Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 906/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 05 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ TP);
- phongkstthcsoctrang@gmail.com;
- Lưu: HC, NV, VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT theo Quyết định số 1824/QĐHC-CTUBND

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

I. Lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

2

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

3

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

4

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

5

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

6

Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

7

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú ly hôn)

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

8

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

10

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

11

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

12

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

13

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

14

Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

15

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

16

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành

Tổng số: 16 thủ tục