- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 909/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 55/TTr-TTHCC ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 114 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
(kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNHĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã số | Tên thủ tục |
|
| |
|
| Lĩnh vực Di sản văn hóa |
1 | QTT-VH-01 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | QTT-VH-02 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | QTT-VH-03 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4 | QTT-VH-04 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 | QTT-VH-05 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
6 | QTT-VH-06 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 | QTT-VH-07 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 | QTT-VH-08 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 | QTT-VH-09 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | QTT-VH-10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 | QTT-VH-11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | QTT-VH-12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 | QTT-VH-13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 | QTT-VH-14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
| Lĩnh vực Điện ảnh |
15 | QTT-VH-15 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
16 | QTT-VH-16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
| Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
17 | QTT-VH-17 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
18 | QTT-VH-18 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19 | QTT-VH-19 | Tiếp nhận thông báo tổ chức tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) |
20 | QTT-VH-20 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
21 | QTT-VH-21 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
22 | QTT-VH-22 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
23 | QTT-VH-23 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
24 | QTT-VH-24 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
25 | QTT-VH-25 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
26 | QTT-VH-26 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
27 | QTT-VH-27 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
28 | QTT-VH-28 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
29 | QTT-VH-29 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
30 | QTT-VH-30 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
| Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
31 | QTT-VH-31 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
32 | QTT-VH-32 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
33 | QTT-VH-33 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
34 | QTT-VH-34 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
35 | QTT-VH-35 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
36 | QTT-VH-36 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
37 | QTT-VH-37 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
38 | QTT-VH-38 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
39 | QTT-VH-39 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
40 | QTT-VH-40 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
| Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa không nhằm mục đích kinh doanh |
41 | QTT-VH-41 | Giám định văn hóa phim xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
42 | QTT-VH-42 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
| Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
43 | QTT-VH-43 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
44 | QTT-VH-44 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
45 | QTT-VH-45 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
| Lĩnh vực Thư viện |
46 | QTT-VH-46 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
| Lĩnh vực Gia đình |
47 | QTT-VH-47 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
48 | QTT-VH-48 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
49 | QTT-VH-49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
50 | QTT-VH-50 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
51 | QTT-VH-51 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
52 | QTT-VH-52 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
53 | QTT-VH-53 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
54 | QTT-VH-54 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
55 | QTT-VH-55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
56 | QTT-VH-56 | Thủ tục câp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
57 | QTT-VH-57 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
58 | QTT-VH-58 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
59 | QTT-VH-59 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
| THỂ DỤC THỂ THAO |
60 | QTT-TT-01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
61 | QTT-TT-02 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
62 | QTT-TT-03 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
63 | QTT-TT-04 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
64 | QTT-TT-05 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
65 | QTT-TT-06 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
66 | QTT-TT-07 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
67 | QTT-TT-08 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
68 | QTT-TT-09 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
69 | QTT-TT-10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
70 | QTT-TT-11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
71 | QTT-TT-12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
72 | QTT-TT-13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
73 | QTT-TT-14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
74 | QTT-TT-15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
75 | QTT-TT-16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
76 | QTT-TT-17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền, Vovinam |
77 | QTT-TT-18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
78 | QTT-TT-19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
79 | QTT-TT-20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
80 | QTT-TT-21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
81 | QTT-TT-22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao |
82 | QTT-TT-23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
83 | QTT-TT-24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
84 | QTT-TT-25 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
85 | QTT-TT-26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
86 | QTT-TT-27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
87 | QTT-TT-28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
88 | QTT-TT-29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
89 | QTT-TT-30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
| DU LỊCH |
|
| Lĩnh vực Lữ hành |
90 | QTT-DL-01 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
91 | QTT-DL-02 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
92 | QTT-DL-03 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
93 | QTT-DL-04 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
94 | QTT-DL-05 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
95 | QTT-DL-06 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
96 | QTT-DL-07 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
97 | QTT-DL-08 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
98 | QTT-DL-09 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
99 | QTT-DL-10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
100 | QTT-DL-11 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
101 | QTT-DL-12 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
102 | QTT-DL-13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
103 | QTT-DL-14 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
104 | QTT-DL-15 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
105 | QTT-DL-16 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
106 | QTT-DL-17 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
107 | QTT-DL-18 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
108 | QTT-DL-19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| Lĩnh vực Lưu trú du lịch |
109 | QTT-DL-20 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1sao, 2 sao và 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
| Dịch vụ du lịch khác |
110 | QTT-DL-21 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
111 | QTT-DL-22 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
112 | QTT-DL-23 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
113 | QTT-DL-24 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
114 | QTT-DL-25 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 909/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực