Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ Công Thương về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương đã được chuẩn hóa về nội dung;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 31/TTr-SCT ngày 15/4/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 288/STP-KSTT ngày 11/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27 /4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Điện | |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn tỉnh. |
2 | Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
3 | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
4 | Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV trên địa bàn tỉnh. |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV trên địa bàn tỉnh |
6 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
7 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
8 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
9 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
II. Lĩnh vực Năng lượng | |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
3 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
4 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
5 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
3 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | |
24 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
7 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
VII. Lĩnh vực Hóa chất | |
1 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
11 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
12 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
14 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
VIII. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
IX. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | |
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |
1 | Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung |
2 | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
3 | Xác nhận Thông báo tổ chức Hội nghị, Hội thảo, Đào tạo của Doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
XI. Lĩnh vực Giám định thương mại | |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
7 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
XIII. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo | |||
01 | T-PYE-258691-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn tỉnh. | Chuẩn hóa Thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương |
02 | T-PYE-258704-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV trên địa bàn tỉnh. | |
03 | T-PYE-258711-TT | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV trên địa bàn tỉnh. | |
04 | T-PYE-258715-TT | Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KW. | |
05 | T-PYE-258718-TT | Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KW. | |
06 | T-PYE-209092-TT | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình Điện. | |
II. Lĩnh Vực: Xúc tiến thương mại | |||
01 | T-PYE-054018-TT | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. |
|
02 | T-PYE-181884-TT | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
03 | T-PYE-281315-TT | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
|
III. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | |||
01 | T-PYE-261759-TT 253537-TT | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm |
|
02 | T-PYE-253535-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
03 | T-PYE-253535-TT | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
IV. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và chế biến khác | |||
01 | T-PYE-281319-TT | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với dự án đầu tư sản xuất rượu tại địa phương có quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
|
V. Lĩnh Vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu | |||
01 | T-PYE-281319-TT | Hướng dẫn thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
02 | T-PYE-253520-TT | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | |
03 | T-PYE-253529-TT | Cấpgiấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | |
04 | T-PYE-281318-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | |
05 | T-PYE-264263-TT | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | |
06 | T-PYE-264265-TT | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp. | |
VI. Lĩnh vực: Lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp | |||
01 | T-PYE-181702-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất SX, KD có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
02 | T-PYE-253543-TT | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | |
03 | T-PYE-281317-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
VII. Lĩnh vực Dầu khí | |||
01 | T-PYE-264270-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho Cửa hàng bán LPG chai |
|
02 | T-PYE-264281-TT | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. | |
03 | T-PYE-273932-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | |
04 | T-PYE-273939-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
05 | T-PYE-273941-TT | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
VIII. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng | |||
01 | T-PYE-253539-TT | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
IX. Lĩnh vực quản lý hoạt động thương mại của các tổ chức và cá nhân Việt Nam ở nước ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam | |||
01 | T-PYE-229164, 208932, 181892-TT | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
X. Lĩnh vực Phân bón: | |||
01 | T-PYE-273947-TT | Thủ tục cấp Giấy thông báo xác nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón vô cơ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện, Quản lý cạnh tranh, an toàn thực phẩm và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung
- 6Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hoàng Văn Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra