Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2016/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT VIII)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VIII);
Theo đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VIII-2016), gồm: điều chỉnh chiều dài 02 đường và đặt tên mới 21 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chủ trì, phối hợp với các cơ quan triển khai các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được điều chỉnh và đặt tên tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 01 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa và Thể thao, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có đường được điều chỉnh và đặt tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. CHỈNH CHIỀU DÀI
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối (cũ) | Điểm cuối (mới) | Vị trí | Dài (m) | Rộng | Loại mặt đường | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
01 | Trương Gia Mô | Khu quy hoạch | Chi cục thuế thành phố Huế | Đường Nguyễn Minh Vỹ | Phường Vỹ Dạ | 1.300 | 13 | 8 | BT nhựa |
02 | Phan Anh | Đường Hoàng Quốc Việt | Khu dân cư | Đường Nguyễn Duy Trinh | Phường An Đông | 600 | 14 | 7 | BT nhựa |
II. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
Stt | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng | Loại mặt đường | Đặt tên | |||||
Nền | Mặt đường | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||
I. KHU QUY HOẠCH AN CỰU CITY | |||||||||||||
01 | Đường 56m | Võ Nguyên Giáp | Thủy Dương - Thuận An | P. An Đông | 800 | 56 | 40 | BT nhựa | Văn Tiến Dũng | ||||
II. PHƯỜNG XUÂN PHÚ | |||||||||||||
02 | Đường QH KV 4 | Võ Nguyên Giáp | Khu dân cư | P. Xuân Phú | 800 | 26 | 17 | BT nhựa | Hoàng Lanh | ||||
03 | Đường Liên Tổ | Nguyễn Lộ Trạch | Cầu Vân Dương | P. Xuân Phú | 300 | 6 | 5 | BT xi măng | Ngô Thúc Khuê | ||||
04 | Đường ven sông Như Ý | Võ Nguyên Giáp | Cầu Vân Dương | Phường Xuân Phú, P.An Đông | 2000 | 6,5 | 5 | BT xi măng | Sông Như Ý | ||||
IV. PHƯỜNG VỸ DẠ | |||||||||||||
05 | Đường bên cạnh Sở LĐTB&XH tỉnh | Nguyễn Sinh Sắc | Khu dân cư | P. Vỹ Dạ | 300 | 13 | 6,5 | BT nhựa | Diễn Phái | ||||
06 | Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7 | PhạmVăn Đồng | Kim Liên | P. Vỹ Dạ | 410 | 26 | 14 | BT nhựa | Điềm Phùng Thị | ||||
V. PHƯỜNG AN TÂY | |||||||||||||
07 | Đường quy hoạch 9,5m | Nguyễn Hữu Thận | Trần Đại Nghĩa | P. An Tây | 700 | 9,5 | 6 | BT nhựa | Lương Nhữ Hộc | ||||
08 | Đường quy hoạch 9,5m | Lê Công Hành | Trần Đại Nghĩa | P. An Tây | 350 | 9,5 | 6 | BT nhựa | Võ Quý Huân | ||||
VI. PHƯỜNG AN HÒA | |||||||||||||
09 | Đường liên Phường An Hòa - Hương An | Lý Thái Tổ | Cao Văn Khánh | P. An Hòa | 1100 | 9 | 6 | BT nhựa | Nguyễn Đăng Đệ | ||||
10 | Đường vào chùa Triều Sơn Tây | Lý Thái Tổ | Giáp P. Hương An | P. An Hòa | 850 | 5,5 | 4,5 | BT xi măng | Triều Sơn Tây | ||||
11 | Đường quy hoạch 60m | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | P. An Hòa | 700 | 28 | 19 | BT nhựa | Cần Vương | ||||
12 | Đường quy hoạch 19,5m | Nguyễn Văn Linh | Đường Quy hoạch | P. An Hòa | 600 | 19,5 | 10,5 | BT nhựa | Phạm Thận Duật | ||||
VII. PHƯỜNG HƯƠNG SƠ | |||||||||||||
13 | Đường liên tổ 1-2 | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh | P. Hương Sơ | 500 | 6 | 4 | BT xi măng | Đặng Chiêm | ||||
14 | Đường Khu TĐC Eo bầu Thượng Thành | Tản Đà | Mương thoát lũ | P. Hương Sơ | 500 | 19,5 | 10,5 | BT nhựa | Lê Minh Trường | ||||
15 | Đường Khu TĐC Eo bầu Thượng Thành | Nguyễn Văn Linh | Khu dân cư | P. Hương Sơ | 300 | 13,5 | 7,5 | BT xi măng | Mê Linh | ||||
16 | Đường Liên tổ | Trần Quý Khoáng | Tân Sở | P. Hương Sơ | 500 | 6 | 5 | BT xi măng | Nguyễn Thông | ||||
VIII. PHƯỜNG PHÚ HẬU | |||||||||||||
17 | Đường 26m | Nguyễn Gia Thiều | Khu dân cư | P. Phú Hậu | 400 | 26 | 17 | BT nhựa | Hồ Quý Ly | ||||
IX. PHƯỜNG HƯƠNG LONG | |||||||||||||
18 | Đường Liên tổ | Lý Nam Đế | Nguyễn Hữu Dật | P. Hương Long | 900 | 6 | 5 | BT xi măng | Triệu Túc | ||||
X. KHU QUY HOẠCH CẦU LIM - PHƯỜNG THỦY XUÂN | |||||||||||||
19 | Đường quy hoạch | Bùi Viện | Bùi Viện | P. Thủy Xuân | 400 | 12 | 6 | BT nhựa | Hoàng Tăng Bí | ||||
20 | Đường quy hoạch | Bùi Viện | Đường QH | P. Thủy Xuân | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Khúc Hạo | ||||
21 | Đường quy hoạch | Bùi Viện | Khu dân cư | P. Thủy Xuân | 400 | 12 | 6 | BT nhựa | Nguyễn Thành Ý | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
- 2Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, đợt II - 2015
- 3Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt II - năm 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2017 về đặt tên đường mới trên địa bàn quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, đợt II - 2015
- 5Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt II - năm 2015
- 6Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII)
- 7Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2017 về đặt tên đường mới trên địa bàn quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 91/2016/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VIII-2016)
- Số hiệu: 91/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra