Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 77 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La (có Danh mục và Nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 1556a/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Bác sĩ. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Y sĩ. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Điều dưỡng viên. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Kỹ thuật viên. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Hộ sinh viên. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Lương y. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
8 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thêm kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
9 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
10 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
11 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
12 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc hư hỏng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
13 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
15 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
16 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám nội tổng hợp. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
17 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội (phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi…). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
19 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
21 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa nam học | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
23 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
24 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa mắt | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
25 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
26 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
27 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
28 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
29 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Da liễu | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
30 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
31 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
32 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám điều trị HIV/AIDS | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
33 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị Y học cổ truyền. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
34 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
35 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
36 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở Giám định Y khoa, cơ sở pháp y tâm thần | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
37 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
38 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
39 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
40 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
41 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
42 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
43 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
44 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
45 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
46 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện xét nghiệm HIV/AIDS | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
47 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện tiêm chủng vắc xin | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
48 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh có phòng xét nghiệm vi sinh vật và các mẫu bệnh phẩm có khả năng chúa vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh truyền nhiễm cho người | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
49 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
50 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
51 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
52 | Thủ tục hồ sơ khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
53 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
54 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
55 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
56 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
57 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
58 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược. | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
59 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược. | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
60 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
61 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
62 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
63 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
64 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
65 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
66 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế. | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
67 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | Dược, Mỹ phẩm | Sở Y tế |
68 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với tổ chức | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
69 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cá nhân | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
70 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
71 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
72 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
73 | Thủ tục Cấp mới Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
74 | Thủ tục Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
75 | Thủ tục Cấp mới Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
76 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
77 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc quản lý của ngành y tế; xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế trên địa bàn; xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm của các bộ, ngành khác quản lý khi quảng cáo có công bố tác dụng tới sức khỏe | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1556a/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh
- 4Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh
- 7Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 901/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra