Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 908/-UBND

Bình Thuận, ngày 15 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.Nga

CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Huy


PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (24 TTHC)

1

1.012921

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

30 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ

2

1.012687

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

55 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

3

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường;

Chưa triển khai

x

Không quy định

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

16 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Chưa triển khai

x

- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;

- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống;

- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện.

- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Luật phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

5

1.007918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ

6

1.007917

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- 30 ngày đối với trường hợp không kiểm tra thực địa.

- 45 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra thực địa

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

7

1.007916

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- 22 ngày đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn;

- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất trồng rừng trên địa bàn:

+ 57 ngày khi chủ dự án không nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế;

+ 37 ngày (trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền

phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế);

+ 42 ngày (trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế).

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 24/2024/TTBNN PTNT ngày 12/12/2024 Bộ Nông nghiệp và PTNT.

8

1.000084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

9

1.000081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

10

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

40 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ

11

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

15 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND

tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ

12

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

28 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 Bộ Nông nghiệp và PTNT.

13

1.012692

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- 35 ngày;

- 48 ngày khi chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

14

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

15

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

16

1.012688

Quyết định giao rừng cho tổ chức

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

17

1.012690

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh;

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

18

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

- 12 ngày làm việc đối với diện tích rừng do UBND tỉnh quản lý;

- 20 ngày làm việc khi diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ

19

3.000160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

- 05 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh.

- 13 ngày làm việc trường hợp phải xác minh.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ

20

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường.

- 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ

21

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- 35 ngày đối với trường hợp chủ rừng là các đơn vị không trực thuộc các bộ, ngành;

- 48 ngày khi chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

22

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

- 05 ngày (trường hợp thông thường);

- 27 ngày làm việc (trường hợp cần kiểm tra thực tế).

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản và Biển đảo

Một phần

x

Không quy định

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ.

23

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Một phần

x

Không quy định

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

24

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản.

- 02 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh;

- 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh;

- 08 ngày trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Toàn trình

x

Không quy định

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (07 TTHC)

1

1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

05 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng chuyên môn về lâm nghiệp; UBND cấp huyện

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ

2

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

20 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện; UBND tỉnh.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ

3

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

22 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp huyện

Chưa triển khai

x

Không quy định

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT.

5

1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

15 ngày làm việc

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan kiểm lâm cấp huyện (do UBND cấp huyện quyết định)

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ

6

1.012695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

20 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện và giải quyết: UBND huyện (Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm sở tại)

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

7

1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

20 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện và giải quyết: UBND huyện (Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm sở tại)

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

III

Thủ tục hành chính cấp xã (01 TTHC)

1

1.012693

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

50 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 908/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Đỗ Hữu Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản