Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 904/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TÌNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng, tại Tờ trình số 33/TTr-BDT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng chịu trách nhiệm:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm Một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC CÔNG NHẬN NGƯỜI CÓ UY TÍN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) Ban Dân tộc: tiếp nhận văn bản đến, vào sổ theo dõi, thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, lập phiếu xử lý văn bản trình Chánh Văn phòng ghi ý kiến vào phiếu xử lý văn bản và chuyển lại Công chức Bộ phận TN&TKQ | Công chức Bộ phận TN&TKQ Chánh Văn phòng Đan Dân tộc | ½ ngày | Văn bản tiếp nhận Phiếu xử lý văn bản Sổ theo dõi xử lý văn bản đến |
|
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ trình xin ý kiến Lãnh đạo cơ quan Ban Dân tộc | Lãnh đạo Ban Dân tộc | ½ ngày | Văn bản đến và phiếu xử lý văn bản |
|
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện | Công chức Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Văn bản đến và phiếu xử lý văn bản |
|
Bước 4 | Tổng hợp danh sách, mời các ngành chức năng liên quan họp thống nhất danh sách | Phòng chuyên môn | 2 ngày | Danh sách người có uy tín của các huyện đề nghị |
|
Bước 5 | Tiến hành họp thống nhất đề nghị công nhận danh sách người có uy tín | Ban Dân tộc Công an tỉnh UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh | ½ ngày |
|
|
Bước 6 | Tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định kèm theo danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo mẫu số 04 và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện |
|
Bước 7 | Thẩm định, kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo ban | Văn phòng | 01 ngày |
|
|
Bước 8 | Phê duyệt tờ trình và Hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Ban |
|
| |
Bước 9 | Chuyển văn thư đóng dấu, cho số tờ trình và chuyển UBND tỉnh thẩm tra, xét duyệt | Cán bộ TN&TKQ |
|
| |
| |||||
Bước 10 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, ra quyết định công nhận danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Trước ngày 15/12 của năm | Quyết định hành chính | |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, cho số đến, vào sổ theo quy định. Lưu hồ sơ tại văn thư 01 bộ và chuyển bản sao cho phòng chuyên môn. Xác nhận phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết thủ tục công nhận người có uy tín | Vãn thư Ban Dân tộc | 01 ngày | Phiếu xử lý văn bản Sổ theo dõi xử lý văn bản đến | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: ĐƯA RA, THAY THẾ, BỔ SUNG DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) Ban Dân tộc: tiếp nhận văn bản đến, vào sổ theo dõi, thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, lập phiếu xử lý văn bản trình Chánh Văn phòng ghi ý kiến vào phiếu xử lý văn bản và chuyển lại Công chức Bộ phận TN&TKQ | Công chức Bộ phận TN&TKQ Chánh Văn phòng Ban Dân tộc | ½ ngày | Văn bản tiếp nhận Phiếu xử lý văn bản Sổ theo dõi xử lý văn bản đến |
Bước 2 | Công chức Bộ phận TN&TKQ trình xin ý kiến Lãnh đạo cơ quan Ban Dân tộc | Lãnh đạo Ban Dân tộc | ½ ngày | Văn bản đến và phiếu xử lý văn bản |
Bước 3 | Công chức Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện | Công chức Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Văn bản đến và phiếu xử lý văn bản |
Bước 4 | Tổng hợp danh sách, mời các ngành chức năng liên quan họp thống nhất danh sách người có uy tín đưa ra, thay thế, bổ sung. | Phòng chuyên môn | 2 ngày | Danh sách của các huyện đề nghị |
Bước 5 | Tiến hành họp thống nhất danh sách người có uy tín đưa ra, thay thế, bổ sung. | Ban Dân tộc Công an tỉnh UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh | ½ ngày |
|
Bước 6 | Tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | Phòng chuyên môn | 1 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định kèm theo danh sách đề nghị đưa ra, thay thế, bổ sung người có uy tín theo mẫu số 01 tại công văn số 285/UBDT- DTTS ngày 29/3/2019 của Ủy ban Dân tộc và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện. |
Bước 7 | Thẩm định, kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo ban | Văn phòng | 1 ngày |
|
Bước 8 | Phê duyệt tờ trình và Hồ sơ liên quan | Lãnh đạo Ban |
| |
Bước 9 | Chuyển văn thư đóng dấu, cho số tờ trình và chuyển UBND tỉnh thẩm tra, xét duyệt | Công chức Bộ phận TN&TKQ |
| |
Bước 10 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, ra quyết định công nhận danh sách đưa ra, thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Trước ngày 15/12 của năm | Quyết định hành chính |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, cho số đến, vào sổ theo quy định. Lưu hồ sơ tại văn thư 01 bộ và chuyển bản sao cho phòng chuyên môn. Xác nhận phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết thủ tục đưa ra, thay thế, bổ sung danh sách người có uy tín | Văn thư Ban Dân tộc | 01 ngày | Phiếu xử lý văn bản Sổ theo dõi xử lý văn bản đến |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 08 ngày làm việc |
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 25/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 24/2015/QĐ-UBND
- 5Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Công văn 285/UBDT-DTTS năm 2018 thực hiện Quyết định 12/2018/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 25/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 24/2015/QĐ-UBND
- 9Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 904/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Ngô Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra