Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/2006/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 22 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 2 từ ngày 12/11/2002 đến ngày 16/12/2002 thông qua;

Căn cứ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;

Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg ngày 29/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007;

Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16/11/2006 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2007;

Căn cứ Nghị quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII - kỳ họp thứ 10 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007, giai đoạn 2007 - 2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai tại văn bản 2432/STC-NSNN ngày 21/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2007 và giai đoạn 2007 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ biểu chi tiết tỷ lệ phân chia nguồn thu đính kèm, giao cho UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa hướng dẫn tỷ lệ phân cấp nguồn thu cho các xã, thị trấn, phường thuộc địa phương mình quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng từ năm ngân sách 2007 và giai đoạn 2007 - 2010.

Điều 4. Các ụng (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Một

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

 Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

 

 

 

 

 

-

Các huyện Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Tân Phú, Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

. Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn

100

55

 

 

45

-

Huyện Trảng Bom

 

 

 

 

 

 

. Thị trấn Trảng Bom

100

55

 

45

 

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

-

Huyện Định Quán:

 

 

 

 

 

 

. Thị trấn Định Quán

100

55

 

10

35

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

-

Huyện Nhơn Trạch:

 

 

 

 

 

 

. Xã Phước Thiền

100

55

 

5

40

 

. Xã Hiệp Phước

100

55

 

10

35

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

-

Thị xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

. Phường Xuân Trung, Phường Xuân Bình

100

55

 

45

 

 

. Phường Xuân An

100

55

 

40

5

 

. Các xã, phường còn lại

100

55

 

 

45

-

Huyện Long Thành

 

 

 

 

 

 

. Thị trấn Long Thành, xã Tam Phước

100

55

 

45

 

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinhtế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện, thị xã.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện, thị xã Long Khánh

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã Long Khánh quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện, thị xã Long Khánh quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

 

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.

100

 

 

100

 

c

Huyện, thị xã Long Khánh bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

 

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có):

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố:

100

55

12

33

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

 

 

 

 

 

b.1

Các phường Tân Phong, Hố Nai, Bình Đa, Long Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Hòa Bình, Trảng Dài, Thống Nhất, Bửu Hòa, Tân Vạn, Hiệp Hòa, Tân Hạnh, Trung Dũng

100

55

12

3

30

b.2

Phường Thanh Bình

100

55

12

23

10

b.3

Các phường xã còn lại: Tân Tiến, Tân Hòa, Tân Biên, Tam Hòa, Tam Hiệp, An Bình, Tân Mai, Tân Hiệp, Long Bình Tân, Bửu Long, Hóa An

100

55

12

33

0

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố:

100

55

 

45

 

-

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp).

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Thành phố tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn thành phố.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị thành phố tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (theo địa bàn xã, phường)

100

 

 

 

100

-

Các phường Tam Hòa, Tam Hiệp, An Bình, Long Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Hòa Bình, Tân Vạn, Hiệp Hoà, Tân Hạnh, Trung Dũng, Bửu Long, Hóa An, Tân Mai

100

0

0

30

70

-

Các phường xã còn lại: Tân Tiến, Tân Phong, Tân Hòa, Tân Biên, Hố Nai, Bình Đa, Tân Hiệp, Long Bình Tân, Thanh Bình, Bửu Hòa, Thống Nhất, Trảng Dài

100

0

0

100

0

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn thành phố

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan thành phố quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị thành phố quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

-

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

-

Do cơ quan Thuế của thành phố quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

100

 

22

Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố (trừ tiền sử dụng đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

-

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn thành phố.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân

sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan thành phố quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Thành phố tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách thành phố.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách thành phố.

100

 

 

100

 

c

Thành phố bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách thành phố.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN TÂN PHÚ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27 

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN ĐỊNH QUÁN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

 

 

 

 

 

 

. Thị trấn Định Quán

100

55

 

10

35

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN LONG THÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

 Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

 

 

 

 

 

 

. Thị trấn Long Thành, xã Tam Phước

100

55

 

45

 

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13 

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22 

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24 

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25 

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN VĨNH CỬU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN TRẢNG BOM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

 

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

 

 

 

 

 

 

. Thị trấn Trảng Bom

100

55

 

45

 

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN CẨM MỸ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN NHƠN TRẠCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

 

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

 

 

 

 

 

 

. Xã Phước Thiền

100

55

 

5

40

 

. Xã Hiệp Phước

100

55

 

10

35

 

. Các xã còn lại

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hóa sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

 

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện .

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện.

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

 

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2007; GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 CHO HUYỆN THỐNG NHẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

H, TX

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100

 

 

 

2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.

100

100

 

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế TNDN (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện:

100

55

 

45

 

*

Riêng ủy nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:

100

55

 

 

45

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hoá sx trong nước (trừ thu từ XSKT)

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

55

45

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện

 

55

 

45

 

+

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua ủy nhiệm thu.

100

55

 

 

45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45

 

 

7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:

 

 

 

 

 

a

Thu từ vốn góp của ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100

 

100

 

 

8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp Nhà nước:

 

 

 

 

 

a

Doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

100

 

100

 

 

9

Các khoản thu từ hoạt động XSKT (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ủy quyền cho Cty XSKT thu nộp)

100

 

100

 

 

10

Thuế tài nguyên:

 

 

 

 

 

a

Tỉnh tổ chức thu.

100

 

100

 

 

b

Huyện tổ chức thu (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

11

Thuế môn bài:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

 

100

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện (theo phường, xã):

100

 

 

 

100

12

Thuế nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.

100

 

100

 

 

b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn huyện.

100

 

 

100

 

c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện.

100

 

 

 

100

13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương tổ chức thu

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện tổ chức thu

100

 

 

100

 

d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100

 

 

 

100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45

 

 

15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50

 

 

16

Lệ phí trước bạ:

 

 

 

 

 

a

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)

100

 

 

30

70

b

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện

100

 

 

100

 

c

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)

100

 

 

100

 

17

Thu sự nghiệp:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100

 

 

 

100

18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan, đơn vị Trung ương quyết định.

100

100

 

 

 

b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

c

Do cơ quan, đơn vị huyện quyết định.

100

 

 

100

 

d

Do xã, phường quyết định.

100

 

 

 

100

19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:

 

 

 

 

 

a

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:

 

 

 

 

 

+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.

100

 

100

 

 

+

Do cơ quan Thuế của huyện quyết định.

100

 

 

100

 

b

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.

100

 

100

 

 

20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).

 

 

 

 

 

a

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (Trung ương + địa phương), DN có vốn đầu tư nước ngoài

100

 

100

 

 

b

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân

100

 

 

100

 

21

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

30

70

22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).

100

 

50

50

 

+

Riêng tiền sử dụng đất thuộc các dự án do Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai thực hiện trên địa bàn huyện .

100

 

100

 

 

23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:

100

 

 

100

 

a

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:

100

 

 

100

 

b

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).

100

 

 

 

100

24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:

 

 

 

 

 

a

Các đơn vị do cơ quan Trung ương quản lý.

100

100

 

 

 

b

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100

 

100

 

 

c

Các đơn vị do cơ quan huyện quản lý.

100

 

 

100

 

d

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100

 

 

 

100

25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)

 

 

 

 

 

a

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100

 

 

 

b

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100

 

100

 

 

c

Huyện tổ chức thu nộp.

100

 

 

100

 

d

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100

 

 

 

100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương.

100

 

100

 

 

27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:

 

 

 

 

 

a

Ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Ngân sách xã.

100

 

 

 

100

28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

a

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

b

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

c

Huyện bổ sung ngân sách xã, phường.

100

 

 

 

100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

 

 

 

 

 

a

Nộp lên ngân sách Trung ương.

100

100

 

 

 

b

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100

 

100

 

 

c

Nộp lên ngân sách huyện.

100

 

 

100

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010

  • Số hiệu: 91/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Một
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản