Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Đảo và Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Đảo;

Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Đảo trong năm kế hoạch 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2018

Kế hoạch SDĐ năm 2019

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.469,88

100,00

23.469,88

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.403,33

86,93

19.661,54

83,77

-741,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.713,23

11,56

2.482,41

10,58

-230,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.713,23

11,56

2.482,41

10,58

-230,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

758,83

3,23

681,01

2,90

-77,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.964,80

8,37

1.872,10

7,98

-92,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

414,70

1,77

399,20

1,70

-15,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.352,43

52,63

12.234,88

52,13

-117,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.985,79

8,46

1.745,88

7,44

-239,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

93,07

0,40

88,08

0,38

-4,99

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

120,48

0,51

157,98

0,67

37,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.040,60

12,96

3.782,44

16,12

741,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

249,59

1,06

304,84

1,30

55,25

2.2

Đất an ninh

CAN

218,01

0,93

219,99

0,94

1,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,24

0,06

192,36

0,82

179,12

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,40

0,13

148,18

0,63

117,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,76

0,10

24,01

0,10

0,25

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.162,88

4,95

1.377,64

5,87

214,76

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

0,00

10,26

0,04

10,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,82

0,04

8,97

0,04

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,43

0,20

49,23

0,21

2,80

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

108,46

0,46

108,46

0,46

 

 

Đất giao thông

DGT

651,44

2,78

806,37

3,44

154,93

 

Đất thủy lợi

DTL

337,91

1,44

367,63

1,57

29,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,00

0,00

16,81

0,07

15,81

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,00

0,81

0,00

 

 

Đất chợ

DCH

7,75

0,03

9,10

0,04

1,35

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

89,03

0,38

137,15

0,58

48,12

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,78

0,00

1,03

0,00

0,25

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

686,76

2,93

780,48

3,33

93,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

4,71

0,02

9,19

0,04

4,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,61

0,05

12,82

0,05

1,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,20

0,08

18,20

0,08

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,92

0,14

34,62

0,15

2,70

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,45

0,22

52,40

0,22

-0,05

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

66,14

0,28

118,98

0,51

52,84

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,66

0,07

20,97

0,09

4,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

0,01

2,10

0,01

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,12

0,05

13,47

0,06

2,35

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,88

0,97

204,71

0,87

-22,17

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

124,15

0,53

109,09

0,46

-15,06

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,00

0,21

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,95

0,11

25,90

0,11

-0,05

4

Đất đô thị*

KDT

210,12

0,90

210,12

0,90

 

2. Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Đảo có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện nội dung kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Đảo theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cviên: NN1,5, CN3;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Toàn huyện

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Tng din tích (ha)

Cơ cấu (%)

TT Tam Đảo

B

Đạo Trù

Đại Đình

Hp Châu

H Sơn

Minh Quang

Tam Quan

Yên Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.469,88

100,00

210,12

942,58

7.445,36

3.456,03

999,66

1.804,09

4.892,15

2.793,12

926,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.661,54

83,77

132,22

761,51

6.775,89

2.895,78

567,36

1.404,69

4.105,15

2.296,88

722,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.482,41

10,58

 

173,97

442,50

259,22

273,71

210,07

533,28

367,60

222,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.482,41

10,58

 

173,97

442,50

259,22

273,71

210,07

533,28

367,60

222,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

681,01

2,90

0,98

84,12

125,67

116,91

48,19

34,00

52,79

46,96

171,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.872,10

7,98

3,91

285,44

268,40

327,21

102,38

96,17

162,30

507,16

119,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

399,20

1,70

125,81

138,52

 

 

 

 

134,87

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.234,88

52,13

 

 

5.206,09

2.017,08

126,76

903,24

2.880,15

1.101,56

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.745,88

7,44

 

70,43

691,61

165,25

3,13

144,93

275,92

225,49

169,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

88,08

0,38

 

9,03

8,34

10,11

10,69

11,61

5,87

19,35

13,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,98

0,67

1,52

 

33,28

 

2,50

4,67

59,97

28,76

27,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.782,44

16,12

77,00

180,31

662,02

555,76

431,21

397,49

782,24

492,09

204,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

304,84

1,30

0,97

 

 

 

29,53

19,76

252,27

2,31

 

2.2

Đất an ninh

CAN

219,99

0,94

0,36

 

197,26

0,58

2,40

7,78

 

11,61

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

192,36

0,82

 

 

 

17,47

3,56

23,00

 

148,33

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

148,18

0,63

24,37

 

25,21

31,87

1,68

2,15

61,30

1,45

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,01

0,10

 

 

 

1,61

17,91

0,61

3,83

 

0,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.377,64

5,87

35,55

81,18

294,23

175,59

225,31

192,95

137,14

156,80

78,89

 

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

10,26

0,04

0,26

 

 

1,00

9,00

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,97

0,04

0,25

0,37

0,69

0,18

4,75

1,89

0,52

0,19

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,23

0,21

0,40

5,59

8,44

5,40

5,47

8,00

4,67

8,18

3,08

 

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

108,46

0,46

1,91

1,58

0,50

 

48,34

28,48

24,64

0,89

2,12

 

Đất giao thông

DGT

806,37

3,44

27,74

55,62

85,29

139,35

139,11

105,79

72,00

123,22

58,25

 

Đất thủy lợi

DTL

367,63

1,57

4,10

17,23

197,99

16,87

12,53

47,88

33,49

23,29

14,25

 

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

0,07

0,34

0,74

0,66

11,61

0,67

0,34

1,52

0,43

0,50

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

0,00

0,18

0,05

0,03

0,02

0,37

0,05

0,02

0,03

0,06

 

Đất chợ

DCH

9,10

0,04

0,37

 

0,63

1,16

5,07

0,52

0,28

0,57

0,50

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

137,15

0,58

 

 

 

135,55

 

1,60

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,03

0,00

 

0,07

0,15

0,32

0,25

0,13

 

 

0,11

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

780,48

3,33

 

49,74

80,12

132,55

117,16

78,48

127,66

135,41

59,36

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

9,19

0,04

9,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,82

0,05

2,32

1,77

0,50

0,81

4,92

0,76

0,29

0,63

0,82

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,20

0,08

1,10

 

0,10

 

0,31

15,79

0,90

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,62

0,15

0,17

4,82

0,49

6,17

1,02

19,98

1,40

0,27

0,30

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,40

0,22

0,10

3,38

4,90

10,54

4,79

5,75

9,95

4,78

8,21

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

118,98

0,51

 

20,84

1,21

 

6,72

7,00

50,39

12,82

20,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,97

0,09

0,35

2,17

3,67

3,00

5,07

0,83

1,30

2,55

2,03

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

0,01

0,18

 

 

0,86

 

1,06

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,47

0,06

0,64

1,83

0,43

0,35

0,80

3,36

0,86

5,01

0,19

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

204,71

0,87

1,35

14,51

53,74

38,49

9,78

9,36

33,18

10,11

34,19

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

109,09

0,46

0,35

 

 

 

 

6,96

101,75

0,01

0,02

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,00

 

 

0,01

 

 

0,18

0,02

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,90

0,11

0,90

0,76

7,45

4,49

1,09

1,91

4,76

4,15

0,39

4

Đất đô thị*

KDT

210,12

0,90

210,12

 

 

 

 

 

 

 

 

*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tam Đảo

B

Đạo Trù

Đại Đình

Hp Châu

H Sơn

Minh Quang

Tam Quan

Yên Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

638,89

17,95

14,65

75,82

142,83

88,72

54,61

60,44

176,99

6,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

219,94

 

9,67

11,04

44,03

52,81

18,68

10,01

69,74

3,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

219,94

 

9,67

11,04

44,03

52,81

18,68

10,01

69,74

3,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,43

0,91

2,56

3,08

16,17

7,25

6,80

7,88

11,48

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

99,91

6,04

0,75

4,92

27,48

12,78

12,18

10,74

23,50

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,00

11,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

62,55

 

 

10,00

16,76

 

7,42

16,80

11,57

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

181,67

 

1,61

45,60

37,79

15,03

9,53

13,01

59,00

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,39

 

0,06

1,18

0,60

0,85

 

0,00

1,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

99,38

0,81

10,85

8,83

27,35

10,23

5,10

23,61

12,10

0,50

2.1

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,59

 

 

1,67

4,25

2,75

1,50

3,42

 

 

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,82

 

 

 

1,82

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

45,78

 

0,85

0,50

16,03

7,01

3,60

5,19

12,10

0,50

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,17

 

10,00

6,60

5,25

0,32

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,06

 

 

0,06

 

 

 

15,00

 

 

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tam Đảo

B

Đạo Trù

Đại Đình

Hp Châu

H Sơn

Minh Quang

Tam Quan

Yên Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

741,79

22,33

25,49

59,62

168,39

89,19

62,01

104,54

183,19

27,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

228,32

 

9,67

11,04

44,59

53,28

18,68

16,01

70,94

4,11

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

228,32

 

9,67

11,04

44,59

53,28

18,68

16,01

70,94

4,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

67,82

2,30

2,56

5,58

18,67

7,25

6,80

11,88

11,48

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,90

6,53

0,75

7,42

29,98

12,78

12,18

19,24

23,50

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,50

13,50

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

117,55

 

 

25,00

31,76

 

7,42

41,80

11,57

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

193,71

 

12,45

9,40

42,79

15,03

16,93

13,01

64,00

20,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,99

 

0,06

1,18

0,60

0,85

 

0,60

1,70

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,70

 

 

36,20

 

2,50

 

 

10,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,50

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

46,20

 

 

36,20

 

 

 

 

10,00

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,67

 

 

0,07

1,00

1,60

 

 

 

 

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tam Đảo

Bồ

Đạo Trù

Đại Đình

Hợp Châu

Hồ Sơn

Minh Quang

Tam Quan

n Dương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016 QUÁ HẠN 3 NĂM, CHƯA BỐ TRÍ ĐƯỢC NGUỒN VỐN HỦY BỎ

(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

n dự án

Địa điển thực hiện dự án

Diện tích phê duyệt (ha)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng cộng

 

229,06

 

1

XD Nhà máy thuốc nổ nhũ tương nhà máy Z195

Minh Quang

10,00

Hủy bỏ

2

Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Dương

Yên Dương

0,20

Hủy bỏ

3

Trụ sở HTX nông nghiệp thôn Núc Thượng

Hồ Sơn

0,10

Hủy bỏ

4

Mở rộng trường TH Tam Quan I

Tam Quan

0,55

Hủy bỏ

5

Mở rộng trường TH Tam Quan II

Tam Quan

0,55

Hủy bỏ

6

Mở rộng trường tiểu học Bồ Lý

Bồ Lý

0,80

Hủy bỏ

7

QH mở rộng trường THCS Giáp Giang

Đại Đình

1,10

Hủy bỏ

8

Mở rộng trạm y tế thôn Sơn Phong xã Đại Đình

Xã Đại Đình

0,20

Hủy bỏ

9

Dự án Cầu Đền Cả Tam Quan - Đại Đình

Đại Đình

0,75

Hủy bỏ

10

Dự án Cầu Đền Cả Tam Quan - Đại Đình

Tam Quan

0,75

Hủy bỏ

11

Đường ven chân núi Tam Đảo

Đại Đình

6,00

Hủy bỏ

12

Đường ven chân núi Tam Đảo

Tam Quan

6,00

Hủy bỏ

13

Đường ven chân núi Tam Đảo

Hồ Sơn

6,00

Hủy bỏ

14

Đường ven chân núi Tam Đảo

Hợp Châu

6,00

Hủy bỏ

15

Đường ven chân núi Tam Đảo

Minh Quang

6,00

Hủy bỏ

16

Khuôn viên cổng trào tại TT. Thị trấn Tam Đảo

TT. Tam Đảo

0,30

Hủy bỏ

17

Dự án đảm bảo an toàn hồ đập tỉnh Vĩnh Phúc

Đạo Trù

0,38

Hủy bỏ

18

Xây dựng Hồ Lõng Sâu

Đại Đình

15,00

Hủy bỏ

19

Kè chống sạt lở đuôi tràn hồ Vĩnh Thành

Đạo Trù

0,08

Hủy bỏ

20

QH trạm thủy lợi thôn Cầu Tre

Hồ Sơn

0,11

Hủy bỏ

21

Công trình điện toàn xã

Bồ Lý

1,70

Hủy bỏ

22

Công trình điện toàn xã

Đại Đình

1,70

Hủy bỏ

23

Đất truyền dẫn năng lượng

Đạo Trù

0,50

Hủy bỏ

24

Đất truyền dẫn năng lượng

Tam Quan

0,50

Hủy bỏ

25

Đất truyền dẫn năng lượng

Hồ Sơn

0,50

Hủy bỏ

26

Đất truyền dẫn năng lượng

Hợp Châu

0,50

Hủy bỏ

27

Đất truyền dẫn năng lượng

TT. Tam Đảo

0,50

Hủy bỏ

28

Đất truyền dẫn năng lượng

Minh Quang

0,50

Hủy bỏ

29

Công trình điện toàn xã

Yên Dương

1,00

Hủy bỏ

30

Khu xử lý rác thải Sơn Đình

Đại Đình

0,50

Hủy bỏ

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Tam Quan

0,35

Hủy bỏ

32

Mỏ rộng NVH thôn Tây Sơn

Bồ Lý

0,10

Hủy bỏ

33

Mỏ rộng NVH thôn Bồ Trong

Bồ Lý

0,20

Hủy bỏ

34

Mỏ rộng NVH thôn Đồng Cà

Bồ Lý

0,07

Hủy bỏ

35

QH mở rộng NVH Đồng Thanh

Hồ Sơn

0,20

Hủy bỏ

36

QH mở rộng NVH Đồng Bả

Hồ Sơn

0,15

Hủy bỏ

37

QH mở rộng NVH Núc Thượng

Hồ Sơn

0,15

Hủy bỏ

38

QH mở rộng NVH Làng Hà

Hồ Sơn

0,15

Hủy bỏ

39

QH mở rộng NVH Sơn Đồng

Hồ Sơn

0,15

Hủy bỏ

40

QH mở rộng NVH Núc Hạ

Hồ Sơn

0,15

Hủy bỏ

41

QH chợ Đồng Cà xã Bồ Lý

Bồ Lý

0,80

Hủy bỏ

42

QH chợ thôn Núc Thượng

Hồ Sơn

0,44

Hủy bỏ

43

Chợ nông sản thị trấn Tam Đảo

TT. Tam Đảo

0,30

Hủy bỏ

44

Mở rộng nghĩa địa thôn Kiên Tràng

Tam Quan

0,30

Hủy bỏ

45

Di dời nghĩa trang thôn Kiên Tháp

Tam Quan

0,30

Hủy bỏ

46

Đài tưởng niệm Liệt sĩ huyện Tam Đảo tại xã Hồ Sơn

Hồ Sơn

1,45

Hủy bỏ

47

Khu công viên cây xanh, quảng trường trung tâm huyện

Xã Hợp Châu

20,00

Hủy bỏ

48

Đất ở đô thị

TT. Tam Đảo

2,00

Hủy bỏ

49

Đất giãn dân

TT. Tam Đảo

1,50

Hủy bỏ

50

Đất ở thôn Tân Tiến

Đạo Trù

1,00

Hủy bỏ

51

Đất ở thôn Tân Phú

Đạo Trù

0,80

Hủy bỏ

52

Đất ở thôn Sơn Thanh đi Lán Than

Đại Đình

2,00

Hủy bỏ

53

Đất ở 2 bên đường từ quán ông Triệu thôn Đại Điền đi Hữu Tài

Đại Đình

0,60

Hủy bỏ

54

Đất dịch vụ từ kiểm lâm thôn Đồng Lính đi Đại Điền Hữu Tài (giai đoạn 1)

Đại Đình

3,20

Hủy bỏ

55

Quy hoạch đất ở, giãn dân vùng đệm VQG

Tam Quan

1,00

Hủy bỏ

56

Quy hoạch đất đấu giá quyền sử dụng đất

Tam Quan

1,00

Hủy bỏ

57

Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất thôn Đồng Cà

Bồ Lý

1,00

Hủy bỏ

58

QH đất ở sắp xếp ổn định dân cư vùng sạt lở xã Minh Quang

Minh Quang

1,50

Hủy bỏ

59

QH đất ở khu Cầu Tre (Khu chăn nuôi + Đồi 48)

Hồ Sơn

0,15

Hủy bỏ

60

QH đất ở thôn Núc Thượng (Đồi Dộc Bo + Rừng Tam Quan)

Hồ Sơn

1,00

Hủy bỏ

61

QH đất ở khu Đồi Cao Pha thôn Sơn Đồng

Hồ Sơn

1,00

Hủy bỏ

62

QH đất ở thôn Làng Hà (Đồng Củ + Đồng Bên Suối)

Hồ Sơn

2,00

Hủy bỏ

63

QH đất ở khu Lò Gạch thôn Đồng Bả

Hồ Sơn

0,29

Hủy bỏ

64

QH đất ở thôn Tân Long (Đồi Ngọn Thòng)

Hồ Sơn

1,00

Hủy bỏ

65

QH đất dịch vụ thôn Cầu Tre + Làng Hà

Hồ Sơn

1,00

Hủy bỏ

66

QH đất dịch vụ, TĐC phục vụ các dự án (2 bên đường TL 302 thôn Sơn Đồng, Núc Thượng)

Hồ Sơn

3,81

Hủy bỏ

67

QH đất dịch vụ, đấu giá, dãn dân thôn Núc Hạ

Hồ Sơn

0,33

Hủy bỏ

68

Đất ở khu Đồng Quán

Yên Dương

0,80

Hủy bỏ

69

Đất ở khu Đồng Thành

Yên Dương

0,80

Hủy bỏ

70

Đất ở khu Đồng Pheo

Yên Dương

0,80

Hủy bỏ

71

Quy hoạch bổ sung diện tích đất cây hàng năm sang đất ở vào khu dân cư thôn Vĩnh Ninh xã Đạo Trù

Đạo Trù

0,45

Hủy bỏ

72

Tổ hợp chăm sóc sức khỏe tại Hồ làng Hà của Công ty An Trường Phú

Hồ Sơn

96,00

Hủy bỏ

73

Khai thác đất san lấp xã Minh Quang

Minh Quang

10,00

Hủy bỏ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 906/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản