Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 3 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-SNNMT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | |
1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai cấp xã trở lên) |
2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
5 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
7 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
8 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
9 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
10 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
11 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá |
12 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
13 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
14 | 1.003634 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
15 | 1.003586 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
16 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
17 | 1.004794 | Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
18 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
19 | 2.001694 | Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
20 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
21 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) |
22 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | |
1 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
2 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức cộng đồng để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức cộng đồng để bổ sung, hoàn thiện. | 1,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: + Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; + Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (nếu cần): 2.1. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt: Ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng 2.2. Trường hợp kết quả kiểm tra không đạt: Không công nhận và không giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng, thông báo trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Tổ kiểm tra theo Quyết định thành lập | 50 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa của Sở | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | 5,5 ngày | |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cộng đồng hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức cộng đồng | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| - 03 ngày làm việc: Công khai phương án - 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, Quyết định công nhận và chuyển giao quyền quản lý |
2.1 Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức cộng đồng để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức cộng đồng để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung; thông báo trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa của Sở | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 2,25 ngày |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cộng đồng hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức cộng đồng | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày làm việc |
2.2 Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức cộng đồng để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức cộng đồng để bổ sung, hoàn thiện. | 1,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: + Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; + Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế (nếu cần): 2.1. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt: Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng 2.2. Trường hợp kết quả kiểm tra không đạt: Không ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung, thông báo trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường - Tổ kiểm tra theo Quyết định thành lập | 50 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa của Sở | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | 5,5 ngày | |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cộng đồng hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức cộng đồng | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| - 03 ngày làm việc: Công khai phương án - 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, Quyết định công nhận và chuyển giao quyền quản lý |
3. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) (Mã TTHC: 1.004918)
3.1. Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế cơ sở 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 6,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 13 Ngày làm việc |
3.2. Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày làm việc |
4.1. Trường hợp Cấp mới
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế cơ sở 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 6,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 13 Ngày làm việc |
4.2. Trường hợp Cấp lại
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày làm việc |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế cơ sở 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 5,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 Ngày làm việc |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế cơ sở 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 5,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 Ngày làm việc |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy xác nhận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 4 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 Ngày làm việc |
8. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng: Mã TTHC 1.004680
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế cơ sở (nếu cần) 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy xác nhận nguồn gốc 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy xác nhận nguồn gốc; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 4,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 Ngày làm việc |
9. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên: Mã TTHC 1.004656
9.1. Đối với xác nhận nguồn gốc
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,25 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy xác nhận nguồn gốc 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy xác nhận nguồn gốc; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 1,25 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 Ngày làm việc |
9.2 Đối với xác nhận mẫu vật
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy xác nhận nguồn gốc 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy xác nhận nguồn gốc; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng Thủy sản, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 4,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 Ngày làm việc |
10. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: Mã TTHC 1.004359
10.1. Đối với cấp mới
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp giấy phép khai thác thủy sản - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy phép khai thác thủy sản; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 06 Ngày làm việc |
10.2. Đối với cấp lại
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy phép khai thác thủy sản; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 Ngày làm việc |
11. Thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá: Mã TTHC 1.003681
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 Ngày làm việc |
12. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá: Mã TTHC 1.003650
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 Ngày làm việc |
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá: Mã TTHC 1.003634
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 Ngày làm việc |
15. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá: Mã TTHC 1.003586
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng Thủy sản Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư, Chuyên viên | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày làm việc |
16. Thủ tục: Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản: Mã TTHC 1.004943
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu) |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,25 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm. 2.1. Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở đạt: Quyết định Phê duyệt đề cương khảo nghiệm đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu). 2.2. Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở không đạt: Không Phê duyệt đề cương khảo nghiệm đồng thời không cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 3 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt đề cương khảo nghiệm, cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để phục vụ khảo nghiệm. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt đề cương khảo nghiệm, cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để phục vụ khảo nghiệm. | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 2,5 ngày |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư VP UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Chuyển văn bản cho tổ chức cá nhân thực hiện các nội dung khảo nghiệm đã được phê duyệt, xác nhận trên phần mềm. | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Kết thúc bước 8: Trả cho tổ chức, cá nhân: Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt đề cương khảo nghiệm, cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để phục vụ khảo nghiệm. | 08 ngày làm việc | ||
| - Sau khi được phê duyệt đề cương khảo nghiệm, tổ chức cá nhân tiến hành khảo nghiệm và lập báo cáo kết quả khảo nghiệm; cơ quan chuyên môn thành lập Đoàn kiểm tra theo các nội dung đề cương khảo nghiệm giống thuỷ sản đã được phê duyệt. Tổ chức, cá nhân nộp báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá và công nhận kết quả khảo nghiệm. Việc đánh giá và công nhận kết quả khảo nghiệm được thực hiện kể từ khi tổ chức cá nhân nộp báo cáo (chuyển sang tiếp tục thực hiện bước 9) - Trường hợp tổ chức, cá nhân không thực hiện khảo nghiệm theo đề cương hoặc có khảo nghiệm nhưng không nộp báo cáo kết quả khảo nghiệm để đánh giá và công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản thì kết thúc việc giải quyết TTHC tại bước 8 đồng thời xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho. | - Tổ chức, cá nhân, cơ quan chuyên môn - Trung tâm PVHCC tỉnh - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | Không tính thời vào thời gian thực hiện TTHC, do việc khảo nghiệm và lập báo cáo khảo nghiệm có thể kéo dài, không có thời gian hoàn thành cụ thể |
II | Quyết định Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
|
|
Bước 9 | Tiếp nhận bổ sung báo cáo kết quả khảo nghiệm, chuyển cho cơ quan đánh giá | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm. - Trường hợp kết quả đánh giá đạt: trình UBND tỉnh Quyết định công nhận giống thủy sản đã khảo nghiệm. - Trường hợp kết quả đánh giá không đạt: Không công nhận giống thủy sản đã khảo nghiệm, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cá nhân | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 3,25 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 12 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 13 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 14 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 2,75 ngày |
Bước 15.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1 ngày |
Bước 15.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 16 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Từ bước 9 đến kết thúc bước 16: Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân: Quyết định công nhận khảo nghiệm giống thủy sản | 08 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết |
| Không xác định |
17. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm: Mã TTHC 1.004794
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 1,25 ngày |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 04 ngày làm việc |
18. Thủ tục: Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Mã TTHC 1.004683
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm. 2.1. Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở đạt: Quyết định Phê duyệt đề cương khảo nghiệm đồng thời cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu). 2.2. Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở không đạt: Không Phê duyệt đề cương khảo nghiệm đồng thời không cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt đề cương khảo nghiệm, cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để phục vụ khảo nghiệm. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt đề cương khảo nghiệm, cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để phục vụ khảo nghiệm. | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 2,5 ngày |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư VP UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyển văn bản cho tổ chức cá nhân thực hiện các nội dung khảo nghiệm đã được phê duyệt. | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Kết thúc bước 8: Trả cho tổ chức, cá nhân: Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt đề cương khảo nghiệm, cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để phục vụ khảo nghiệm. | 12 ngày làm việc | ||
| - Sau khi được phê duyệt đề cương khảo nghiệm, tổ chức cá nhân tiến hành khảo nghiệm và lập báo cáo kết quả khảo nghiệm; cơ quan chuyên môn thành lập Đoàn kiểm tra theo các nội dung đề cương khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được phê duyệt. Tổ chức, cá nhân nộp báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá và công nhận kết quả khảo nghiệm. Việc đánh giá và công nhận kết quả khảo nghiệm được thực hiện kể từ khi tổ chức cá nhân nộp báo cáo (chuyển sang tiếp tục thực hiện bước 9) - Trường hợp tổ chức, cá nhân không thực hiện khảo nghiệm theo đề cương hoặc có khảo nghiệm nhưng không nộp báo cáo kết quả khảo nghiệm để đánh giá và công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thì kết thúc việc giải quyết TTHC tại bước 8 đồng thời xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho. | - Tổ chức, cá nhân, cơ quan chuyên môn - Trung tâm PVHCC tỉnh - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | Không tính thời vào thời gian thực hiện TTHC, do việc khảo nghiệm và lập báo cáo khảo nghiệm có thể kéo dài, không có thời gian hoàn thành cụ thể |
II | Quyết định Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
Bước 9 | Tiếp nhận bổ sung báo cáo kết quả khảo nghiệm, chuyển cho cơ quan đánh giá | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm. - Trường hợp kết quả đánh giá đạt: trình UBND tỉnh Quyết định công nhận thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm. - Trường hợp kết quả đánh giá không đạt: Không công nhận thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cá nhân | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 3,25 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 12 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 13 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 14 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 15 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 2,5 ngày |
Bước 15.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 15.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 16 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Từ bước 9 đến kết thúc bước 16: Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân: Quyết định công nhận khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | 08 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết |
| Không xác định |
19. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm: Mã TTHC 2.001694
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không Cấp Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm; Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 1,25 ngày |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 04 ngày làm việc |
20. Thủ tục: Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) (Mã TTHC: 1.003851)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Tổ chức thẩm định (có thể thành lập Hội đồng thẩm định đối với trường hợp nhiệm vụ bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu, hợp tác quốc tế không phải do cơ quan nhà nước phê duyệt); lấy ý kiến Ban quản lý khu bảo tồn biển đối với trường hợp khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm trong khu bảo tồn biển. 2.1. Trường hợp kết quả thẩm định đạt: Quyết định cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 2.2. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt: Không cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập (nếu có) | 6,25 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày làm việc |
21. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) (Mã số TTHC: 1.003741)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Tổ chức kiểm tra thực tế 2.1. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt: Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) kèm dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá; 2.2. Trường hợp kết quả kiểm tra không đạt: Không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày | |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
22. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) (Mã TTHC: 1.003726)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý); Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại cơ quan chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo cơ quan chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phận một cửa cơ quan | Văn thư | 0,125 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của cơ quan tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 1,125 ngày |
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TT PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức cộng đồng để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức cộng đồng để bổ sung, hoàn thiện. |
| 0,75 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: - Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; - Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) + Trường hợp kết quả thẩm định, kiểm tra đạt: Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng + Trường hợp kết quả thẩm định, kiểm tra không đạt: Không công nhận và không giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng; thông báo trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo UBND cấp xã - Đoàn thẩm định theo Quyết định thành lập. | 30 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã | Văn thư xã, chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cộng đồng hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức cộng đồng | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 35 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý): Mã TTHC 1.004498
22.1. Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức cộng đồng để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức cộng đồng để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không sửa đổi, bổ sung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. | Văn thư xã, chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cộng đồng hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh để trả cho tổ chức cộng đồng. | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
2.2 Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức cộng đồng để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức cộng đồng để bổ sung, hoàn thiện. |
| 0,75 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (kể từ khi nhận đầy đủ thành phần): Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng nhân hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: - Thông báo nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi thực hiện đồng quản lý; - Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) + Trường hợp kết quả thẩm định, kiểm tra đạt: Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng + Trường hợp kết quả thẩm định, kiểm tra không đạt: Không sửa đổi, bổ sung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng; thông báo trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức cộng đồng. | - Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo UBND cấp xã - Đoàn thẩm định theo Quyết định thành lập. | 30 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã | Văn thư xã, chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cộng đồng hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức cộng đồng | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 35 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố DM TTHC của UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC | Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH |
|
| ||
1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai cấp xã trở lên) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - 3 ngày làm việc: công khai phương án - 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, Quyết định công nhận và chuyển giao quyền quản lý | - 3 ngày làm việc: công khai phương án - 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, Quyết định công nhận và chuyển giao quyền quản lý |
2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - TH1: 07 ngày làm việc - TH2: + 3 ngày làm việc: công khai phương án + 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, Quyết định công nhận và chuyển giao quyền quản lý | - TH1: 07 ngày làm việc - TH2: + 3 ngày làm việc: công khai phương án + 60 ngày: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, Quyết định công nhận và chuyển giao quyền quản lý |
3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - TH1: 13 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc | - TH1: 13 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc |
4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - TH1: 13 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc | - TH1: 13 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc |
5 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
7 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
8 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
9 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - TH1: 03 ngày làm việc - TH2: 07 ngày làm việc | - TH1: 03 ngày làm việc - TH2: 07 ngày làm việc |
10 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - TH1: 06 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc | - TH1: 06 ngày làm việc - TH2: 03 ngày làm việc |
11 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
12 | 1.003666 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
13 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
14 | 1.003634 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
15 | 1.003586 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
16 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - Thẩm định, kiểm tra: 08 ngày làm việc - Công nhận kết quả: 08 ngày làm việc | - Thẩm định, kiểm tra: 08 ngày làm việc Công nhận kết quả: 08 ngày làm việc |
17 | 1.004794 | Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
18 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - Thẩm định, kiểm tra: 12 ngày làm việc - Công nhận kết quả: 08 ngày làm việc | - Thẩm định, kiểm tra: 12 ngày làm việc - Công nhận kết quả: 08 ngày làm việc |
19 | 2.001694 | Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
20 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, 20nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
21 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
22 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do Trung ương quản lý) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ |
|
| ||
1 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
2 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 | - TH1: 05 ngày làm việc - TH2: 35 ngày làm việc | - TH1: 05 ngày làm việc - TH2: 35 ngày làm việc |
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 901/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra