- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 77/QĐ-BTTTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 04 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 32/TTr-STTTT ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung nội dung các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT | Báo chí | Sở TT&TT |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT | Báo chí | Sở TT&TT |
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
- Nộp qua Cổng dịch vụ công:
Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết:
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông tin và Truyền thông
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xuất bản bản tin
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016:
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Mẫu số 10
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin: ............................
- Địa chỉ:............................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………… Fax:..........................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác …………………………………………………………. Cấp ngày: ..........................
- Cơ quan cấp: ..................................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin: ................................................................
- Họ và tên: …………………………… Sinh ngày: …………………… Quốc tịch: ..............
- Chức danh: .....................................................................................................................
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu) số: ……………………. Nơi cấp: ..........
- Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ....................................................................................
3. Tên gọi của bản tin: .....................................................................................................
4. Mục đích xuất bản: .......................................................................................................
5. Nội dung thông tin: ......................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: ......................................................................................................
7. Phạm vi phát hành: ......................................................................................................
8. Thể thức xuất bản: .......................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: .............................................................................................................
- Khuôn khổ: .....................................................................................................................
- Số trang: ........................................................................................................................
- Số lượng: .......................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .......................................................................................................
9. Địa điểm xuất bản bản tin: ........................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………………………. Fax: .....................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
| ..., ngày ... tháng … năm 20... |
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết việc chấp thuận bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
- Nộp qua Cổng dịch vụ công:
Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Thành phần hò sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Thông tin và Truyền thông
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận
Lệ phí:
Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Không có
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016:
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
- 1Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Ninh
- 5Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 77/QĐ-BTTTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Ninh
- 10Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Đức Chín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực