Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH (02 thủ tục) | |||||
1 | Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Công an cấp xã tiếp giáp đường biên giới Việt Nam- Trung Quốc | 5.000 đồng/giấy thông hành xuất, nhập cảnh biên giới | + Hiệp định về Quy chế quản lý biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 18/11/2009. + Nghị định số 136/2007/NĐ-CP , ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. + Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP + Thông tư số 67/2013/TT-BCA , ngày 11/12/2013 của Bộ Công an quy định việc cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam qua lại biên giới Việt Nam Trung Quốc. + Thông tư số 219/2016/TT-BTC , ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. |
2 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã (nộp trực tiếp hoặc qua trang thông tin điện tử) | 24 giờ/07 ngày | Công an cấp xã nơi cơ sở lưu trú đăng ký hoạt động | Không | + Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014; + Thông tư số 53/2016/TT-BCA ngày 28/12/2016 của Bộ Công an quy định cách thức thực hiện khai báo, tiếp nhận thông tin tạm trú của người nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 04/2015/TT-BCA , ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. |
B. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ (17 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký thường trú | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 15.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 7.000đ/1 lần cấp (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11 ngày 29/11/2006). + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13 ngày 20/6/2013). + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. + Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú. + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
2 | Tách sổ hộ khẩu | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an. |
3 | Cấp đổi sổ hộ khẩu | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
4 | Cấp lại sổ hộ khẩu | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
5 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 8.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 4.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
6 | Xóa đăng ký thường trú | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP , ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú. |
7 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013) + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP , ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an. |
8 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013). + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an. |
9 | Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 15.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 7.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
10 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
11 | Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 20.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 10.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
12 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 8.000đ/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 4.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
13 | Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã | 01 ngày làm việc (trường hợp đặc biệt thì được phép kéo dài thời gian giải quyết, nhưng tối đa không quá 02 ngày làm việc). | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; |
14 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã | Giải quyết ngay | Công an cấp xã. (Căn cứ vào điều kiện thực tế, địa phương quyết định thêm địa điểm khác để tiếp nhận thông báo lưu trú) | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; |
15 | Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã | Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Công an cấp xã | - Phường thuộc địa bàn thành phố: 10.000d/1 lần cấp. - Xã, thị trấn thuộc địa bàn huyện, thành phố: 5.000đ/1 lần cấp. (Miễn lệ phí đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc). | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
16 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật | Chưa quy định cụ thể | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an. |
17 | Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Chưa quy định cụ thể | Công an cấp xã | Không | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006); + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013); + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 36/2014/TT-BCA , ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an; + Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an. |
C. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (02 thủ tục) | |||||
1 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. | Công an phường | Không | + Luật Khiếu nại (Luật số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011). + Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; + Thông tư số 68/2013/TT-BCA ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn xử lý khiếu nại, kiến nghị, phản ánh; giải quyết khiếu nại và quản lý công tác giải quyết khiếu nại trong Công an nhân dân. + Thông tư số 11/2015/TT-BCA ngày 02/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình giải quyết khiếu nại trong Công an nhân dân. |
2 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. | Công an phường | Không | + Luật Tố cáo (Luật số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011). + Nghị định số 76/2012/NĐ-CP , ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo; + Nghị định số 91/2013/NĐ-CP , ngày 12/8/2013 của Chính phủ quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân; + Thông tư số 10/2014/TT-BCA , ngày 04/3/2014 của Bộ Công an Quy định việc xử lý, giải quyết tố cáo và quản lý công tác giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân; + Thông tư số 12/2015/TT-BCA , ngày 02/3/2015 của Bộ Công an quy định quy trình giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân. |
D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ (01 thủ tục) | |||||
1 | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ | 05 ngày làm việc | Công an cấp xã | Không | + Pháp lệnh quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Pháp lệnh số 16/2011/UBTVQH12, ngày 30/6/2011); + Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13, ngày 12/7/2013); + Nghị định số 25/2012/NĐ-CP , ngày 05/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; + Thông tư số 30/2012/TT-BCA , ngày 29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh. + Thông tư số 34/2012/TT-BCA , ngày 12/6/2012 của Bộ Công an quy định biểu mẫu sử dụng trong quản lý, tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. + Thông tư số 50/2014/TT-BCA , ngày 24/10/2014 của Bộ Công an quy định về cấp, đổi, cấp lại giấy phép, giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
Tổng số thủ tục hành chính được công bố: 22 thủ tục
- 1Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 năm 2015 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra