- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 21 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 123/TTr-SLĐTBXH ngày 14 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
- Danh mục TTHC mới ban hành gồm 05 (năm) TTHC lĩnh vực Lao động, tiền lương được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố tại Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH (Phụ lục 1).
- Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung gồm 04 (bốn) TTHC lĩnh vực Việc làm tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh, được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trong thời hạn 27 (hai mươi bảy) ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Qua dịch vụ công trực tuyến; - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trong thời hạn 27 (hai mươi bảy) ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Qua dịch vụ công trực tuyến; - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trong thời hạn 27 (hai mươi bảy) ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Qua dịch vụ công trực tuyến; - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trong thời hạn 17 (mười bảy) ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Qua dịch vụ công trực tuyến; - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Qua dịch vụ công trực tuyến; - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. |
| Tổng số: 05 thủ tục hành chính./. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC | Văn bản QPPL (quy định nội dung sửa đổi, bổ sung) |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM | ||||
1 | BLĐ-TBVXH-BLI-286310 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Đối tượng thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | BLĐ-TBVXH-BLI-286311 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Đối tượng thực hiện. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | BLĐ-TBVXH-BLI-286309 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - Đối tượng thực hiện. - Thành phần hồ sơ. | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trường Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| Tổng số: 03 thủ tục hành chính./. |
- 1Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực