Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 80/TTr-SCT ngày 16 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (133 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 thủ tục) |
1 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
5 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
II | Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh (05 thủ tục) |
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương |
2 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
III | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (26 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
9 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
16 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
19 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
21 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
22 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
24 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
25 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
26 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
IV | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
17 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
18 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
19 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
20 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
21 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
V | Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
3 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
VI | Lĩnh vực Điện (15 thủ tục) |
1 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
3 | Cấp giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
7 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
8 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
9 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
11 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
12 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
14 | Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
15 | Thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện đối với lưới điện trung áp trên không và trung áp ngầm nằm ngoài phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông Vận tải quản lý |
VII | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
7 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
VIII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (03 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
IX | Lĩnh vực Hóa chất (07 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
X | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (8 thủ tục) |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
4 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
XI | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (01 thủ tục) |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
XII | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh |
XIII | Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 tủ tục) |
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
XIV | Lĩnh vực Thương mại biên giới và miền núi (01 thủ tục) |
1 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
XV | Lĩnh vực Năng lượng (01 thủ tục) |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
XVI | Lĩnh vực Giám định thương mại: (02 thủ tục) |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XVII | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu: (01 thủ tục) |
1 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
XVIII | Lĩnh vực Dầu khí (03 thủ tục) |
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (19 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
6 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
12 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
II | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
III | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
IV | Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 thủ tục) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
V | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (02 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tổng cộng: 154 TTHC
|
- 1Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giài quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Kom Tum ban hành
- 13Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 901/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra