Có | 8.000 đồng/ trường hợp |
11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Có | Có | 2.000 đồng/ trường hợp |
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
12 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Có | Có | Miễn thu |
13 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Có | Có | Miễn thu |
14 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Có | Có | Miễn thu |
15 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Có | Có | Miễn thu |
16 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Có | Có | Miễn thu |
D. TTHC DÙNG CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 12 TTHC
STT | Tên TTHC | Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI | Trả kết quả qua DV BCCI | Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | |||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh, huyện, xã | Có | Có | Không |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh, huyện | Có | Có | Không |
3 | Giải quyết tố cáo cấp tỉnh, huyện, xã | Có | Có | Không |
4 | Xử lý đơn thư cấp tỉnh, huyện, xã | Có | Có | Không |
II | Lĩnh vực Công chức, viên chức (các sở ngành, UBND cấp huyện) | |||
5 | Thủ tục thi tuyển công chức | Có | Có | a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thi sính trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi |
6 | Thủ tục xét tuyển công chức | Có | Có | Không quy định |
7 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Có | Có | Không quy định |
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Có | Có | a) Phí dự thi tuyển viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thi sính trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi |
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Có | Có | Không quy định |
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Có | Có | Không |
11 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Có | Có | Không |
III | Lĩnh vực Chứng thực (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) | |||
12 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Có | Có | Không quy định |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ NGÀNH: 702 TTHC
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ghi chú | |
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (44 TTHC) | |||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo |
| |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
| ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
| ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
| ||
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| ||
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| ||
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
| ||
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
| ||
10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| ||
11 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
| ||
12 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| ||
13 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| ||
14 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| ||
15 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| ||
16 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| ||
17 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
| ||
18 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
| ||
19 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
| ||
20 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| ||
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| ||
22 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo |
| |
23 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
| ||
24 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
| ||
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| ||
26 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| ||
27 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| ||
28 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| ||
29 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| ||
30 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| ||
31 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
| ||
32 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
| ||
33 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
| ||
34 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
35 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
36 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
37 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
38 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
39 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
| ||
40 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| ||
41 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
| ||
42 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| ||
43 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
| ||
44 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| ||
II | SỞ NỘI VỤ (08 TTHC) | |||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên |
| |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức Thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| ||
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| ||
4 | Quyết định hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công |
| |
5 | Quyết định hưởng chế độ chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| ||
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên. | Công chức viên chức |
| |
7 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
| ||
8 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| ||
III | SỞ Y TẾ (102 TTHC) | |||
1 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Khám chữa bệnh |
| |
2 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
| ||
3 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
| ||
4 | Khám sức khỏe định kỳ |
| ||
5 | Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe |
| ||
6 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
| ||
7 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
| ||
8 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược |
| |
9 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược |
| |
10 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Dược |
| |
11 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược |
| |
12 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược |
| |
13 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Dược |
| |
14 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược |
| |
15 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược | 15 | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược-Mỹ phẩm |
| |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| ||
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| ||
19 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| ||
20 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | Khám chữa bệnh |
| |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| ||
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| ||
23 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| ||
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| ||
25 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||
26 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||
27 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| ||
28 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| ||
29 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| ||
30 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| ||
31 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| ||
32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| ||
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| ||
34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||
35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| ||
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| ||
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| ||
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| ||
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| ||
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| ||
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| ||
43 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| ||
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| ||
45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| ||
46 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| ||
47 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
| ||
48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| ||
49 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| ||
50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| ||
51 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế dự phòng |
| |
52 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| ||
53 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| ||
54 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
| ||
55 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| ||
56 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
| ||
57 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
| ||
58 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
| ||
59 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. |
| ||
60 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
| ||
61 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| ||
62 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
| ||
63 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
| ||
64 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
| ||
65 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
| ||
66 | Kiểm dịch Y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
| ||
67 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | Phòng chống HIV |
| |
68 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
| ||
69 | Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
| ||
70 | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Bảo hiểm y tế |
| |
71 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu giữa cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội. |
| ||
72 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
| ||
73 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
| ||
74 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh |
| ||
75 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | Giám định y khoa |
| |
76 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
| ||
77 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
| ||
78 | Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
| ||
79 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
| ||
80 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| ||
81 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| ||
82 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| ||
83 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| ||
84 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
| ||
85 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| ||
86 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| ||
87 | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
| ||
88 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
| ||
89 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
| ||
90 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
| ||
91 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Giám định y khoa |
| |
92 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
| ||
93 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
| ||
94 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
| ||
95 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
| ||
9 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
| ||
97 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
| ||
98 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
| ||
99 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
| ||
100 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
| ||
101 | Khám giám định tổng hợp |
| ||
102 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược |
| |
IV | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC) | |||
1 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa |
| |
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
| ||
3 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
| |
V | SỞ XÂY DỰNG (23 TTHC) | |||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Lĩnh vực xây dựng |
| |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| ||
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
| ||
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn Kiểm tra công tác nghiệm thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và công trình phân cấp cho UBND cấp huyện) |
| ||
5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| ||
6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| ||
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Lĩnh vực kinh doanh BĐS |
| |
8 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
| ||
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
| ||
10 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| ||
11 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Lĩnh vực nhà ở và công sở |
| |
12 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
| ||
13 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Lĩnh vực nhà ở và công sở |
| |
14 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| ||
15 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
| ||
16 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| ||
17 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
| ||
18 | Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư |
| ||
19 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
| ||
20 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| ||
21 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
| |
22 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
| ||
23 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
| ||
VII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (89 TTHC) | |||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| |
5 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. | Đường bộ |
| |
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ |
| |
7 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ |
| |
8 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| |
9 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ |
| |
10 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Đường bộ |
| |
11 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh ; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh ( trường hợp thiết kế 1 bước) | Đường bộ |
| |
12 | Thẩm định dự toán/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Đường bộ |
| |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ |
| |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Đường bộ |
| |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ |
| |
16 | Đăng ký khai thác tuyến | Đường bộ |
| |
17 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Đường bộ |
| |
18 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Đường bộ |
| |
19 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa : bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ |
| |
20 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh doanh vận tải hành khách : bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa : bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ |
| |
21 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ |
| |
22 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ |
| |
23 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Đường bộ |
| |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ |
| |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký , biển số xe máy chuyển dùng có thời hạn | Đường bộ |
| |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Đường bộ |
| |
27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ |
| |
28 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký , biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Đường bộ |
| |
29 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Đường bộ |
| |
30 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Đường bộ |
| |
31 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Đường bộ |
| |
32 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ |
| |
33 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | Đường bộ |
| |
34 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ |
| |
35 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ |
| |
36 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | Đường bộ |
| |
37 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | Đường bộ |
| |
38 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Đường bộ |
| |
39 | Cấp, cấp lại Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ |
| |
40 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Đường bộ |
| |
41 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Đường bộ |
| |
42 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Đường bộ |
| |
43 | Cấp,Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường bộ |
| |
44 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ |
| |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Đường bộ |
| |
46 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ |
| |
47 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ |
| |
48 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Đường bộ |
| |
49 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Đường bộ |
| |
50 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Đường bộ |
| |
51 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Đường bộ |
| |
52 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Đường bộ |
| |
53 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Đường bộ |
| |
54 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Đường bộ |
| |
55 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Đường bộ |
| |
56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy |
| |
57 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy |
| |
58 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy |
| |
59 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy |
| |
60 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy |
| |
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy |
| |
62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy |
| |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy |
| |
64 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy |
| |
65 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Đường thủy |
| |
66 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Đường thủy |
| |
67 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Đường thủy |
| |
68 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Đường thủy |
| |
69 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy |
| |
70 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy |
| |
71 | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy |
| |
72 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không còn nhu cầu khai thác vận tải. | Đường thủy |
| |
73 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. | Đường thủy |
| |
74 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Đường thủy |
| |
75 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Đường thủy |
| |
76 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Đường thủy |
| |
77 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương | Đường thủy |
| |
78 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương | Đường thủy |
| |
79 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Đường thủy |
| |
80 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Đường thủy |
| |
71 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Đường thủy |
| |
82 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Đường thủy |
| |
83 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Đường thủy |
| |
84 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Đường thủy |
| |
85 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Đường thủy |
| |
86 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Đường thủy |
| |
87 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy |
| |
88 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy |
| |
89 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy |
| |
VII | SỞ TÀI CHÍNH (27 TTHC) | |||
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Quản lý công sản |
| |
2 | Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
| ||
3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| ||
4 | Mua quyển hóa đơn |
| ||
5 | Mua hóa đơn lẻ |
| ||
6 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá |
| |
7 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
| ||
8 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| ||
9 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Tài chính doanh nghiệp |
| |
10 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| ||
11 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| ||
12 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
| ||
13 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
| ||
14 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
| ||
15 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
| ||
16 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
| ||
17 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
| ||
18 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
| ||
19 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
| ||
20 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
| ||
21 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
| ||
22 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
| ||
23 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
| ||
24 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | Tin học –Thống kê |
| |
25 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| ||
26 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư. |
| ||
27 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án. |
| ||
X | SỞ TƯ PHÁP (121 TTHC) | |||
1 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi |
| |
2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| ||
3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch |
| |
4 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| ||
5 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
| ||
6 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| ||
7 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| ||
8 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Bồi thường Nhà nước |
| |
9 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
| |
10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng |
| |
11 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| ||
12 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| ||
13 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| ||
14 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| ||
15 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| ||
16 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
| ||
17 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
| ||
18 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng |
| ||
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| ||
20 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
| ||
21 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| ||
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| ||
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| ||
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| ||
25 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng |
| |
26 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| ||
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| ||
28 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| ||
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| ||
30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| ||
31 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| ||
32 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên |
| |
33 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| ||
34 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
35 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
36 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
37 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| ||
38 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
39 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
| ||
40 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
41 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
42 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
| ||
43 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| ||
44 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
| |
45 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư |
| |
46 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư |
| |
47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| ||
48 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| ||
49 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài |
| ||
50 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài |
| ||
51 | Hợp nhất công ty luật |
| ||
52 | Sáp nhập công ty luật |
| ||
53 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| ||
54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
55 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Tư vấn pháp luật |
| |
56 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| ||
57 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
| ||
58 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| ||
59 | Cấp thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản |
| |
60 | Thu hồi thẻ đấu giá viên |
| ||
61 | Cấp lại thẻ đấu giá viên |
| ||
62 | Đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| ||
63 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
| ||
64 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
| ||
65 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| ||
66 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| ||
67 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| ||
68 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| ||
69 | Phê duyệt điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| ||
70 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| ||
71 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
| |
72 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
| ||
73 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| ||
74 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| ||
75 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| ||
76 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
| ||
77 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
| ||
78 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
| ||
79 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| ||
80 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại |
| |
81 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
| ||
82 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
| ||
83 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| ||
84 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| ||
85 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
| ||
86 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại |
| |
87 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
88 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
89 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
90 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| ||
91 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| ||
92 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| ||
93 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| ||
94 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
| ||
95 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
| ||
96 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
| ||
97 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
| ||
98 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
| ||
99 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
100 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| ||
101 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
102 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
103 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| ||
104 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| ||
105 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| ||
106 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| ||
107 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| ||
108 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| ||
109 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| ||
110 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
| ||
111 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
| ||
112 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | Báo cáo viên pháp luật |
| |
113 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
| |
114 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
| ||
115 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| ||
116 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| ||
117 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| ||
118 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| ||
119 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
| ||
120 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| ||
121 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| ||
X | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (62 TTHC) | |||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh | Lĩnh vực xây dựng |
| |
2 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh |
| ||
3 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| ||
4 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Lĩnh vực bảo hiểm NN |
| |
5 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
| ||
6 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản |
| |
7 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản |
| |
8 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Thủy sản |
| |
9 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận hồ sơ đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Thủy sản |
| |
10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Thủy sản |
| |
11 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thủy sản |
| |
12 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | Thủy sản |
| |
13 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Thủy sản |
| |
14 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
| |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi |
| |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi |
| |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi |
| |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi |
| |
19 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trồng trọt |
| |
20 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Trồng trọt |
| |
21 | Hỗ trợ dự án liên kết | PTNT |
| |
22 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | BVTV |
| |
23 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | BVTV |
| |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | BVTV |
| |
25 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | BVTV |
| |
26 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR cấp tỉnh | Lâm nghiệp |
| |
27 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Lâm nghiệp |
| |
28 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
| |
29 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
| |
30 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý | Lâm nghiệp |
| |
31 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp |
| |
32 | Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp |
| |
33 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp |
| |
34 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Lâm nghiệp |
| |
35 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp |
| |
36 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp |
| |
37 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Kiểm Lâm |
| |
38 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Kiểm Lâm |
| |
39 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
40 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
41 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi |
| |
42 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi |
| |
43 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
44 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
45 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
46 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Thủy lợi |
| |
47 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
48 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
49 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
51 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
52 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
53 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
55 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
56 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thủy lợi |
| |
57 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
58 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi |
| |
59 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Thủy lợi |
| |
60 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng chống thiên tai |
| |
61 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Phòng chống thiên tai |
| |
62 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Phòng chống thiên tai |
| |
XI | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (53 TTHC) | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KHCN |
| |
2 | Thẩm định cơ sở khoa học (đối với Chương trình phát triển của địa phương ) |
| ||
3 | Thẩm định công nghệ của các dự án đầu tư (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền của địa phương hoặc dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của địa phương mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| ||
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
| ||
5 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
| ||
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| ||
7 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| ||
8 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| ||
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
| ||
11 | Thủ tục xác đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
| ||
12 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
| ||
13 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
| ||
14 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
| ||
15 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| ||
16 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động KHCN |
| |
17 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
| ||
18 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
| ||
19 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
| ||
20 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
| ||
21 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
| ||
22 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
| ||
23 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
| ||
24 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| ||
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ |
| |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| ||
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
| ||
28 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý |
| ||
29 | Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
| ||
30 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
| ||
31 | Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
| ||
32 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
| ||
33 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
| ||
34 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
| ||
35 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
| ||
36 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| |
37 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| ||
38 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
| ||
39 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
40 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
| ||
41 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
| ||
42 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| ||
43 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| ||
44 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
| ||
45 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
| ||
46 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| ||
47 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
| ||
48 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
| ||
49 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
| ||
50 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
| ||
51 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
| ||
52 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| ||
53 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| ||
XII | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (43 TTHC) | |||
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| ||
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| ||
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| ||
5 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
| ||
6 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
| |
7 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| ||
8 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| ||
9 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
| ||
10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư tại Việt Nam |
| |
11 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| ||
12 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| ||
13 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| ||
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| ||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| ||
16 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| ||
17 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| ||
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| ||
19 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| ||
20 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| ||
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
| ||
22 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
| ||
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| ||
24 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| ||
25 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| ||
26 | Giãn tiến độ đầu tư. |
| ||
27 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
| ||
28 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
| ||
29 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
| ||
30 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
| ||
31 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
| ||
32 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
| ||
33 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
| ||
34 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (Trong trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài vốn góp, mua cổ phần, phần vốn góp đặt trụ sở chính tại tỉnh Điện Biên) |
| ||
35 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | Thu hút đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
| |
36 | Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (PPP) | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP |
| |
37 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi do nhà đầu đề xuất (PPP) |
| ||
38 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh do nhà đầu đề xuất (PPP) | Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
| |
39 | Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
| ||
40 | Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| ||
41 | Thủ tục Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
| ||
42 | Thủ tục Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
| ||
43 | Thủ tục xác nhận chuyên gia |
| ||
XIII | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 50 TTHC) | |||
1 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công |
| |
2 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội |
| |
3 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
| ||
4 | Dừng trợ cấp tại cơ sở bảo trợ cấp tỉnh |
| ||
5 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH |
| ||
6 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||
7 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||
8 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||
9 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||
10 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | An toàn Lao động |
| |
11 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
| ||
12 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
| ||
13 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
| ||
14 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| ||
15 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quản lý Lao động người nước ngoài |
| |
16 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
| ||
17 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
| ||
18 | Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
| ||
19 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quản lý Lao động người nước ngoài |
| |
20 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| ||
21 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| ||
22 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| ||
23 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Bảo hiểm thất nghiệp |
| |
24 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| ||
25 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| ||
26 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| ||
27 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| ||
28 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| ||
29 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
| ||
30 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| ||
31 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
| ||
32 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em |
| |
33 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| ||
34 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Việc làm |
| |
35 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp |
| |
36 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| ||
37 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
| ||
38 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| ||
39 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
| ||
40 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
| ||
41 | Chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| ||
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
| |
43 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
| ||
44 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác tỉnh thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
| ||
45 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| ||
46 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| ||
47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| ||
48 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| ||
49 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| ||
50 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
| ||
XIV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 51 TTHC | |||
1 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. | Đất đai
|
| |
2 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
| ||
3 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
| ||
4 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. |
| ||
5 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
| ||
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
| ||
7 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
| ||
8 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào cấp Giấy chứng nhận đã cấp. |
| ||
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
| ||
10 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
| ||
11 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
| ||
12 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
| ||
13 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
| ||
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
| ||
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
| ||
16 | Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
| ||
17 | Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
| ||
18 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. |
| ||
19 | Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
| ||
20 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | Đất đai |
| |
21 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
| ||
22 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
| ||
23 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
| ||
24 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
| ||
25 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| ||
26 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
| ||
27 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
| ||
28 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
| ||
29 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
| ||
30 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
| ||
31 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
| |
32 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
| ||
33 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
| ||
34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| ||
35 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước |
| |
36 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| ||
37 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
| ||
38 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| ||
39 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| ||
40 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
| ||
41 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ |
| |
42 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. | Môi trường |
| |
43 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
| ||
44 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. |
| ||
45 | Kiểm tra, xác nhận hoàn công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
| ||
46 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. |
| ||
47 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
| ||
48 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | Khí tượng thủy văn |
| |
49 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
| ||
50 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
| ||
51 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Tài nguyên môi trường |
| |
XV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 26 TTHC | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Internet |
| |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| ||
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| ||
5 | Cấp giấy phép bưu chính | Bưu chính |
| |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
| ||
7 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
| ||
8 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| ||
9 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí |
| |
10 | Cho phép họp báo nước ngoài |
| ||
11 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| |
12 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| ||
13 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| ||
14 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| ||
15 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| ||
16 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| |
17 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| ||
18 | Đăng ký sử dụng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành |
| |
19 | Chuyển nhượng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu |
| ||
20 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| ||
21 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| ||
22 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| ||
23 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
| ||
24 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| ||
25 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| ||
26 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| ||
|
|
|
|
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 150 TTHC
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Tài nguyên môi trường |
|
2 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| |
4 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| |
5 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| |
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| |
7 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
| |
8 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Tài nguyên môi trường |
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| |
10 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| |
11 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| |
12 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| |
13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
| |
14 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| |
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
| |
16 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| |
18 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| |
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| |
20 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| |
21 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| |
22 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
| |
23 | Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Tài nguyên môi trường |
|
25 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm |
| |
26 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
| |
27 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| |
28 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| |
29 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| |
30 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | Lao động thương binh xã hội |
|
31 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
| |
32 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện dụng cụ trợ giúp chỉnh hình đi điều trị phục hồi chức năng |
| |
33 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| |
34 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
| |
35 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
36 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| |
37 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
| |
38 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| |
39 | Đăng ký thành thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động TBXH |
| |
40 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động TBXH |
| |
41 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động TBXH |
| |
42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng LĐTBXH |
| |
43 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Lao động thương binh xã hội |
|
44 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| |
45 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
| |
46 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
| |
47 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| |
48 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
| |
49 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| |
50 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| |
51 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| |
52 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| |
53 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| |
54 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
| |
55 | Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" | Văn hóa - Thông tin |
|
56 | Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
| |
57 | Công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
| |
58 | Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
| |
59 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
| |
60 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
| |
61 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Y tế |
|
62 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp |
|
63 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| |
64 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| |
65 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| |
66 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| |
67 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| |
68 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| |
69 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Tư pháp |
|
70 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ, nhận cho, mẹ, con, xá định cha, mẹ, con, nuôi con nuôi, khai tử, thay đổi hộ tịch) |
| |
71 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| |
72 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| |
73 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| |
74 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận |
| |
75 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
| |
76 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch |
| |
77 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực |
| |
78 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| |
79 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
| |
80 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
| |
81 | Thủ tục chứng nhận văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản |
| |
82 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| |
83 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
| |
84 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
| |
85 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| |
86 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| |
87 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
| |
88 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
| |
89 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
| |
90 | Đăng ký bảo lưu quyến sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
| |
91 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
| |
92 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| |
93 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Tài chính - kế hoạch |
|
94 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
95 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
96 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
| |
97 | Thủ tục phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
98 | Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
99 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
100 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với gói thầu qua mạng |
| |
101 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
102 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
103 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
| |
104 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
105 | Phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
106 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
107 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
108 | Làm rõ hồ sơ dự tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
109 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
110 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
111 | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
112 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
113 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
114 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
115 | Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
116 | Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | 116 | |
117 | Thẩm định kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Tài chính - kế hoạch |
|
118 | Phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
119 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện) |
| |
120 | Mua hóa đơn lẻ |
| |
121 | Mua quyển hóa đơn |
| |
122 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| |
123 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
| |
124 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | NN&PTNT |
|
125 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra trong tỉnh |
| |
126 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra trong tỉnh |
| |
127 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
| |
128 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
129 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
130 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
131 | Thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
132 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
| |
133 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
| |
134 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| |
135 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| |
136 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | Kinh tế - Hạ tầng |
|
137 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| |
138 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| |
139 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| |
140 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| |
141 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| |
142 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Kinh tế - Hạ tầng |
|
143 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| |
144 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| |
145 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| |
146 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| |
147 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| |
148 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Nông nghiệp |
|
149 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
| |
150 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 92 TTHC
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực |
|
2 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực |
|
3 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực |
|
4 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực |
|
5 | Chứng thực di chúc | Chứng thực |
|
6 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực |
|
7 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực |
|
8 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực |
|
9 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực |
|
10 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
11 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| |
12 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Tư pháp |
|
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Tư pháp |
|
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Tư pháp |
|
15 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Tư pháp |
|
16 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Tư pháp |
|
17 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Tư pháp |
|
18 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Tư pháp |
|
19 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Tư pháp |
|
20 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Tư pháp |
|
21 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Tư pháp |
|
22 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Tư pháp |
|
23 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | Tư pháp |
|
24 | Thủ tục bầu hòa giải viên | Tư pháp |
|
25 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Tư pháp |
|
26 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Tư pháp |
|
27 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Tư pháp |
|
28 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Tư pháp |
|
29 | Đề nghị phê duyệt hương ước, quy ước | Tư pháp |
|
30 | Đề nghị phê duyệt hương ước, quy ước sửa đổi, bổ sung | Tư pháp |
|
31 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường |
|
32 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường |
|
33 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường |
|
34 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường |
|
35 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai |
|
36 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và lợi ích chia sẻ | Môi trường |
|
37 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
38 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| |
39 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công |
|
40 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| |
41 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
| |
42 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội |
|
43 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| |
44 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
| |
45 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Nội vụ |
|
46 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Nội vụ |
|
47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
|
48 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| |
49 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| |
50 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| |
51 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| |
52 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo |
|
53 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo |
|
54 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo |
|
55 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo |
|
56 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo |
|
57 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo |
|
58 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo |
|
59 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo |
|
60 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo |
|
61 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo |
|
62 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo |
|
63 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
64 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
| |
65 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| |
66 | Công nhận “Gia đình văn hóa” | Văn hóa cơ sở |
|
67 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Thư viện |
|
68 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục, thể thao |
|
69 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp |
|
70 | Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phát triển Nông thôn |
|
71 | Xác nhận hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| |
72 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
|
73 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
74 | Cho vay vốn với đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn. | Dân tộc |
|
75 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tại cấp xã | Dân tộc |
|
76 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
|
77 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
78 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
79 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
80 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
81 | Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
82 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
| |
83 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
|
84 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
| |
85 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
86 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
87 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
88 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
| |
89 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
| |
90 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
91 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| |
92 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
D. TTHC DÙNG CHUNG CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 11 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú | |
1 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng |
| |
2 | Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng |
| |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng |
| |
4 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng |
| |
5 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng |
| |
6 | Tiếp công dân | Khiếu nại, tố cáo |
| |
7 | Thủ tục phục hồi danh dự cấp tỉnh, huyện | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| |
8 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại các cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh, huyện, xã | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| |
9 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Công chức viên chức |
| |
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Công chức viên chức |
| |
11 | Thủ thục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Công chức viên chức |
| |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - Đợt 14
- 3Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 13)
- 4Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Cấp điện qua lưới trung áp liên thông với chấp thuận xây dựng, cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Công ty Điện lực Quảng Bình
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - Đợt 14
- 8Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 13)
- 9Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Cấp điện qua lưới trung áp liên thông với chấp thuận xây dựng, cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Công ty Điện lực Quảng Bình
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 912/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra