- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 79/2008/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tỉnh lộ 2, huyện Diên Khánh tại Quyết định 01/2008/QĐ-UBND do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 59/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về quy định giá đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 46/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 101/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2008/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 23 tháng 12 năm 2008 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ -CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
1. Giá đất quy định tại Điều 1 sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
g) Thu tiền sử dụng đất khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
h) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
3. Giá đất quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Điều chỉnh giá các loại đất
Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi hạng đất, loại đ ường phố và vị trí thì điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi theo khung giá loại đất phù hợp.
Điều 4. Giá đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Quyết định này thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008
- Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc đính chính một số nội dung tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008;
- Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Bổ sung quy định về giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào Quyết định số 01/2008/QĐ -UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà;
- Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008;
- Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Điều chỉnh quy định về giá đất Tỉnh lộ 2, huyện Diên Khánh tại Quyết định số 01/2008/QĐ -UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008.
Điều 5. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Giá các loại đất:
LOẠI ĐẤT | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
Đất trồng cây hàng năm | 18.000 | 12.000 | 7.000 | 4.000 |
Đất trồng cây lâu năm | 18.000 | 14.000 | 7.000 | 4.000 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 9.000 | 4.000 | 2.000 |
Đất rừng sản xuất | 6.500 | 4.500 | 2.000 | 1.000 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5.200 | 3.600 | 1.600 | 800 |
Đất làm muối | 10.000 | 7.000 |
|
|
2. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng (trong cùng địa bàn xã, phường):
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
- Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư.
3. Trường hợp áp dụng để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thì:
3.1. Đối với các loại đất nông nghiệp quy định tại Khoản 1 nêu trên thì áp dụng hệ số điều chỉnh tăng được quy định tại phụ lục 2.
3.2. Đối với nhóm đất nông nghiệp quy định tại Khoản 2 nêu trên thì không được áp dụng hệ số điều chỉnh tăng quy định tại phụ lục 2. Trường h ợp mức giá quy định tại Khoản 2 nêu trên thấp hơn mức giá của loại đất, hạng đất tương ứng quy định tại Khoản 3.1 thì được áp dụng mức giá quy định tại Khoản 3.1.
4. Trường hợp tổ chức kinh tế được cấp có thẩm quyền cho thuê đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng thuộc khu vực được kết hợp với cảng quan, du lịch sinh thái - môi trường dưới tán rừng để tổ chức kinh doanh dịch vụ du lịch thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ quyết định mức giá đất cụ thể tuỳ theo điều kiện thực tế.
1. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1.1. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
VỊ TRÍ | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 150.000 | 110.000 | 40.000 | 30.000 |
Vị trí 2 | 110.000 | 80.000 | 30.000 | 22.000 |
Vị trí 3 | 80.000 | 60.000 | 22.000 | 15.000 |
1.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
VỊ TRÍ | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 75.000 | 55.000 | 20.000 | 15.000 |
Vị trí 2 | 55.000 | 40.000 | 15.000 | 11.000 |
Vị trí 3 | 40.000 | 30.000 | 11.000 | 7.500 |
2. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính
2.1. Đất ở tại nông thôn ven trục giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI |
Loại 1 | 1.600.000 | 800.000 |
Loại 2 | 800.000 | 400.000 |
Loại 3 | 400.000 | 200.000 |
2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI |
Loại 1 | 800.000 | 400.000 |
Loại 2 | 400.000 | 200.000 |
Loại 3 | 200.000 | 100.000 |
3. Đất phi nông nghiệp tại các xã thuộc thành phố Nha Trang
3.1. Đất ở tại các xã thuộc thành phố Nha Trang
Đơn vị tính : đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại 1 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
Loại 2 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
Loại 3 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
3.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các xã thuộc thành phố Nha Trang
Đơn vị tính : đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại 1 | 500.000 | 250.000 | 125.000 |
Loại 2 | 300.000 | 150.000 | 100.000 |
Loại 3 | 150.000 | 100.000 | 75.000 |
3.3. Đất phi nông nghiệp tại các đảo thuộc thành phố Nha Trang
Áp dụng thống nhất một mức giá cho toàn bộ diện tích đất trên đảo.
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | LOẠI ĐẤT | Đơn giá |
1 | Đất ở | 270.000 |
2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 135.000 |
4. Đất phi nông nghiệp tại các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn Ninh Hòa
4.1. Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 |
Loại 2 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
Loại 3 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
Loại 4 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
Loại 5 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
4.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính : đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 150.000 |
Loại 2 | 900.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 |
Loại 3 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 125.000 | 90.000 |
Loại 4 | 300.000 | 210.000 | 175.000 | 100.000 | 75.000 |
Loại 5 | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 75.000 | 60.000 |
5. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Diên khánh, huyện Diên Khánh
5.1. Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 4.000.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 |
Loại 2 | 2.600.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
Loại 3 | 1.700.000 | 1.020.000 | 850.000 | 425.000 | 250.000 |
Loại 4 | 1.000.000 | 660.000 | 550.000 | 270.000 | 180.000 |
Loại 5 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
Loại 6 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 |
5.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 2.000.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
Loại 2 | 1.300.000 | 720.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
Loại 3 | 850.000 | 510.000 | 425.000 | 212.500 | 125.000 |
Loại 4 | 500.000 | 330.000 | 275.000 | 135.000 | 90.000 |
Loại 5 | 300.000 | 240.000 | 200.000 | 100.000 | 75.000 |
Loại 6 | 200.000 | 144.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 |
6. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh
6.1 Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 450.000 | 280.000 |
Loại 2 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 180.000 |
Loại 3 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
Loại 4 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 130.000 | 110.000 |
Loại 5 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
6.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 225.000 | 140.000 |
Loại 2 | 750.000 | 390.000 | 325.000 | 150.000 | 90.000 |
Loại 3 | 425.000 | 258.000 | 215.000 | 100.000 | 65.000 |
Loại 4 | 250.000 | 144.000 | 120.000 | 65.000 | 55.000 |
Loại 5 | 125.000 | 78.000 | 65.000 | 55.000 | 50.000 |
7. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm
7.1. Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 1.700.000 | 950.000 | 750.000 | 500.000 | 300.000 |
Loại 2 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
Loại 3 | 600.000 | 420.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 |
Loại 4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 |
Loại 5 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
7.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 850.000 | 475.000 | 375.000 | 250.000 | 150.000 |
Loại 2 | 550.000 | 350.000 | 250.000 | 150.000 | 125.000 |
Loại 3 | 300.000 | 210.000 | 140.000 | 115.000 | 100.000 |
Loại 4 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 85.000 | 70.000 |
Loại 5 | 125.000 | 90.000 | 75.000 | 65.000 | 50.000 |
8. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn
8.1. Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại 1 | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
Loại 2 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
Loại 3 | 100.000 | 60.000 | 40.000 |
8.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại 1 | 150.000 | 90.000 | 50.000 |
Loại 2 | 100.000 | 50.000 | 30.000 |
Loại 3 | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
9. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh
9.1. Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại 1 | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
Loại 2 | 480.000 | 240.000 | 100.000 |
Loại 3 | 240.000 | 120.000 | 50.000 |
9.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại 1 | 300.000 | 150.000 | 75.000 |
Loại 2 | 240.000 | 120.000 | 50.000 |
Loại 3 | 120.000 | 60.000 | 25.000 |
10. Đất phi nông nghiệp tại các phường thành phố Nha Trang
10.1 Đất ở
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 18.000.000 | 9.600.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 1.800.000 |
Loại 2 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
Loại 3 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Loại 4 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
Loại 5 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
Loại 6 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
Loại 7 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 | 450.000 |
Loại 8 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 |
10.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 9.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 900.000 |
Loại 2 | 6.250.000 | 3.360.000 | 2.800.000 | 1.500.000 | 700.000 |
Loại 3 | 4.350.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
Loại 4 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 750.000 | 400.000 |
Loại 5 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 |
Loại 6 | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 350.000 | 250.000 |
Loại 7 | 750.000 | 450.000 | 375.000 | 250.000 | 225.000 |
Loại 8 | 500.000 | 420.000 | 350.000 | 225.000 | 150.000 |
11. Giá đất tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh:
Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 2.000.000 đồng/m 2
12. Giá đất tại Khu kinh tế Vân Phong:
Được quy định tại Phụ lục số 11
13. Giá đất cho các loại đất mà Chính phủ không quy định khung giá
Tùy theo điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ căn cứ vào giá của các loại đất liền kề để quy định mức giá.
Riêng đối với đất khai thác khoáng sản: áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất trong cùng vùng (trong cùng địa bàn xã, phường)
B. QUY ĐỊNH KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
I. CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG: Được quy định tại Phụ lục 1.
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại tiết đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP): quy định vị trí theo địa giới hành chính: xã đồng bằng hoặc xã miền núi. Gồm 2 vị trí:
- Vị trí 1: Áp dụng đối các thửa đất có khoảng cách tính từ tim đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường liên thôn không quá 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có một phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1.
Ngoài ra vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp đặt biệt sau:
Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 2 vụ lúa/năm;
Các thửa đất làm muối cách tim đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng phải có chiều rộng từ 6m trở lên.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất còn lại.
1. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn: được xếp theo vị trí của từng loại đất chia thành hai loại xã theo địa giới hành chính: xã đồng bằng hoặc xã miền núi.
Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần đô thị hay xa đô thị mà điều chỉnh hệ số K từ 0,5 đến 1,8.
1.1. Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã: được phân chia theo 2 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã :
- Khu vực 1: Là khu vực nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế) gần khu thương mại và định cư, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc gần chợ nông thôn có khả năng sinh lợi cao nhất.
- Khu vực 2: Là các khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.
1.2 Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực: được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ được phân thành 3 vị trí như sau:
a) Đối với đất ở khu dân cư ổn định:
- Vị trí 1: Vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường liên xã, đường liên thôn và đường giao thông trong xã rộng từ 6m trở lên.
- Vị trí 2: Vị trí có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong xã rộng từ trên 3,5m (tính theo đường hiện trạng).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
b) Đối với đất ở khu quy hoạch dân cư mới :
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng từ trên 8m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng từ 5m đến 8m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường hẻm quy hoạch nội bộ rộng dưới 5m.
2. Đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang :
Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần đô thị hay xa đô thị mà điều chỉnh hệ số K từ 0,5 đến 1,8.
Phân loại đường gồm 3 loại, mỗi loại đường được xếp 3 vị trí và hệ số điều chỉnh từ 0,8 đến 1,2.
2.1. Xác định 3 loại đường: căn cứ vào các yếu tố khả năng sinh lợi, điều kiện cơ sở hạ tầng, giá trị sử dụng:
- Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất trong xã bao gồm đường liên xã, đường trục chính trong xã có cự ly cách trung tâm xã, cụm xã, khu trung tâm thương mại, khu công nghiệp, khu tái định cư, khu du lịch hoặc gần chợ trong phạm vi bán kính dưới 500m.
- Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi kém hơn đường loại 1 bao gồm các đường, đoạn đường liên xã, đường trục chính trong xã có khoảng cách tới trung tâm trên 500m, đường thôn, đường nội bộ rộng trên 3,5m (không phải là đường cụt).
- Đường loại 3: Những đường còn lại.
2.2. Các vị trí: được quy định như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông .
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:
Từ trên 3,5m đối với đường loại 1;
Từ trên 2m đối với đường loại 2, 3.
- Vị trí 3: các vị trí còn lại.
3. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính
3.1. Phân loại đường: Gồm 3 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8.
3.2. Riêng đối với đất ven trục giao thông chính là đất ở có diện tích lớn và chiều sâu lô đất lớn: Giá đất được xác định như sau:
a) Đối với những thửa đất tiếp giáp mặt đường, có chiều sâu lớn : Cách tính như sau:
- Phần diện tích đất có một mặt tiếp giáp với trục giao thông chính và chiều sâu tính từ lộ giới đường chính vào đến 30m: áp dụng mức giá đất như quy định tại mục II.2 phần A.
- Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu từ trên 30 m đến 60m: tính hệ số 0,5 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
- Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu từ trên 60m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
b) Đối với những thửa đất phía sau thửa đất mặt tiền, không tiếp giáp trực tiếp trục giao thông chính và cách lộ giới trục giao thông chính đ ến 100m:
- Đối với những thửa đất có lối vào là nhánh rẽ của đường giao thông chính rộng từ 3,5m trở lên: tính hệ số 0,5 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
- Đối với những thửa đất có lối vào là nhánh rẽ của đường giao thông chính rộng nhỏ hơn 3,5m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
4. Đất phi nông nghiệp tại các phường thành phố Nha Trang, các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện (trừ thị trấn hai huyện miền núi Khánh Sơn và Khánh Vĩnh):
4.1. Phân loại đường phố:
- Thành phố Nha Trang được chia thành 8 loại đường phố và hệ số điều chỉnh từ 0,8 đến 1,0 quy định tại Phụ lục 3.1 đính kèm.
- Thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Ninh Hò và Vạn Ninh được chia làm 5 hoặc 6 loại đường phố và hệ số điều chỉnh từ 0,6 đến 1,0 quy định tại các Phụ lục đính kèm như sau:
Đất phi nông nghiệp các phường thị xã Cam Ranh: Qui định tại Phụ lục 4.1;
Đất phi nông nghiệp thị trấn Cam Đức: Qui định tại Phụ l ục 5.1;
Đất phi nông nghiệp thị trấn Diên Khánh: Qui định tại Phụ lục 6.1 ;
Đất phi nông nghiệp thị trấn Ninh Hòa: Qui định tại Phụ lục 7.1 ;
Đất phi nông nghiệp thị trấn Vạn Giã: Qui định tại Phụ lục 8.1 .
4.2. Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 5 vị trí như sau:
- Vị trí 1 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 3,5m đến dưới 6m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm từ 2m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm dưới 2m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
Hẻm phụ là hẻm của hẻm đường phố. Trong trường hợp hẻm của đường phố đổi hướng nhưng không phân nhánh thì không được coi là hẻm phụ.
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công).
4.3. Đối với đất ở tại các phường thành phố Nha Trang, các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện: giá đất được điều chỉnh bằng các hệ số như sau:
a) Những thửa đất ở vị trí 1: Điều chỉnh bằng hệ số K mặt đường (Kmđ):
- Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ lớn hơn hoặc bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.
- Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ nhỏ hơn 0,25 mức giá đất được xác định như sau:
Phần diện tích vị trí mặt tiền có hệ số Kmđ bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.
Phần diện tích còn lại tính hệ số 0,9 so với giá đất ở vị trí mặt tiền. Hệ số Kmđ được xác định như sau: Kmđ = R / D
Trong đó R : Chiều rộng mặt tiền lô đất
D : Chiều dài lô đất (hoặc chiều sâu của lô đất)
b) Những thửa đất ở vị trí 2,3,4,5: Điều chỉnh bằng hệ số khoảng cách: Các thửa đất ở Vị trí 2, 3, 4, 5 cách đường phố từ trên 200m áp dụng hệ số điều chỉnh K = 0,9.
Điểm mốc đầu để tỉnh khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đư ờng không có vỉa hè) của đường chính.
Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:
- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.
- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.
4.4. Trường hợp giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố:
- Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đọan có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.
- Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau.
Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.
Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:
- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.
- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.
5. Đất phi nông nghiệp tại nội thị thị trấn Tô Hạp huyện Khánh Sơn và thị trấn Khánh Vĩnh huyện Khánh Vĩnh:
5.1. Phân loại đường phố: Được chia làm 3 loại đường phố và hệ số điều chỉnh từ 1,0 trở xuống quy định tại các Phụ lục đính kèm như sau:
Đất phi nông nghiệp thị trấn Tô Hạp: Qui định tại phụ lục 9.1;
Đất phi nông nghiệp thị trấn Khánh Vĩnh : Qui định tại phụ lục 10.1.
5.2. Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố (thửa đất mặt tiền).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất ở trong ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm rộng từ 5m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất ở trong những ngõ hẻm đường phố có chiều rộng dưới 5m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
Hẻm phụ là hẻm của hẻm đường phố. Trong trường hợp hẻm của đường phố đổi hướng nhưng không phân nhánh thì không được coi là hẻm phụ.
6. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý:
6.1. Đối với những thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền đường (hoặc 2 vị trí) thì áp dụng loại đường (hoặc vị trí) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
6.2. Đối với những thửa đất tiếp giáp một mặt tiền đường (vị trí 1) và một mặt hẻm (hoặc vị trí 2, 3, 4, 5) thì áp dụng giá đất ở vị trí 1 và nhân thêm hệ số 1,05.
6.3. Đối với những thửa đất nằm trong hẻm thông ra 2 đường chính thì áp dụng giá đất hẻm của đường có lối đi ra gần hơn, thuận lợi hơn.
6.4. Đối với những thửa đất mặt tiền đường có một phần diện tích đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng đất khác thì phần diện tích đất bị che khuất được tính bằng 0,7 mức giá đất mặt tiền cùng thửa đất đó (chỉ áp dụng với phần diện tích đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng bị che khuất từ 2m trở lên).
Ghi chú :
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2m trở lên
a1 : Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá mặt tiền
a2 : Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng 0,7 giá mặt tiền.
6.5. Đối với những nhà độc lập ở phía sau nhà mặt tiền phía trước:
- Có lối đi riêng rộng từ 2m trở lên tính như trường hợp 6.4 quy định ở trên.
- Có lối đi riêng rộng từ dưới 2m thì phần diện tích che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng giá đất vị trí 3.
BẢNG QUY ĐỊNH CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
A. | XÃ MIỀN NÚI |
I. | Huyện Khánh Sơn (thị trấn và 7 xã) |
II. | Huyện Khánh Vĩnh (thị trấn và 13 xã) |
III. | Thị xã Cam Ranh |
1. | Xã Cam Thịnh Tây |
2. | Xã Cam Bình |
3. | Thôn Bình Lập (xã Cam Lập) |
IV. | Huyện Cam Lâm |
1. | Xã Sơn Tân |
2. | Thôn Vân Sơn (xã Cam Phước Tây) |
3. | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3 (xã Suối Cát) |
V. | Huyện Diên Khánh |
1. | Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) |
2. | Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) |
VI. | Huyện Ninh Hòa |
1. | Xã Ninh Sơn |
2. | Xã Ninh Tân |
3. | Xã Ninh Tây |
4. | Xã Ninh Thượng |
5. | Xã Ninh Vân |
VII. | Huyện Vạn Ninh |
1. | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) |
2. | Xã Xuân Sơn |
B. | XÃ ĐỒNG BẰNG |
| Các thôn, xã còn lại trong tỉnh |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
STT | Địa bàn, khu vực | Hệ số |
I | Đất nông nghiệp trong đô thị |
|
1 | Đất nông nghiệp thuộc các phường thành phố Nha Trang (bao gồm cả những cụm đảo thuộc TP. Nha Trang) | 5,0 |
2 | Đất nông nghiệp thuộc các phường thị xã Cam Ranh |
|
| Cam Phú, Cam Thuận, Cam Linh, Cam Lợi, Cam Lộc, Ba Ngòi | 2,8 |
| Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam | 2,5 |
3 | Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm | 2,5 |
4 | Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh | 3,0 |
5 | Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa | 2,3 |
6 | Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh | 2,0 |
7 | Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh | 2,5 |
8 | Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn | 2,0 |
II | Đất nông nghiệp thuộc các xã |
|
1 | Thành phố Nha Trang |
|
| Vĩnh Hiệp, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thái | 4,0 |
| Phước Đồng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trung | 3,5 |
| Vĩnh Lương | 3,0 |
| Vĩnh Phương | 2,0 |
2 | Thị xã Cam Ranh |
|
a | Các xã đồng bằng |
|
| Cam Thành Nam, Cam Thịnh Đông, Cam Phước Đông và thôn Nước Ngọt (xã Cam Lập) | 2,0 |
b | Các xã và thôn miền núi |
|
| Cam Bình, Cam Thịnh Tây và thôn Bình Lập (xã Cam Lập) | 1,3 |
3 | Huyện Cam Lâm |
|
a | Các xã đồng bằng |
|
| Suối Tân | 2,5 |
| Suối Cát | 2,0 |
| Cam Hoà, Cam Hải Tây | 1,9 |
| Cam Hải Đông, Cam Thành Bắc | 1,6 |
| Cam Tân | 1,2 |
| Cam Hiệp Nam | 1,1 |
| Cam An Nam, Cam An Bắc, Cam Hiệp Bắc, Cam Phước Tây | 1,0 |
b | Các xã và thôn miền núi |
|
| Xã Sơn Tân | 1,0 |
| Thôn Văn Sơn (xã Cam Phước Tây) | 1,1 |
| Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và Suối Lau 3 (xã Suối Cát) | 1,5 |
4 | Huyện Diên Khánh |
|
a | Các xã đồng bằng |
|
| Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh, Diên Phú | 3,0 |
| Diên Điền, Diên Lạc, Diên Phước, Diên Sơn, Suối Hiệp | 2,5 |
| Diên Bình, Diên Đồng, Diên Hòa, Diên Lâm, Diên Lộc, Diên Thọ, Diên Tân, Diên Xuân, Suối Tiên | 1,5 |
b | Các thôn miền núi |
|
| Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) và thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) | 1,0 |
5 | Huyện Ninh Hòa |
|
a | Các xã đồng bằng |
|
| Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Hải, Ninh Thủy | 2,5 |
| Ninh Bình, Ninh Phụng, Ninh Sim | 2,3 |
| Ninh An, Ninh Giang, Ninh Phước, Ninh Thọ, Ninh Quang | 1,9 |
| Ninh Ích, Ninh Xuân | 1,6 |
| Ninh Hà, Ninh Lộc, Ninh Phú | 1,2 |
| Ninh Hưng, Ninh Thân, Ninh Trung, Ninh Đông | 1,0 |
b | Các xã miền núi |
|
| Ninh Sơn, Ninh Tây, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Vân | 1,5 |
6 | Huyện Vạn Ninh |
|
a | Các xã đồng bằng |
|
| Vạn Bình, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Thắng | 2,2 |
| Vạn Hưng | 2,0 |
| Đại Lãnh, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Thọ, Vạn Phước | 1,7 |
| Thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh) | 1,3 |
b | Các xã miền núi |
|
| Xuân Sơn, Vạn Thạnh (trừ Thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 2,0 |
7 | Huyện Khánh Vĩnh |
|
| Khánh Bình, Khánh Đông, Sông Cầu | 2,0 |
| Khánh Trung | 2,0 |
| Liên Sang | 1,8 |
| Khánh Nam, Khánh Phú, Cầu Bà, Giang Ly, Sơn Thái | 1,5 |
| Khánh Hiệp, Khánh Thượng, Khánh Thành | 1,3 |
8 | Huyện Khánh Sơn |
|
| Ba Cụm Bắc, Sơn Trung, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp | 1,0 |
| Ba Cụm Nam, Thành Sơn | 1,0 |
Các phường thuộc Thành phố Nha Trang
Khung giá đất ở | |||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 18.000.000 | 9.600.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 1.800.000 |
2 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
3 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
4 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
5 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
6 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
7 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 | 450.000 |
8 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 |
Đảo | 270.000 |
|
|
|
|
I. ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||||||
1 | An Dương Vương | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
2 | Ấp Bắc | Tô Hiệu | Ba Tơ | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
3 | Âu Cơ | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
4 | Ba Làng | Mai Xuân Thưởng | Phạm Văn Đồng | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
5 | Ba Tơ | Đặng Huy Trứ | Tân Trào | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
6 | Bà Triệu | Thái Nguyên | Thống Nhất | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
7 | Bắc Sơn | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
8 | Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thiện Thuật | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
9 | Bãi Dương | Hòn Chồng | Đặng Tất | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
10 | Bến Cá | Phương Sài | Cầu Hộ | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
11 | Bến Chợ | Nguyễn Hồng Sơn | Hai Bà Trưng | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
|
| Nguyễn Hồng Sơn | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
12 | Biệt Thự | Trần Phú | Cổng sân bay | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
13 | Bình Giã | Việt Bắc | Khe Sanh | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
14 | Bửu Đóa | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
15 | Bùi Thị Xuân | Lê Thánh Tôn | Lê Quí Đôn | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
16 | Cao Bá Quát | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
17 | Cao Thắng | Nguyễn Đức Cảnh | Phước Long | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
18 | Cao Văn Bé | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
19 | Châu Văn Liêm | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Đức Cảnh | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
20 | Chi Lăng | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
21 | Chương Dương | Hồ Xuân Hương | Cửu Long | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
22 | Chu Văn An | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
23 | Chung cư A & B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ) | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 | ||
24 | Chung cư CD chợ Đầm | Nhà G6 | Hàng Cá | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 |
25 | Cô Bắc | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Quí Đôn | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
26 | Cổ Loa | Cao Bá Quát | Âu Cơ | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
27 | Cửu Long | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
28 | Củ Chi | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
29 | Dã Tượng | Trần Phú | Võ Thị Sáu | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
30 | Dương Hiến Quyền | Nhà số 02 Ba Làng | Nhà số 150 Ba Làng | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
31 | Dương Văn An | Phùng Hưng | Nguyễn Tri Phương | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
32 | Đặng Dung | Nguyễn Thị Định | Bửu Đóa | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
33 | Đặng Huy Trứ | Tô Hiệu | Đông Khê | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
34 | Đặng Tất | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
35 | Đại lộ Ng. Tất Thành | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Tân | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
35 | Đào Duy Từ | Thống Nhất | Lý Thánh Tôn | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
36 | Điện Biên Phủ | Đường 2/4 | Ba Làng | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
37 | Đinh Lễ | Phùng Hưng | Nguyễn Thị Định | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
38 | Đinh Liệt | Phùng Hưng | Nguyễn Thị Định | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
39 | Đinh Tiên Hoàng | Lý Tự Trọng | Lê Thánh Tôn | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
40 | Đô Lương | Trần Bình Trọng | Hẻm 34 | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
Hẻm 34 | Nhà số 72 nhà Bà Thanh | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | ||
41 | Đông Du | Tố Hữu | Nguyễn Khanh | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
42 | Đông Khê | Đặng Huy Trứ | Tân Trào | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
43 | Đống Đa | Ngô Gia Tự | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
44 | Đồng Nai | Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
45 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
46 | Đoàn Trần Nghiệp | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
47 | Định Cư | Trần Nguyên Hãn | Nhà số 60 nhà ông Hải | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
48 | Đường 2/4 | Thống Nhất | Trần Quý Cáp | 1 | 0,80 | 14.400.000 | 7.680.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.440.000 |
Trần Quý Cáp | Nam Cầu Hà Ra | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 | ||
Nam Cầu Hà Ra | Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | ||
Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước | Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | ||
Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương | Ngã ba Đại Hàn | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | ||
Ngã ba Đại Hàn | Chân Đèo Rù Rì | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | ||
49 | Đường 23/10 | Thống Nhất | Chắn đường sắt | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Chắn đường sắt | Cầu Dứa | 4 | 1,00 | 6.000.000 | Các thửa đất thuộc các xã Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trung không tiếp giáp đường 23/10 (VT1) áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn quy định tại Phụ lục 3.3 | |||||
Cầu Dứa | Cây xăng số 8 | 5 | 0,80 | 3.200.000 | ||||||
Cây xăng số 8 | Cầu ông Bộ | 6 | 1,00 | 2.500.000 | ||||||
50 | Đường Chợ Vĩnh Thọ | Đường 2/4 | Lạc Thiện | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
51 | Đường Đệ | Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
52 | Đường vòng Núi Chụt | Đồn Biên phòng | Cuối đường (núi Chụt) | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
53 | Đường Phòng Không | Lê Hồng Phong | Nhà số 71 nhà ông Thành | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
54 | Đường Khu B (Chung cư Lê Hồng Phong) | Tố Hữu | Nguyễn Khanh | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
55 | Đường sau Chung cư Ngô Gia Tự | Nguyễn Hữu Huân | Trương Định | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
56 | Đoạn nối Trần Quang Khải - Tuệ Tĩnh | Trần Quang Khải | Tuệ Tĩnh | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
57 | Đường số 1 Máy nước | Lê Hồng Phong | Nhà SHVH Khu DC Máy nước | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 |
58 | Hậu Giang | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
59 | Hai Bà Trưng | Chợ Đầm | Phan Chu Trinh | 1 | 0,80 | 14.400.000 | 7.680.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.440.000 |
Phan Chu Trinh | Hoàng Hoa Thám | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 | ||
60 | Hà Ra | Đường 2/4 | Nguyễn Thái Học | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
61 | Hà Thanh | Đường 2/4 | Trần Quí Cáp | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
62 | Hàn Thuyên | Phan Bội Châu | Pasteur | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
63 | Hàng Cá | Phan Bội Châu | Xương Huân | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
64 | Hải Đức | Đường 23/10 | Chùa HảI Đức | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
65 | Hát Giang | Hồ Xuân Hương | Vân Đồn | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
66 | Hiền Lương | Hồng Lĩnh | Cửu Long | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
67 | Hoa Lư | Hồng Bàng | Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
68 | Hồ Xuân Hương | Lê Hồng Phong | Trần Nhật Duật | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
69 | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
70 | Hồng Lĩnh | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
71 | Hoàn Kiếm | Cửu Long | Hồ Xuân Hương | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
72 | Hoàng Diệu | Trần Phú | Nguyễn Thị Định | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
73 | Hoàng Hoa Thám | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tôn | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 |
74 | Hoàng Văn Thụ | Hàn Thuyên | Trần Đường | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
75 | Hoàng Sa | Dã Tượng | Đường Phước Long | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
76 | Hòn Chồng | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
77 | Hương Giang | Trần Nhật Duật | Nhà số 9 (nhà ông Phùng) | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
78 | Hương lộ Ngọc Hiệp | Cầu Hộ | Hương lộ 45 | 7 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 450.000 | 405.000 |
79 | Hương Sơn | Vân Đồn | Trần Thị Tính | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
80 | Hùng Vương | Lê Thánh Tôn | Trần Quang Khải | 1 | 0,90 | 16.200.000 | 8.640.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | 1.620.000 |
81 | Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn Trãi | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
82 | Huỳnh Tịnh Của | Lê Hồng Phong | Lý Nam Đế | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
83 | Khe Sanh | Tô Hiệu | Việt Bắc | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
84 | Khúc Thừa Dụ | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
85 | Kiến Thiết | Trần Nhật Duật | Định Cư | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
86 | Lạc An | Lê Hồng Phong | Tân An | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
87 | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi | Ngã 3 nhà số 267 | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
88 | Lạc Thiện | Đường 2/4 | Tháp Bà | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
89 | Lam Sơn | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
90 | Lãn Ông | Hoàng Văn Thụ | Phan Bội Châu | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
91 | Lê Chân | Cao Bá Quát | Lạc Long Quân | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
92 | Lê Hồng Phong | Đường 23/10 | Phong Châu-Nhị Hà | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Phong Châu-Nhị Hà | Phước Long | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 | ||
93 | Lê Lai | Yết Kiêu | Lê Thành Phương | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
94 | Lê Lợi | Trần Phú | Hàn Thuyên | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
95 | Lê Đại Hành | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
96 | Lê Quí Đôn | Bùi Thị Xuân | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
97 | Lê Thanh Nghị | Dã Tượng | Tô Hiệu | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
Phạm Phú Thứ | Tô Hiệu | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | ||
98 | Lê Thành Phương | Ngã Sáu | Trần Quí Cáp | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
99 | Lê Thánh Tôn | Trần Phú | Ngã Sáu | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
100 | Lê Văn Tám | Nguyễn Thị Định | Trương Hán Siêu | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
Trương Hán Siêu | Bửu Đoá | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | ||
101 | Lương Định Của | Đường 23/10 | Cầu Bà Vệ | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
(Hương lộ 45 phường Ngọc Hiệp) | Cầu Bà Vệ | Chắn đường sắt | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
102 | Lương Nhữ Lộc | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 7 | 1,00 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 | 450.000 |
103 | Lương Thế Vinh | Dã Tượng | Trương Vĩnh Ký | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
Trương Vĩnh Ký | Bửu Đóa | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | ||
104 | Lý Nam Đế | Nguyễn Thị Định | Trường Sa | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
105 | Lý Quốc Sư | Đường 2/4 | Sinh Trung | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
106 | Lý Thánh Tôn | Đào Duy Từ | Quang Trung | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
Yersin | Ngã Sáu | 1 | 0,80 | 14.400.000 | 7.680.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.440.000 | ||
107 | Lý Thường Kiệt | Chợ Đầm | Phan Đình Phùng | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
108 | Lý Tự Trọng | Trần Phú | Ngã Sáu | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
109 | Mai Xuân Thưởng | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
110 | Mạc Đỉnh Chi | Huỳnh Thúc Kháng | Phù Đổng | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
111 | Mê Linh | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
112 | Ngô Đến | Đường 2/4 | Chùa Hải Ấn | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
Chùa Hải Ấn | Trung tâm du lịch suối khoáng nóng | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | ||
Trung tâm du lịch suối khoáng nóng | Đường sắt | 7 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 450.000 | 405.000 | ||
113 | Ngô Gia Tự | Lê Thánh Tôn | Bạch Đằng | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
Bạch Đằng | Trương Định | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 | ||
114 | Ngô Mây (đường A) | Nguyễn Đức Cảnh | Dã Tượng | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
115 | Ngô Đức Kế | Huỳnh Thúc Kháng | Trương Định | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
116 | Ngô Quyền | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Lợi | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
117 | Ngô Sỹ Liên | Yersin | Lê Thành Phương | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
118 | Ngô Tất Tố | Khúc Thừa Dụ | Nguyễn Đức Cảnh | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
119 | Ngô Thời Nhiệm | Tô Hiến Thành | Mê Linh | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
120 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trần Phú | Phan Đình Phùng | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
Phan Đình Phùng | Bến Chợ | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | ||
121 | Nguyễn Biểu | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
122 | Nguyễn Cảnh Chân | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
123 | Nguyễn Chánh | Trần Phú | Đinh Tiên Hoàng | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 |
124 | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | Bến Chợ | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
125 | Nguyễn Du | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
126 | Nguyễn Gia Thiều | Thống Nhất | Trần Quí Cáp | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
127 | Nguyễn Hồng Sơn | Sinh Trung | Bến Chợ | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
128 | Nguyễn Hữu Huân | Nguyễn Trãi | Ngô Thời Nhiệm | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
129 | Nguyễn Khanh | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
130 | Nguyễn Khuyến | Đường 2/4 | Trường TH Vĩnh Hải | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
Trường TH Vĩnh Hải | Đường vào trại giam | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | ||
Đường vào trại giam | Chắn đường sắt | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | ||
131 | Nguyễn Đình Chiểu | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
132 | Nguyễn Đức Cảnh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
133 | Nguyễn Thái Học | Hai Bà Trưng | Lý Quốc Sư | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 |
Lý Quốc Sư | Nguyễn Hồng Sơn | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | ||
Nguyễn Hồng Sơn | Hà Ra | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 | ||
134 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Thánh Tôn | Trần Quang Khải | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 |
135 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Phú | Hồng Bàng | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
Hồng Bàng | Vân Đồn | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | ||
136 | Nguyễn Thị Định | Hoàng Diệu | Trương Hán Siêu | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
Trương Hán Siêu | Lê Hồng Phong | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | ||
137 | Nguyễn Trãi | Ngã sáu Nhà thờ Núi | Cao Bá Quát | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
138 | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thị Định | Dã Tượng | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
139 | Nguyễn Trường Tộ | Phan Bội Châu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
140 | Nguyễn Trung Trực | Ngô Gia Tự | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
141 | Nguyễn Lộ Trạch | Dã Tượng | Phạm Phú Thứ | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
142 | Nguyễn Văn Thành | TrầnPhú (Vĩnh Nguyên) | Cuối đường (núi) | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 |
143 | Nguyễn Xiển | Đường 2/4 | Chắn đường sắt | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
Chắn đường sắt | Quốc lộ 1A (V.Phương) | 7 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 450.000 | 405.000 | ||
144 | Nhật Lệ | Trần Nhật Duật | Hương Sơn | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
145 | Nhị Hà | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
146 | Núi Một | Ngã sáu Nhà thờ Núi | Huỳnh Thúc Kháng | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
147 | Pasteur | Phan Chu Trinh | Yersin | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
148 | Phật Học | Nhà số 328 Thống Nhất | Nhà số 20 Đường 23/10 | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
149 | Phạm Hồng Thái | Trần Quí Cáp | Lý Quốc Sư | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
150 | Phạm Ngũ Lão | Pasteur | Hàn Thuyên | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
151 | Phạm Văn Đồng | Bắc cầu Trần Phú | Mai Xuân Thưởng | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
Mai Xuân Thưởng | Đường QH số 4 Nam Hòn Khô | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | ||
Đường QH số 4 Nam Hòn Khô | Hết khu quy hoạch Biệt thự Đường Đệ | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | ||
Hết khu quy hoạch Biệt thự Đường Đệ | Mũi Kê Gà | 6 | 0,80 | 2.000.000 | .200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | ||
152 | Phan Bội Châu | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
Phan Đình Phùng | Thống Nhất | 1 | 0,80 | 14.400.000 | 7.680.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.440.000 | ||
153 | Phan Chu Trinh | Trần Phú | Lê Lợi | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 |
Lê Lợi | Đào Duy Từ | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 | ||
154 | Phan Đình Giót | Trần Quí Cáp | Bến Cá | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
155 | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
156 | Phan Văn Trị | Trần Phú (Vĩnh Nguyên) | Cuối đường | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
157 | Phan Vinh | Dã Tượng | Hoàng Sa | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
158 | Phong Châu | Lê Hồng Phong | Đập 19/5 | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
159 | Phương Câu | Thống Nhất | Phan Chu Trinh | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
160 | Phương Sài | Trần Quí Cáp | Chợ Phương Sơn | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
Chợ Phương Sơn | Thuỷ Xưởng | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | ||
161 | Phước Long | Trường Sơn | Võ Thị Sáu | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
Võ Thị Sáu | Xí nghiệp Đóng Tàu | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | ||
162 | Phù Đổng | Ngô Gia Tự | Nguyễn Trãi | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
163 | Phùng Hưng | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
Nguyễn Thị Định | Dương Văn An | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | ||
Dương Văn An | Dã Tượng | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | ||
164 | Phùng Khắc Khoan | Tản Viên | Lê Hồng Phong | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
165 | Phú Đức | Mai Xuân Thưởng | Điện Biên Phủ | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 |
166 | Phú Xương | Đường 2/4 | Nguyễn Khuyến | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
167 | Quang Trung | Thống Nhất | Lê Thánh Tôn | 1 | 0,90 | 16.200.000 | 8.640.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | 1.620.000 |
168 | Sao Biển | Đặng Tất | Bắc Sơn | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
169 | Sinh Trung | Thống Nhất | Đường 2/4 | 3 | 1,00 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
170 | Tân An (p.Phước Hải) | Lê Hồng Phong | Lạc An | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
171 | Tân Trào (khu Thánh Gia) | Đông Khê | Tô Hiệu | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
172 | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Thái Học | Sinh Trung | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
173 | Tản Đà | Lê Hồng Phong | Lý Nam Đế | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
174 | Tản Viên | Cửu Long | Vân Đồn | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
175 | Thái Nguyên | Ngã Sáu | Lê Hồng Phong | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
176 | Tháp Bà | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
177 | Thất Khê | Đặng Huy Trứ | Tân Trào | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
178 | Thi Sách | Trần Nhật Duật | Sân vận động Phước Hòa | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
179 | Thống Nhất | Phan Bội Châu | Tô Vĩnh Diện | 1 | 0,80 | 14.400.000 | 7.680.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.440.000 |
Tô Vĩnh Diện | Trần Đường | 2 | 0,90 | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 | ||
Trần Đường | Đường 23/10 | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 | ||
180 | Thủy Xưởng | Đường 23/10 | Phương Sài | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
181 | Tiền Giang | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
182 | Tô Hiến Thành | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
183 | Tô Hiệu | Võ Thị Sáu | Trần Phú | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
184 | Tố Hữu | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
185 | Tô Vĩnh Diện | Trần Quí Cáp | Yersin | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
186 | Tôn Đản | Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà số 12A (nhà ông Thường) | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
187 | Tôn Thất Tùng | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
188 | Trần Bình Trọng | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Nhật Duật | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
189 | Trần Hưng Đạo | Yersin | Lê Thánh Tôn | 1 | 0,80 | 14.400.000 | 7.680.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.440.000 |
190 | Trần Khánh Dư | Cao Bá Quát | Lạc Long Quân | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
191 | Trần Nguyên Hãn | Lê Quí Đôn | Trần Nhật Duật | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
192 | Trần Nhân Tông | Tô Hiệu | Cuối đường | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
193 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
194 | Trần Đường | Thống Nhất | Thái Nguyên | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
195 | Trần Phú | Nam Cầu Trần Phú | Hết KS Anna Mandra và 98 Trần Phú | 1 | 1,00 | 18.000.000 | 9.600.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 1.800.000 |
Từ sau KS Anna Mandra và 98 Trần Phú | Đồn Biên Phòng | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | ||
196 | Trần Quang Khải | Trần Phú | Nguyễn ThiệnThuật | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
197 | Trần Quí Cáp | Sinh Trung | Thống Nhất | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
198 | Trần Quốc Toản | Lê Thành Phương | Yết Kiêu | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
199 | Trần Thị Tính | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
200 | Trần Văn Ơn | Lý Tự Trọng | Yersin | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
201 | Trịnh Phong | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
202 | Trương Hán Siêu | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 |
203 | Trương Định | Trần Bình Trọng | Ngô Đức Kế | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 |
204 | Trương Vĩnh Ký | Lê Hồng Phong | Lý Nam Đế | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
205 | Trường Sa | Dã Tượng | Võ Thị Sáu | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
Võ Thị Sáu | Lê Hồng Phong | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 | ||
206 | Trường Sơn | Phước Long | Cuối đường | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
207 | Tuệ Tĩnh | Trần Phú | Cổng Quân Y 87 | 2 | 1,00 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 |
208 | Vân Đồn | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
209 | Vạn Kiếp | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
210 | Việt Bắc | Tô Hiệu | Lê Thanh Nghị | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 |
211 | Vĩnh Xương | Hai Tháng Tư | Trường Quân sự tỉnh | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
212 | Võ Thị Sáu | Dã Tượng | Phước Long | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
Phước Long | Nhà số 43 | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 | ||
Nhà số 43 | Núi Chụt | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | ||
213 | Võ Trứ | Nguyễn Trãi | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 |
214 | Võ Văn Ký | Thái Nguyên | Thống nhất | 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
215 | Xương Huân | Hàng Cá | Nguyễn Công Trứ | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 |
216 | Yên Thế | Trần Thị Tính | Cửu Long | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
217 | Yết Kiêu (Vạn Thắng) | Thống Nhất | Yersin | 3 | 0,90 | 7.830.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 |
218 | Yết Kiêu (Vĩnh Nguyên) | Trần Phú | cuối đường | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 |
219 | Yersin | Trần Phú | Thống Nhất | 2 | 0,80 | 10.000.000 | 5.376.000 | 4.480.000 | 2.400.000 | 1.120.000 |
220 | Khu dân cư A&T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội Cấn | Sư Vạn Hạnh | Thái Phiên | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Lương Ngọc Quyến | Sư Vạn Hạnh | Thái Phiên | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Lương Văn Can | Đường 2/4 | Sư Vạn Hạnh | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Ngô Gia Khảm | Đường 2/4 | Thái Phiên | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | |
Nguyễn Cao | Lương Văn Can | Nguyễn Quyền | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | |
Nguyễn Quyền | Đường 2/4 | Sư Vạn Hạnh | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | |
Sư Vạn Hạnh | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Quyền | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | |
Thái Phiên | Ngô Gia Khảm | Lương Ngọc Quyến | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
221 | Khu dân cư Bắc Mai Xuân Thưởng |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | |||
222 | Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 4 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 720.000 | |||
223 | Khu dân cư Bắc Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |||
224 | Khu dân cư Hòn Sện |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 7 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 450.000 | 405.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m | 7 | 1,00 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |||
225 | Khu dân cư Đất Lành |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 8 | 0,90 | 900.000 | 756.000 | 630.000 | 405.000 | 270.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 8 | 1,00 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | |||
226 | Khu dân cư Nam Hòn Khô |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đặng Nguyên Cẩn | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Đặng Thái Thân | Điện Biên Phủ | Trần Quang Diệu | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Đặng Tử Mẫn | Điện Biên Phủ | Võ Trường Toản | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Đường số 12 | Thoại Ngọc Hầu | Lê Nghị | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Hoàng Tăng Bí | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Lê Nghị | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |
Nguyễn Thượng Hiền | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Ngô Lan Chi | Đặng Nguyên Cẩn | Nguyễn Duy Hiệu | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Nguyễn Chích | Thoại Ngọc Hầu | Cuối đường | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Nguyễn Duy Hiệu | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Thoại Ngọc Hầu | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Trần Quang Diệu | Đường 2/4 | Lê Nghị | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | |
Trịnh Hoài Đức | Đường 2/4 | Lê Nghị | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |
Võ Trường Toản | Đặng Tử Mẫn | Đặng Thái Thân | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
227 | Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đặng Thái Thân | Điện Biên Phủ | Trần Quang Diệu | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Đặng Tử Mẫn | Điện Biên Phủ | Võ Trường Toản | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Lê Nghị | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |
Lê Văn Huân | Điện Biên Phủ | Trần Nguyên Đán (QH) | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 | |
Nguyễn Thành | Điện Biên Phủ | Võ Trường Tỏan | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Phó Đức Chính | Điện Biên Phủ | Trần Nguyên Đán (QH) | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 | |
Thoại Ngọc Hầu | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Trần Quang Diệu | Đường 2/4 | Lê Nghị | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | |
Trịnh Hoài Đức | Đường 2/4 | Lê Nghị | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |
Võ Trường Toản | Đặng Tử Mẫn | Đặng Thái Thân | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Sử Hy Nhan | Điện Biên Phủ | MaiXuânThưởng(QH) | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 | |
228 | Khu dân cư Nam Rù Rì |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đặng Minh Khâm | Lương Đắc Bằng | Mai Lão Bạng | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Lương Đắc Bằng | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Phong Sắc | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Mai Lão Bạng | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Phong Sắc | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Ng Đức Thuận | Lương Đắc Bằng | Mai Lão Bạng | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Nguyễn Phong Sắc | Đường 2/4 | Mai Lão Bạng | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 | |
229 | Khu dân cư Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 8 | 0,90 | 900.000 | 756.000 | 630.000 | 405.000 | 270.000 | |||
230 | Khu QH biệt thự Đường Đệ |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |||
231 | Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,70 | 1.750.000 | 1.050.000 | 875.000 | 490.000 | 350.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |||
232 | Khu QH dân cư Phú Quý |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |||
233 | Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang: Đường QH rộng 10-13m | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | ||
234 | Khu QH dân cư Vĩnh Trường: Đường Quy hoạch rộng 10m | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | ||
235 |
|
|
|
|
|
|
| |||
Bạch Thái Bưởi | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Bùi Xuân Phái | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Cao Minh Phi | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Đặng Thai Mai | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Văn Trỗi | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Đào Duy Anh | Tôn Đức Thắng | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Đô Đốc Bảo | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Đô Đốc Lộc | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Đô Đốc Long | Nguyễn Văn Linh | Đô Đốc Tuyết | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Đô Đốc Tuyết | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |
Hàm Tử | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 7 | 1,00 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | |
Hoàng Quốc Việt | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | ||
Hoàng Văn Thái | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Lê Như Hổ | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Lê Quang Định | Nguyễn Văn Linh | Khu DV nghề cá | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 | |
Lê Văn Hưu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Lưu Hữu Phước | Tôn Đức Thắng | Đào Duy Anh | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Nam Yết | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thai Mai | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Ngọc Hân C.Chúa | Trần Tế Xương | Lê Văn Hưu | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Văn Linh | Hoàng Quốc Việt | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Nguyển Sơn | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Xí | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |
Hàm Tử | Cao Minh Phi | 8 | 1,00 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Đặng Thai Mai | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | ||
Nguyễn Xí | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
Phan Đăng Lưu | Nguyễn Xí | Hàm Tử | 7 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 400.000 | 360.000 | |
Phan Huy Ích | Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Văn Trỗi | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Sinh Tồn | Lê Văn Hưu | Nguyễn Tất Thành | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Sơn Ca | Song Tử | Nam Yết | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Song Tử | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thai Mai | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành | Bạch Thái Bưởi | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 500.000 | |
Bạch Thái Bưởi | Hàm Tử | 7 | 1,00 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Trần Tế Xương | Lê Văn Hưu | Đặng Thai Mai | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 400.000 | |
Võ Văn Tần | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 450.000 | |
236 | Khu qui hoạch chợ Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | |||
Đường có lộ giới 20m | 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 640.000 | |||
237 | Khu tái định cư Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m | 8 | 0,80 | 800.000 | 672.000 | 560.000 | 360.000 | 240.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m | 8 | 0,90 | 900.000 | 756.000 | 630.000 | 405.000 | 270.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên | 8 | 1,00 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | |||
238 | Các cụm đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trí Nguyên |
|
| Đảo | 1,00 | 270.000 | Ghi chú: Các cụm đảo thuộc thành phố Nha Trang áp dụng thống nhất một đơn giá cho toàn bộ các vị trí trên đảo. | ||||
Bích Đầm |
|
| Đảo | 0,70 | 189.000 | |||||
Vũng Ngáng |
|
| Đảo | 0,70 | 189.000 | |||||
Phần còn lại của đảo Hòn Tre, Đầm Bấy | Đảo | 0,80 | 216.000 |
|
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
Thành phố Nha Trang
Khung giá đất ở | |
Loại đường | Giá đất |
1 | 1.600.000 |
2 | 800.000 |
3 | 400.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số |
1 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương |
|
|
|
| Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương | 1 | 0,5 | 800.000 |
| Từ đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương đến đường vào thôn Đắc Lộc | 1 | 0,8 | 1.280.000 |
| Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì | 1 | 1,0 | 1.600.000 |
2 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương |
|
|
|
| Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận | 1 | 0,8 | 1.280.000 |
| Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận đến tổng đài Vĩnh Lương | 1 | 1,0 | 1.600.000 |
| Từ Tổng đài Vĩnh Lương đến giáp huyện Ninh Hòa | 2 | 1,0 | 800.000 |
3 | Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) |
|
|
|
| Từ mũi Kê Gà đến cầu Văn Đăng 2 | 1 | 1,3 | 2.000.000 |
| Từ cầu Văn Đăng 2 đến Quốc lộ 1A | 1 | 0,8 | 1.280.000 |
4 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
| Từ Nam cầu Bình Tân đến Khu dân cư Hòn Rớ 1 | 1 | 1,6 | 2.560.000 |
| Từ Khu dân cư Hòn Rớ 1 đến hết Khu chế biến thủy sản Bắc Hòn Ông | 1 | 0,6 | 960.000 |
| Từ Khu chế biến thủy sản Bắc Hòn Ông đến hết Trường mẫu giáo Phước Trung 2 | 1 | 0,8 | 1.280.000 |
| Từ Trường mẫu giáo Phước Trung 2 đến hết Trại 05 - 06 | 1 | 0,6 | 960.000 |
| Từ Trại 05 - 06 đến Ngã ba Chợ Chiều | 1 | 0,8 | 1.280.000 |
| Từ Ngã ba Chợ Chiều đến hết Khu Du lịch giải trí Sông Lô | 1 | 1,0 | 1.600.000 |
| Từ sau khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông | 2 | 0,8 | 640.000 |
5 | Đường Trảng É, đoạn qua xã Phước Đồng | 3 | 1,1 | 440.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc thành phố Nha Trang
Khung giá đất ở | |||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
2 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
3 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số đường | Hệ số xã | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||||
I | XÃ VĨNH HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc | Từ đường 23/10 (giáp chắn đường sắt) | Thôn Phú Nông | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
2 | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc | Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) | Giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
3 | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái | Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu | Đến cầu Dài Vĩnh Thái | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
4 | Đường Cầu Ké | Từ đường 23/10 | Giáp ngã 3 (nhà ông Phạm An) | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
Giáp ngã 3 (nhà ông Phạm An) | Giáp thôn Đồng Nhơn Vĩnh Trung | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 | ||
5 | Đường ga Phú Vinh | Từ đường 23/10 | Giáp Cầu Móng | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
6 | Đường vào UB xã (tổ 7) | Từ đường 23/10 | Giáp đường sắt | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
7 | Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 | Giáp ngã 3 (nhà ông Nguyễn Tấn Lý) | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
8 | Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 | Giáp sông Quán Trường | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
9 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 1,0 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
II | XÃ VĨNH LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hương lộ chính | Quốc lộ 1A | Nhà ông Nguyễn Văn nhì (thửa 222, tờ bản đồ số 11a) | 1 | 1,00 | 0,9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
Nhà ông Nguyễn Văn nhì (thửa 222, tờ bản đồ số 11a) | Cầu Đình Lương Sơn | 2 | 1,20 | 0,9 | 648.000 | 324.000 | 216.000 | ||
2 | Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân | Quốc lộ 1A | Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
3 | Đường thôn Cát Lợi | Quốc lộ 1A | Nhà ông Huỳnh Văn Trang (Thửa 201, tờ bản đồ số 3) | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
4 | Đường Văn Hóa Lương Sơn | Quốc lộ 1A | Nhà ông Võ Giới (thửa 97, tờ bản đồ số 11a) | 1 | 0,80 | 0,9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 |
Nhà ông Võ Giới (thửa 97, tờ bản đồ số 11a) | Giáp biển | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 | ||
5 | Đường Văn Đăng - Đồng Láng | Trạm y tế xã | Nhà ông Nguyễn Văn Tánh (thửa 162, BĐ số 8a) | 1 | 0,80 | 0,9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 |
Nhà ông Nguyễn Văn Tánh (thửa 162, BĐ số 8a) | Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 | ||
6 | Đường Văn Đăng - Trạm y tế | Ngã ba xe Lam | Ngã 3 đường Văn Đăng Đồng Láng (thửa189, tờ BĐ số 8a) | 1 | 0,90 | 0,9 | 810.000 | 405.000 | 202.500 |
Ngã 3 đường Văn Đăng Đồng Láng (thửa 189 tờ số 8a) | Hết Trạm y tế xã Vĩnh Lương | 2 | 0,90 | 0,9 | 486.000 | 243.000 | 162.000 | ||
7 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 0,9 | 270.000 | 180.000 | 135.000 |
III | XÃ VĨNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hương lộ 45 | Chắn đường sắt Ngọc Hiệp | Cầu Bến Ma | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
2 | Liên thôn Phú Điềm Trung - Phú Nông | Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp | Giáp ranh thôn ,Vĩnh Điềm Trung | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
| Đường Gò Cây Sung | Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp | đường tổ 1 Phú Vinh | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
3 | Đường Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp | Từ chợ Xuân Lạc | Giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 1 | 0,90 | 1,0 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
4 | Đường Phú Nông | Từ hương lộ 45 | đường Liên xã Vĩnh Ngọc -Vĩnh Hiệp | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
5 | Đường thôn Hòn Nghê | Từ đường đi Nhà máy sợi | Ngã ba đường khu QH 1 | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
Ngã ba đường khu QH 1 | Đá Chồng Hòn Nghê | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 | ||
Từ Đá Chồng Hòn Nghê | Bãi cát thôn Xuân Ngọc | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 | ||
6 | Đường Xuân Lạc 1 | Từ Hương lộ 45 | Chùa Liên Hoa | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
7 | Đường Xuân Lạc 1 2 | Từ Hương lộ 45 | Ngã ba Đất Lớn | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
Ngã ba Đất Lớn | Cuối đường | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 | ||
8 | Đường đi nghĩa trang | Từ đường khu QH 1 | Nhà ông Hoàng Châu | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
9 | Đường Gò bà Đỡ | Từ chắn đường sắt | Đập nước | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
10 | Đường bên hông chùa Liên Hoa | Từ nhà ông Phan Văn Bằng | Nhà ông Trần Văn Thịnh | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
11 | Đường lên bờ kè | Từ nhà ông Võ Đình Cảnh | Bờ kè | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
12 | Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh | Giáp ranh Vĩnh Điềm Trung | Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
13 | Đường đi Truông Mít | Ngã 3 mẫu giáo Xuân Ngọc | Nhà ông Nguyễn Văn Mười | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
14 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 1,0 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
IV | XÃ VĨNH PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hương lộ xã Vĩnh Phương | Từ đầu cầu Vĩnh Phương | Cầu Đình | 1 | 1,00 | 0,8 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
Từ cầu Đình | Quốc lộ 1 A | 1 | 0,80 | 0,8 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
2 | Đường Củ Chi | Từ cầu Vĩnh Phương | Cuối đường | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
3 | Đường Đắc Lộc | Từ quốc lộ 1 A | Chợ chuối Đắc Lộc | 2 | 1,00 | 0,8 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
Từ Chợ chuối Đắc Lộc | Cuối thôn | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 | ||
4 | Đường thôn Tây | Từ Hương lộ Vĩnh Phương | Mương nước cấp I | 1 | 0,80 | 0,8 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
Từ mương nước cấp I | Giáp ranh xã Diên Phú | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 | ||
5 | Đường thôn Trung | Từ Hương lộ Vĩnh Phương | Nhà ông Trần Tám | 1 | 0,80 | 0,8 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
Từ nhà ông Trần Tám | Mương nước cấp I | 2 | 1,00 | 0,8 | 480.000 | 240.000 | 160.000 | ||
Từ mương nước cấp I | Giáp ranh xã Diên Phú | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 | ||
6 | Đường Xuân Phong | Từ Hương lộ Vĩnh Phương | Đầu đường Xóm Suối | 1 | 0,90 | 0,8 | 720.000 | 360.000 | 180.000 |
Từ đầu đường Xóm Suối | Bến đò Xuân Lạc | 1 | 0,80 | 0,8 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
7 | Đường Xóm Suối | Từ đường Xuân Phong | Đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
8 | Đường Đắc LợI | Từ đường Đắc Phú | đường Xuân Phong | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
9 | Đường Đắc Tân | Từ đường Đắc Phú | nhà ông Lê Minh Tiết | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
10 | Đường Dinh An | Từ Đường Đắc Tân | QL 1A | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
11 | Đường Gò Da | Từ đường Hương lộ xã | đường Xuân Phong | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
12 | Đường Bờ Sông | Từ đường thôn Trung | ngã 3 (chùa Phước Long) | 2 | 0,80 | 0,8 | 384.000 | 192.000 | 128.000 |
13 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 0,8 | 240.000 | 160.000 | 120.000 |
V | XÃ VĨNH THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài | Cầu Thuỷ Tú | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
Từ cầu Thuỷ Tú | Ngã ba đèo Dốc Mít | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
2 | Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung | Ngã 4 trường TH Vĩnh Thái | Cầu Khum | 1 | 0,90 | 1,0 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
3 | Đường Hóc Sinh | Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp | Cuối đường | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
4 | Đường kho đội 4 | Ngã 4 Trường Tiểu học Vĩnh Thái | Nhà ông Hồ Ngọc Hải | 1 | 0,90 | 1,0 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
Từ nhà ông Hồ Ngọc Hải | Nhà ông Ngô Thiết | 1 | 0,85 | 1,0 | 850.000 | 425.000 | 212.500 | ||
Từ nhà ông Ngô Thiết | Nhà ông Hồ Nhật Tấn | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
5 | Đường đi Gò Đập | Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
6 | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | Từ đập 19/5 | Ngã ba đèo Dốc Mít | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
Từ đèo Dốc Mít | Điểm đầu khu QH đất Lành | 1 | 0,90 | 1,0 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | ||
7 | Đường quanh Núi Cấm | Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp | Cuối đường | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
8 | Đường Thủy Tú | Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp | Cuối đường | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
9 | Thủy Tú -Vĩnh Xuân | Cầu Thủy Tú | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | 2 | 0,90 | 1,0 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
10 | Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp | Từ Cầu Dài (nhà ông Lê Hùng Dũng) | Cuối đường | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
11 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 1,0 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
VI | XÃ VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu Bè – Miểu Củ Chi | Từ đường 23/10 | Hương lộ 45 | 1 | 1,00 | 0,9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
2 | Hương Lộ 45 | Từ cầu Bến Ma | Đập tràn | 1 | 1,00 | 0,9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
Đập tràn | Giáp ranh xã Vĩnh Trung | 1 | 0,80 | 0,9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | ||
3 | Đường cây Gáo | Từ đường trung tâm xã | Trường Hà Huy Tập | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
4 | Đường Hà Huy Tập | Từ đường 23/10 | Cầu Bè - Miểu Củ Chi | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
5 | Đường đi cầu Vĩnh Phương | Hương lộ 45 | Cầu Vĩnh Phương | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
6 | Đường Phú Bình | Ngã ba trung tâm xã | Hương lộ 45 | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
7 | Đường Phú Trung | Từ đường 23/10 | Giáp đường trung tâm xã Vĩnh Thạnh | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
8 | Trung tâm xã (cây số 5) | Từ đường 23/10 | Giáp Hương lộ 45 | 1 | 0,90 | 0,9 | 810.000 | 405.000 | 202.500 |
9 | Đường tổ 2 Phú Trung 2 | Từ đường trung tâm xã | Nhà ông Phạm Hồng | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
10 | Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh | Cầu Bè - Miểu Củ Chi | Hương lộ 45 | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
11 | Đường tổ 7 Phú Vinh | Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh | Nhà ông Phan Ba | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
12 | Đường Cây Sung | Cầu Bè - Miểu Củ Chi | Đường Miếu Bà | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
13 | Đường tổ 6 Phú Thạnh | Từ đường Miếu bà | Nhà bà Huỳnh Thị Anh | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
14 | Đường Miếu Bà | Từ đường 23/10 | Đường Cây Sung | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
15 | Đường Phú Thạnh 3 (vào bệnh viện giao thông 6) | Từ đường 23/10 | Giáp bệnh viện giao thông 6 | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
16 | Đường tổ 9 Vĩnh Thạnh | Từ đường 23/10 | Nhà ông Phạm Sanh | 2 | 0,80 | 0,9 | 432.000 | 216.000 | 144.000 |
17 | Đường tổ 1 Phú Vinh | Cầu Bè - Miểu Củ Chi | Đường liên xã V.Thạnh-V.Ngọc | 2 | 0,90 | 0,9 | 486.000 | 243.000 | 162.000 |
18 | Đường liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc | Hương lộ 45 | giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 2 | 0,90 | 0,9 | 486.000 | 243.000 | 162.000 |
19 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 0,9 | 270.000 | 180.000 | 135.000 |
VII | XÃ VĨNH TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gò Đu – Diên An | Từ đường 23/10 | Cầu Cháy – Diên An | 1 | 0,90 | 0,9 | 810.000 | 405.000 | 202.500 |
2 | Hương Lộ 45 | Từ đường 23/10 | Nhà thờ Bình Cang | 1 | 1,00 | 0,9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
Từ giáp xã Vĩnh Thạnh | Nhà thờ Bình Cang | 1 | 0,90 | 0,9 | 810.000 | 405.000 | 202.500 | ||
Nhà thờ Bình Cang | Đường 23/10 (Cầu ông Bộ) | 1 | 0,80 | 0,9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | ||
3 | Đường thôn Võ Cạnh | Từ đường 23/10 | Ngã tư bến đò | 1 | 1,00 | 0,9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
4 | Đường Võ Dõng | Từ đường 23/10 | Bầu Ông (Nhà ông Thông) | 1 | 0,90 | 0,9 | 810.000 | 405.000 | 202.500 |
Bầu Ông (Nhà ông Thông) | Cuối đường | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 | ||
5 | Thái Thông - Xuân Sơn | Từ đường 23/10 | Cầu Khum Vĩnh Thái | 1 | 1,00 | 0,9 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
Cầu Khum Vĩnh Thái | Chắn đường sắt | 1 | 0,90 | 0,9 | 810.000 | 405.000 | 202.500 | ||
Từ chắn đường sắt | Ngã 3 (Trường Tiểu học Vĩnh Thái) | 1 | 0,80 | 0,9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | ||
6 | Đường Xuân Sơn | Ngã ba Xuân Sơn | Ðình Xuân Sơn | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
7 | Xóm Gò | Từ đường 23/10 | Sân vận động | 2 | 1,00 | 0,9 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
8 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 0,9 | 270.000 | 180.000 | 135.000 |
VIII | XÃ PHƯỚC ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phước Tân | Đường Tỉnh lộ (UBND xã) | Công ty TNHH Long Thủy (ngã ba) | 2 | 0,90 | 1,0 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
Công ty TNHH Long Thủy | Đường vào nhà máy nước khoáng Ponaga | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 | ||
2 | Phước Toàn đi Sông Lô | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Ngã 3 chợ Chiều | 1 | 0,90 | 1,0 | 900.000 | 450.000 | 225.000 |
3 | Phước Trung 1 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Tỉnh lộ | 2 | 1,00 | 1,0 | 600.000 | 300.000 | 200.000 |
4 | Tỉnh lộ (đường UB xã) | Hai nhánh từ đại lộ Nguyễn Tất Thành | Đường vào kênh hạng I | 1 | 1,00 | 1,0 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 |
Đường vào kênh hạng I | Đến đầu đường ra cầu bến Điệp | 1 | 0,90 | 1,0 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | ||
Đầu đường ra cầu bến Điệp | Ngã tư Phước Thượng | 1 | 0,80 | 1,0 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
5 | Phước Lộc | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Giáp đường vào Nhà máy nước khoáng Ponaga | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
6 | Đường thôn Phước Thượng | Giáp ranh xã Vĩnh Thái | Ngã tư Phước Thượng | 2 | 0,90 | 1,0 | 540.000 | 270.000 | 180.000 |
7 | Đường Phước Bình | Cầu Phước Điền | Giáp đất nhà ông Tư Hự | 2 | 0,80 | 1,0 | 480.000 | 240.000 | 160.000 |
8 | Các đường còn lại |
|
| 3 | 1,00 | 1,0 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
Các phường thuộc Thị xã Cam Ranh
Khung giá đất ở | |||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 |
2 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
3 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
4 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
5 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Giới hạn | Loại đường | Hệ số | Đơn giá | |||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Bùi Thị Xuân | Hoàng Văn Thụ | Trần Quang Khải | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 |
2 | Cao Thắng | Hoàng Văn Thụ | Lê Hồng Phong | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
3 | Chi Lăng | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thái Học | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
4 | Chu Văn An | Nguyễn Trọng Kỷ | Phạm Ngũ Lão | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 |
Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Tri Phương | 5 | 0,70 | 280.000 | 168.000 | 140.000 | 105.000 | 84.000 | ||
Nguyễn Tri Phương | Điện Biên Phủ | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 | ||
5 | Cù Chính Lan | Hùng Vương | Chu Văn An | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
6 | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | Cống bản | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
Cống bản | Đường 3/4 | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
7 | Đường 22/8 | Hoàng Văn Thụ | Đường 3/4 | 1 | 1,00 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 |
8 | Đường tả mương tiêu lũ | Lê Duẩn | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,00 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
9 | Đường 3/4 | Hùng Vương | Tố Hữu | 1 | 0,60 | 1.800.000 | 936.000 | 780.000 | 360.000 | 180.000 |
Tố Hữu | Võ Thị Sáu | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
Võ Thị Sáu | Nguyễn Trọng Kỷ | 1 | 0,60 | 1.800.000 | 936.000 | 780.000 | 360.000 | 180.000 | ||
10 | Đường lên làng Dân tộc thiểu số, tổ dân phố Phúc Sơn | Hùng Vương | Làng dân tộc | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
11 | Đường vào bãi tắm Cam Phúc Nam | Hùng Vương | Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 |
12 | Đường vào Nhà máy Thuỷ tinh (cũ) | Phạm Văn Đồng | Hết Nhà máy thủy tinh | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 |
13 | Hoàng Văn Thụ | Tố Hữu | Nguyễn Viết Xuân | 3 | 0,60 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 108.000 |
Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Kho Mễ Cốc | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 | ||
14 | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thành Bắc | Đường vào Kho đạn 858 | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 |
Đường vào Kho đạn 858 | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | Đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 2 | 1,00 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
Đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | Cống km số 8 | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
Cống km số 8 | Cống km số 7 | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
Cống km số 7 | Nguyễn Lương Bằng | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 864.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | ||
Nguyễn Lương Bằng | Phạm Văn Đồng | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 480.000 | 240.000 | ||
Phạm Văn Đồng | Ngã 5 (đường 22/8) | 1 | 0,90 | 2.700.000 | 1.404.000 | 1.170.000 | 540.000 | 270.000 | ||
Ngã 5 (đường 22/8) | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 1 | 1,00 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 | ||
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | Cầu Trà Long | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 480.000 | 240.000 | ||
Cầu Trà Long | Cầu Ba | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 864.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | ||
Cầu Ba | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 | ||
15 | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 864.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 |
16 | Lê Đại Hành | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
Đoạn còn lại |
| 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | ||
17 | Lê Duẩn | Ngã 5 đường Hùng Vương | Tố Hữu | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
Tố Hữu | Trần Nhân Tông | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 | ||
Trần Nhân Tông | Nguyễn Lương Bằng | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | ||
Đoạn qua phường Cam Phúc Bắc | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 | |||
18 | Lê Hồng Phong | Thị đội Cam Ranh | Đường 22/8 | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
Đường 22/8 | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 1,00 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
19 | Lê Thánh Tông | Hùng Vương | Km 0 850 (BT nhựa) | 3 | 0,90 | 900.000 | 540.000 | 450.000 | 225.000 | 162.000 |
Đoạn còn lại |
| 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 | ||
20 | Lương Thế Vinh | Phan Chu Trinh | Nguyễn Thái Học | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
21 | Lương Văn Can | Nguyễn Chí Thanh | Chùa Giác Hoa | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 |
22 | Ngô Mây | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 |
23 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tố Hữu | Phan Đình Phùng | 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 | 150.000 | 112.500 |
Phan Đình Phùng | Đường 22/8 | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | ||
Đường 22/8 | Phạm Ngũ Lão | 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 | 150.000 | 112.500 | ||
24 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Cổng gác 1 | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 480.000 | 240.000 |
Cổng gác 1 | Cổng gác 2 vùng 4 | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 | ||
25 | Nguyễn Công Trứ | Hùng Vương | Đường hẽm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi) | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 864.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 |
|
| Đường hẽm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi) | Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
|
| Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý | Giáp ranh xã Cam Thành Nam | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 |
26 | Nguyễn Du | Phạm Văn Đồng | Hùng Vương | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 |
Hùng Vương | Kè chắn biển | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 | ||
27 | Nguyễn Đức Cảnh | Ng Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
28 | Nguyễn Lương Bằng | Hùng Vương | Lê Duẩn | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 |
29 | Nguyễn Thái Học | Tố Hữu | Đường 22/8 | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
Đường 22/8 | Ng Thị Minh Khai | 2 | 1,00 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
30 | Nguyễn Thị Định | Phan Chu Trinh | Nguyễn Thái Học | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
31 | Ng. Thị Minh Khai | Hùng Vương | Hoàng Văn Thụ | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 |
Hoàng Văn Thụ | Núi | 2 | 0,60 | 1.080.000 | 576.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | ||
32 | Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | Nguyễn Trọng Kỷ | 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 | 150.000 | 112.500 |
Nguyễn Trọng Kỷ | Cảng cá | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 | ||
33 | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | Chu Văn An | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
34 | Nguyễn Trọng Kỷ | Hùng Vương | Giáp cảng Ba Ngòi | 1 | 0,90 | 2.700.000 | 1.404.000 | 1.170.000 | 540.000 | 270.000 |
35 | Nguyễn Văn Trổi | Hùng Vương | Ngã tư giáp nhà ông Mau | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
Đoạn còn lại |
| 3 | 0,60 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 108.000 | ||
36 | Nguyễn Viết Xuân | Hoàng Văn Thụ | Lê Hồng Phong | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 |
37 | Phạm Hùng | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 2 | 1,00 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
38 | Phạm Văn Đồng | Lê Đại Hành | Hùng Vương | 1 | 0,60 | 1.800.000 | 936.000 | 780.000 | 360.000 | 180.000 |
Hùng Vương | Đường 22/8 | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
Đường 22/8 | Nguyễn Trọng Kỷ | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 480.000 | 240.000 | ||
39 | Phan Bội Châu | Đường 3/4 | Tô Văn Ơn | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 |
40 | Phan Chu Trinh | Tố Hữu | Đường 22/8 | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
Đường 22/8 | Ng. Thị Minh Khai | 2 | 1,00 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | ||
41 | Phan Đình Phùng | Hùng Vương | Đường 3/4 | 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 | 150.000 | 112.500 |
42 | Quang Trung | Đường 22/8 | Trần Quốc Toản | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
43 | Tỉnh lộ 9 | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 864.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 |
Trần Quang Khải | Giáp ranh xã Cam Phước Đông | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 | ||
44 | Tố Hữu | Nguyễn Thái Học | Lê Duẩn | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
Lê Duẩn | Hùng Vương | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 | ||
45 | Tô Văn Ơn | Nguyễn Trọng Kỷ | Phan Bội Châu | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 |
46 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | Biển | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 |
47 | Trần Nguyên Hãn | Hùng Vương | Cổng B77 | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
Đoạn còn lại |
| 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | ||
48 | Trần Nhân Tông | Hùng Vương | Đường 3/4 | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
49 | Trần Quốc Toản | Đường 3/4 | Nguyễn Trãi | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
Nguyễn Trãi | Phan Bội Châu | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 | ||
50 | Trường Chinh | Hùng Vương | Cảng số 4 | 3 | 0,85 | 850.000 | 510.000 | 425.000 | 212.500 | 153.000 |
51 | Võ Thị Sáu | Đường 3/4 | Phan Bội Châu | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
52 | Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường số 1 | Đường số 6 | Đường số 9 | 5 | 0,70 | 280.000 | 168.000 | 140.000 | 105.000 | 84.000 | |
Đường số 1A | Đường số 6 | Đường số 5B | 5 | 0,70 | 280.000 | 168.000 | 140.000 | 105.000 | 84.000 | |
Đường số 2 | Đường số 6 | Đường số 9 | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 | |
Đường số 3 | Đường số 6 | Đường số 9 | 5 | 0,85 | 340.000 | 204.000 | 170.000 | 127.500 | 102.000 | |
Đường số 4 | Đường số 6 | Đường số 9 | 5 | 0,75 | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 112.500 | 90.000 | |
Đường số 4A | Đường số 6 | Đường số 2A | 5 | 0,70 | 280.000 | 168.000 | 140.000 | 105.000 | 84.000 | |
Đường số 5 | Đường số 6 | Đường số 9 | 5 | 0,65 | 260.000 | 156.000 | 130.000 | 97.500 | 78.000 | |
Đường số 5A | Đường số 6 | Đường số 2A | 5 | 0,65 | 260.000 | 156.000 | 130.000 | 97.500 | 78.000 | |
Đường số 6 | Đường số 5 | Cuối đường | 5 | 1,00 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | |
Đường số 7 | Đường số 1 | Cuối đường | 5 | 0,65 | 260.000 | 156.000 | 130.000 | 97.500 | 78.000 | |
53 | Khu Quy hoạch 25 ha |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường quy hoạch trên 13m | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | |||
Đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 | |||
54 | Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường D1 | Đường Q1 | Đường Q4 | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 | |
Đường D2 | Đường Q1 | Đường Q3 | 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 | 150.000 | 112.500 | |
Đường Q1 | Lê Duẩn | Hết khu QH | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 | |
Đường Q2 | Đường D1 | Đường D2 | 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 | 150.000 | 112.500 | |
Đường Q3 | Phạm Văn Đồng | Nhà công vụ | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | |
Nhà công vụ | Lê Duẩn | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | ||
Đường Q4 | Đường D1 | Hết khu QH | 4 | 0,7 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 | |
55 | Các đường khu vực chợ thị xã | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
56 | Các đường trong chợ Mỹ Ca - Cam Nghĩa | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | ||
57 | Các đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| ||
- Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh, và Ba Ngòi | 5 | 1,00 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | |||
- Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 |
Ghi chú:
Các đường, đoạn đường đã được đặt tên theo quy hoạch nhưng hiện trạng thực tế chưa có đường hoặc là đường đất chiều rộng nhỏ (dưới 8m) thì được tính theo hiện trạng thực tế: căn cứ vào chiều rộng thực tế của đường, đoạn đường để xác định là vị trí 2, 3, 4, hoặc 5 của đường có lối đi ra gần hơn, thuận lợi hơn.
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
Thị xã Cam Ranh
Khung giá đất ở | |
Loại đường | Giá đất |
1 | 1.600.000 |
2 | 800.000 |
3 | 400.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số |
I | QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH ĐÔNG |
|
|
|
| Từ giáp ranh phường Ba Ngòi đến hết sân bóng đá | 2 | 0,80 | 640.000 |
| Tiếp theo đến Trạm thu phí | 2 | 0,90 | 720.000 |
| Tiếp theo đến cầu Nước Mặn | 3 | 0,80 | 320.000 |
| Tiếp theo đến giáp ranh tỉnh Ninh Thuận | 2 | 0,80 | 640.000 |
II | TỈNH LỘ 3 |
|
|
|
| Đoạn qua xã Cam Phước Đông | 3 | 0,60 | 240.000 |
III | ĐƯỜNG MỸ CA - VĨNH CẨM |
|
|
|
| Từ ngã ba đi vào chùa Ông Lão (giáp phường Cam Phúc Bắc) lên đến giáp cống ông Cúc | 3 | 1,00 | 400.000 |
| Tiếp theo đến ngã ba đường vào chợ Cam Thành Nam (đường liên thôn số 3) | 3 | 0,80 | 320.000 |
| Tiếp theo đến đường vào mỏ đá | 3 | 0,75 | 300.000 |
| Đoạn còn lại | 3 | 0,70 | 280.000 |
IV | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 |
|
|
|
| Từ giáp phường Ba Ngòi đến đường ray số 2 | 3 | 1,00 | 400.000 |
| Tiếp theo đến hết trụ sở UBND xã Cam Phước Đông | 3 | 1,10 | 440.000 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Phước Tây | 3 | 1,20 | 480.000 |
V | QUỐC LỘ 27B |
|
|
|
| Từ Quốc lộ 1 đến đường sắt | 3 | 1,10 | 440.000 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Thịnh Tây | 3 | 0,60 | 240.000 |
| Đoạn còn lại | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn | ||
VI | ĐƯỜNG SỐ 2 (xã Cam Thành Nam) |
|
|
|
| Từ giáp đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm | 3 | 0,60 | 240.000 |
VII | ĐƯỜNG SỐ 3 (xã Cam Thành Nam) |
|
|
|
| Từ giáp đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến ngã tư đường vào chợ | 3 | 0,60 | 240.000 |
VIII | ĐƯỜNG SỐ 16 (xã Cam Thành Nam) |
|
|
|
| Từ đường số 2 đến giáp ngã tư (nhà ông Nguyễn Thành Ngôn) | 3 | 0,60 | 240.000 |
| Tiếp theo đến ngã tư đường vào chợ | 3 | 0,60 | 240.000 |
IX | ĐƯỜNG MỸ THANH - CAM LẬP |
|
|
|
| Từ quốc lộ 1 đến giáp UBND xã Cam Lập | 3 | 0,60 | 240.000 |
X | ĐƯỜNG LÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM THỊNH TÂY | 3 | 0,60 | 240.000 |
XI | ĐƯỜNG ĐẤT LIÊN THÔN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM LẬP (điểm đầu giáp đường Mỹ Thanh - Cam Lập đường chính đến cầu Bến Ván) | 3 | 0,60 | 240.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆ P.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc Thị xã Cam Ranh
Khung giá đất ở | ||||
Xã | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Đồng bằng | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | |
Miền núi | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN XÃ | Hệ số | Khu vực | Giá đất theo hệ số | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
I | CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
|
| |
1 | Cam Thành Nam |
|
|
|
|
| |
Thôn Quãng Phúc | Từ đường Mỹ Ca -Vĩnh Cẩm đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa) | 1,3 | 1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
Đoạn còn lại | 1,3 | 2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | ||
Thôn Hòa Do 7 | Từ đường Mỹ Ca -Vĩnh Cẩm đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá). | 1,3 | 1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
Đoạn còn lại | 1,3 | 2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | ||
Thôn Quãng Hòa |
| 1,3 | 2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | |
2 | Cam Phước Đông |
|
|
|
|
|
|
Thôn Thống Nhất | Từ cổng làng văn hoá đến chợ mới xã |
|
|
|
|
| |
|
| Từ ngã 3 đườngTỉnh lộ 9 và đường đi Suối Hai (đường liên thôn 2) đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
|
Từ ngã 3 đườngTỉnh lộ 9 và trụ sở UBND xã đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hoá thiếu nhi) | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| ||
Từ cổng làng Văn hoá thống Nhất (đường liên thôn số 1) đến tràn thứ 1(nhà ông Nguyễn Văn Thơm) | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| ||
Từ cuối tràn thứ nhất của đường liên thôn 2 đến cầu ông Tranh | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Từ cuối tràn thứ nhất của đường liên thôn 1 đến cầu ông Mẫn | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Từ ngã ba nhà đất ông Cao Hữu Bình (xóm Vân Sơn) đến ngã ba(đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu | 1,3 | 2 | 143.000 |
|
| ||
Từ ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu đến nhà ông Phạm Đã (thuộc xóm vân Sơn) | 1,3 | 2 |
| 104.000 |
| ||
Đoạn còn lại | 1,3 | 2 |
|
| 78.000 | ||
Thôn Tân Hiệp | Đường vào ga Ngã Ba | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| |
Từ ngã ba đường Tỉnh Lộc 9 và đường vào ấp bà Hùng đến cầu sắt | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| ||
Từ ngã ba đường Tỉnh Lộc 9 và đường vào đơn vị D90 đến đầu xóm đá Voi | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Các vị trí còn lại | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Thôn Hòa Bình | Từ cổng làng văn hoá thôn Hoà Bình đến ngã ba nhà Tình thương | 1,3 | 2 | 143.000 |
|
| |
Từ ngã ba nhà Tình thương đến nhà nguyện Phú Phong | 1,3 | 2 |
| 104.000 |
| ||
|
| Đường Đồng Lác Sâu (điểm đầu đường đến cống thoát nước “nhà ông Nguyễn Trung”) | 1,3 | 2 |
| 104.000 |
|
Các vị trí còn lại | 1,3 | 2 |
|
| 78.000 | ||
Thôn Giải Phóng |
|
|
|
|
| ||
Xóm Hốc Gia | Đường xóm Hốc Gia (điểm đầu nhà đất ông Nguyễn Xuân Quý điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu) | 1,2 | 1 | 180.000 |
|
| |
Dọc theo đường sắt (Từ nhà ông Cao Thánh đến nhà bà Lê Thị Kim Loan) | 1,2 | 1 |
| 132.000 |
| ||
Các vị trí còn lại | 1,2 | 1 |
|
| 96.000 | ||
Xóm Suối Hai | Đường Suối Hai (điểm đầu giáp ranh thôn Hoà Bình “nhà đất ông Võ Quang Khanh” đến ngã ba cuối đường “nhà đất bà Mấu Thị Lá”) | 1,1 | 2 | 121.000 |
|
| |
Dọc theo đường xóm Suối Hai. - Nhánh 1: Từ nhà Bo Thị Xuyến đến nhà Mấu Tấn A. - Nhánh 2 : Từ nhà Bo Bo Nhao đến nhà Mấu Văn Xuyên. | 1,1 | 2 |
| 88.000 |
| ||
Các vị trí còn lại | 1,1 | 2 |
|
| 66.000 | ||
Xóm Bà Hùng | Dọc đường Bà Hùng điểm giáp ranh với thôn Tân Hiệp (kế nhà đất Đặng Hoài Thanh) đến nhà Mấu Hồng Đen | 1,1 | 2 | 121.000 |
|
| |
Từ nhà già làng Cao Sáu đến nhà đất Bo Bo Đuối | 1,1 | 2 |
| 88.000 |
| ||
Các vị trí còn lại | 1,1 | 2 |
|
| 66.000 | ||
Xóm Mới | Dọc đường Định canh Định cư | 1,1 | 2 | 121.000 |
|
| |
|
| Đường rẻ nhánh sau nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Giải Phóng | 1,1 | 2 |
| 88.000 |
|
Các vị trí còn lại | 1,1 | 2 |
|
| 66.000 | ||
Xóm Đá Vôi | Từ tràn đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi | 1,0 | 2 | 110.000 |
|
| |
Từ nhà đất ông Mấu Bánh đến nhà đất ông Mấu Hồng Thương | 1,0 | 2 |
| 80.000 |
| ||
Các vị trí còn lại | 1,0 | 2 |
|
| 60.000 | ||
3 | Cam Thịnh Đông |
|
|
|
|
| |
Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) | Đường vào núi Hòn Quy (Từ Quốc lộ 1 đến biển) | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| |
Đường xóm ông Hùng (Từ giáp đường vào núi Hòn Quy đến lò vôi ông Thuận) | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Đường lên nghĩa địa (Từ giáp Quốc lộ 1 đến đường sắt) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) | Đường chợ Hoà Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hoà Diêm) | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| |
Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Đường đội 4. | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh) | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Đường chùa Hoà Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
|
| Đường giếng tập trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
|
Thôn Hiệp Thanh | Đường chợ Hiệp Thanh (từ giáp Quốc lộ 1 đến đìa nuôi tôm) | 1,3 | 2 | 143.000 |
|
| |
Đường chùa Thanh Hải (tiếp giáp Quốc lộ 1 đến chùa Thanh Hải) | 1,3 | 2 |
| 104.000 |
| ||
Đường ra bến ghe Hiệp Thanh (Từ tiếp giáp Quốc Lộ 1 đến biển) | 1,3 | 2 |
| 104.000 |
| ||
Đường giữa thôn Hiệp Thanh (Tiếp giáp từ đường ra bến ghe đến đường chợ Hiệp Thanh) | 1,3 | 2 |
|
| 78.000 | ||
Thôn Mỹ Thanh | Đường Trường Tiểu học Cam Thịnh 1 (từ tiếp giáp Quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Dẹp) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| |
Đường liên xóm ông cường (Tiếp giáp đường Trường Tiểu học đến giáp đường chợ) | 1,3 | 1 |
| 143.000 |
| ||
Đường chợ Mỹ Thanh (Từ tiếp giáp Quốc Lộ 1 đến nhà ông Võ Đừng) | 1,3 | 1 | 195.000 |
|
| ||
Đường Quai Mỏ (Từ tiếp giáp đường Quốc Lộ 1 đến nhà bà Mọi) | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Đường vào chùa Mỹ Thanh (Tứ tiếp giáp đường chợ đến nhà ông Lê) | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Đường vào Đình Mỹ Thanh | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
Đường lên xóm Đào (Từ nhà ông Võ Đừng đến xóm đào) | 1,3 | 1 |
|
| 104.000 | ||
4 | Cam Lập |
|
|
|
|
|
|
Thôn Nước ngọt |
| 1,3 | 2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | |
II | CÁC XÃ VÀ THÔN MIỀN NÚI |
|
|
|
|
| |
1 | Cam Thịnh Tây |
|
|
|
|
| |
Thôn Sông Cạn |
| 1,8 | 1MN | 72.000 | 54.000 | 39.600 | |
Thôn Thịnh Sơn |
| 1,8 | 2MN | 54.000 | 39.600 | 27.000 | |
Thôn Suối Rua |
| 1,8 | 2MN | 54.000 | 39.600 | 27.000 | |
2 | Cam Lập |
|
|
|
|
| |
Thôn Bình Lập |
| 1,8 | 1MN | 72.000 | 54.000 | 39.600 | |
3 | Cam Bình |
|
|
|
|
| |
Thôn Bình Ba |
| 1,8 | 1MN | 72.000 | 54.000 | 39.600 | |
Thôn Bình Hưng |
| 1,8 | 2MN | 54.000 | 39.600 | 27.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trê n.
Thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm
Khung giá đất ở | |||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 1.700.000 | 950.000 | 750.000 | 500.000 | 300.000 |
2 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
3 | 600.000 | 420.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 |
4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 |
5 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Giới hạn | Loại đường | Hệ số | Đơn giá | |||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giáp ranh Cam Hải Tây | Tân Hải đến đầm Thủy triều | 1 | 0,80 | 1.360.000 | 760.000 | 600.000 | 400.000 | 240.000 | |
| Tân Hải đến đầm Thủy triều | Đường vào nhà thờ Hoà Yên | 2 | 1,00 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | |
| Đường vào nhà thờ Hoà Yên | Giáp ranh Cam Thành Bắc | 1 | 1,00 | 1.700.000 | 950.000 | 750.000 | 500.000 | 300.000 | |
2 | Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông đến Cầu Bê tông |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Cầu Bê tông | 3 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 224.000 | 184.000 | 160.000 | |
3 | Đường Tân Hải - Thủy Triều |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Ngã ba trường Mẫu giáo | 4 | 0,80 | 320.000 | 224.000 | 160.000 | 136.000 | 112.000 | |
| Ngã ba trường Mẫu giáo | Đầm Thuỷ Triều | 5 | 1,00 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | |
4 | Đường vào nhà thờ Hoà Yên |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Nhà thờ Hoà Yên | 3 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 | |
5 | Đường số 10 (đường hai bên chợ Cam Đức) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Đường liên thôn Nghĩa Trung | 2 | 0,80 | 880.000 | 560.000 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | |
| Đường vào nhà thờ Hoà Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Nhà thờ Hoà Nghĩa | 2 | 0,70 | 770.000 | 490.000 | 350.000 | 210.000 | 175.000 | |
7 | Đường Số 7 (cách QL 1A 30m) | 2 | 1,00 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | ||
| Đường đi xã Cam Hiệp Bắc |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Ngã ba nhà ông Thái Ngọc (2 bên đường) | 3 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 | |
| Ngã ba nhà ông Thái Ngọc | Nhà máy xoài Úc (EMU) (1 bên đường) | 3 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 196.000 | 161.000 | 140.000 | |
9 | Đường số 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Quốc lộ 1A | Trường THPT Nguyễn Huệ | 2 | 0,90 | 990.000 | 630.000 | 450.000 | 270.000 | 225.000 | |
10 | Các đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| ||
Các đường rộng trên 6m | 4 | 0,80 | 320.000 | 224.000 | 160.000 | 136.000 | 112.000 | |||
Các đường rộng từ 6m trở xuống | 5 | 0,80 | 200.000 | 144.000 | 120.000 | 104.000 | 80.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
Huyện Cam Lâm
Khung giá đất ở | |
Loại đường | Giá đất |
1 | 1.600.000 |
2 | 800.000 |
3 | 400.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số |
I | QUỐC LỘ 1A |
|
|
|
1 | Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến giáp ranh xã Suối Tân | 2 | 1,0 | 800.000 |
2 | Từ giáp ranh xã Suối Cát đến Cầu Lò Than | 2 | 1,0 | 800.000 |
3 | Tiếp theo đến đường ray xe lửa | 1 | 1,0 | 1.600.000 |
4 | Tiếp theo đến vườn cây Kim An | 3 | 1,0 | 400.000 |
5 | Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hoà | 3 | 1,1 | 440.000 |
6 | Từ giáp ranh xã Cam Tân đến cầu Cửu Lợi | 3 | 1,1 | 440.000 |
7 | Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hải Tây | 2 | 0,7 | 560.000 |
8 | Từ giáp ranh xã Cam Hoà đến giáp ranh thị trấn Cam Đức | 2 | 1,0 | 800.000 |
9 | Từ giáp ranh Thị trấn Cam Đức đến Lữ Hải Quân 101 | 2 | 1,1 | 880.000 |
10 | Tiếp theo đến giáp ranh phường Cam Nghĩa, thị xã Cam Ranh | 2 | 0,8 | 640.000 |
II | ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN (TỈNH LỘ 3) |
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1 đến Ngã ba Lập Định - Suối Môn | 3 | 0,6 | 240.000 |
2 | Từ ngã ba Lập Định đến cầu Suối Sâu | 3 | 0,6 | 240.000 |
3 | Tiếp theo đến đường đi Hố Mây | 3 | 0,7 | 280.000 |
4 | Tiếp theo đến đường WB2 đi Cam Thành Bắc | 3 | 0,6 | 240.000 |
5 | Tiếp theo đến đường đi Cam An Bắc | 3 | 1,1 | 440.000 |
6 | Tiếp theo đến hết trường Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam) | 3 | 0,6 | 240.000 |
7 | Tiếp theo đến ngã ba đường tránh Cam An Nam | 3 | 1,1 | 440.000 |
8 | Từ đường tránh xã Cam An Nam đến Tỉnh lộ 9 | 3 | 0,6 | 240.000 |
III | ĐƯỜNG MỸ CA - VĨNH CẨM |
|
|
|
| Đoạn qua xã Cam An Nam | 3 | 0,9 | 360.000 |
IV | ĐƯỜNG TRẢNG É |
|
|
|
| Đoạn qua xã Suối Cát - Suối Tân | 3 | 0,6 | 240.000 |
V | HƯƠNG LỘ 39 |
|
|
|
| Từ Quốc lộ 1 đến Cầu 20 | 3 | 0,8 | 320.000 |
VI | MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI CÁC XÃ |
|
|
|
1 | CAM TÂN |
|
|
|
Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh | 3 | 0,6 | 240.000 | |
2 | CAM HOÀ |
|
|
|
Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ) | 3 | 1,4 | 560.000 | |
Ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh | 3 | 0,6 | 240.000 | |
3 | CAM HẢI TÂY |
|
|
|
-Quốc lộ 1 đi Cam Hiệp Bắc |
|
|
| |
Từ giáp ranh thị trấn Cam Đức - Ngã ba đường vào nghĩa trang Cam Hải Tây | 3 | 1,1 | 420.000 | |
Từ Ngã ba đường vào nghĩa trang Cam Hải Tây - giáp ranh xã Cam Hiệp Bắc | 3 | 0,9 | 360.000 | |
- Đường qua Trạm Y tế xã Cam Hải Tây |
|
|
| |
Từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Trạm Y tế xã Cam Hải Tây | 3 | 0,7 | 280.000 | |
Từ giáp ranh Trạm Y tế xã Cam Hải Tây đến giáp nhà ông Bảo | 3 | 0,6 | 240.000 | |
- Đường thôn Tân Hải |
|
|
| |
Từ cống làng văn hoá đến giáp đường xuống Cầu Gỗ | 3 | 0,7 | 280.000 | |
Từ nhà ông Kinh đến đất ông Nhạc | 3 | 0,6 | 240.000 | |
4 | CAM HIỆP BẮC |
|
|
|
Từ ngã đường Lập Định, Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ) |
|
|
| |
Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến cổng làng văn hoá thôn Trung Hiệp 1 | 3 | 0,9 | 360.000 | |
Từ cổng làng văn hoá thôn Trung Hiệp 1 đến giáp ranh xã Cam Hải Tây | 3 | 0,7 | 280.000 | |
5 | CAM HIỆP NAM |
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
| |
Đoạn từ cầu Cam Hải (cầu bê tông) đến giáp Đại lộ Nguyễn Tất Thành | 3 | 0,8 | 320.000 | |
6 | CAM THÀNH BẮC |
|
|
|
-Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam |
|
|
| |
Từ Quốc lộ 1A đến đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội | 3 | 1,1 | 440.000 | |
Từ đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội đến đường số 4 (hai bên đường) | 3 | 0,9 | 360.000 | |
Đoạn tiếp theo (hai bên đường) đến xã Cam Hiệp Nam | 3 | 0,7 | 280.000 | |
- Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2) |
|
|
| |
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba đường lên đền Phật Mẫu | 3 | 0,9 | 360.000 | |
Từ ngã ba đường lên đền Phật Mẫu dến kênh mương thuỷ lợi | 3 | 0,6 | 240.000 | |
Từ kênh mương thuỷ lợi đến giáp xã Cam Hiệp Nam | 3 | 0,6 | 240.000 | |
-Đường Lam Sơn |
|
|
| |
Từ Quốc lộ 1A đến đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam | 3 | 1,5 | 600.000 | |
-Đường số 2 đi xã Cam Thành Nam (đường liên xã) | 3 | 0,7 | 280.000 | |
7 | CAM HIỆP NAM |
|
|
|
-Từ ngã ba Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc) |
|
|
| |
Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến nhà ông Võ Thu | 3 | 0,9 | 360.000 | |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Cam Thành Bắc | 3 | 0,7 | 280.000 | |
- Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2) |
|
|
| |
Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc | 3 | 0,6 | 240.000 | |
|
|
|
|
|
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP .
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể đượ c xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Cam Lâm
Khung giá đất ở | ||||
Xã | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Đồng bằng | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | |
Miền núi | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN XÃ | Hệ số | Khu vực | Giá đất theo hệ số | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
I | CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
|
| |
1 | Cam Tân |
|
|
|
|
| |
Thôn Vĩnh Bình | Từ giáp Quốc lộ 1 đến tràn ông Biện | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 | |
Đoạn còn lại | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Phú Bình 2 | Từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 | |
Đoạn còn lại | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Phú Bình 1 |
| 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | |
Thôn Xuân Lập |
| 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | |
2 | Cam Hòa |
|
|
|
|
| |
Các thôn: Cửu Lợi, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây | Khoảng giữa đường Quốc lộ 1 và Quốc lộ 1 cũ sâu 100m | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | |
Đoạn còn lại | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Lập Định |
| 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | |
3 | Cam Hải Đông |
|
|
|
|
|
|
Thôn Thủy Triều | Thôn Thủy Triều | 1,3 | 1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
Thôn Cù Hin | Thôn Cù Hin | 1,3 | 1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
4 | Cam Hải Tây |
|
|
|
|
|
|
Thôn Bắc Vĩnh | Khoảng giữa đường Quốc lộ 1 và Quốc lộ 1 cũ và đường từ Quốc lộ 1 cũ tại ngã 3 Bắc Vĩnh đến cầu gỗ phạm vi 50m (hai bên đường) | 1,3 | 1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
Đoạn còn lại | 1,3 | 2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | ||
Thôn Bãi Giếng 2 |
| 1,3 | 1 | 195.000 | 143.000 | 104.000 | |
Thôn Tân Hải |
| 1,3 | 2 | 143.000 | 104.000 | 78.000 | |
5 | Cam Hiệp Bắc |
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung Hiệp 1 | Từ cầu Suối Sâu đến giáp ranh Trung Hiệp 2 | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
Từ cầu Suối Sâu đến giáp ranh Cam Hòa | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Trung Hiệp 2 |
| 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | |
6 | Cam Hiệp Nam |
|
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Thái |
| 0,7 | 1 | 105.000 | 77.000 | 56.000 | |
Thôn Suối Cát |
| 0,7 | 1 | 105.000 | 77.000 | 56.000 | |
Thôn Quảng Đức |
| 0,7 | 2 | 77.000 | 56.000 | 42.000 | |
7 | Cam Thành Bắc |
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Thành | Từ Quốc lộ 1 đến kênh chính Nam | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | |
Đoạn còn lại | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Tân Quý |
| 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | |
| Thôn Tân Phú |
| 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
Thôn Tân Sinh Đông | Khỏang giữa đường Đồng Bà Thìn- Suối Cát với đường Lam Sơn (ven đường Lam Sơn, cách 50m về phía Bắc) | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | |
Đoạn còn lại | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Tân Lập |
| 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | |
Thôn Tân Sinh Tây |
| 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | |
8 | Cam An Bắc |
|
|
|
|
|
|
Thôn Cửa Tùng |
| 0,5 | 1 | 75.000 | 55.000 | 40.000 | |
Thôn Hiền Lương |
| 0,5 | 1 | 75.000 | 55.000 | 40.000 | |
Thôn Triệu Hải |
| 0,5 | 1 | 75.000 | 55.000 | 40.000 | |
Thôn Thủy Ba |
| 0,5 | 1 | 75.000 | 55.000 | 40.000 | |
Thôn Tân An |
| 0,5 | 2 | 55.000 | 40.000 | 30.000 | |
9 | Cam An Nam |
|
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Đông |
| 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
Thôn Vĩnh Nam |
| 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
Thôn Vĩnh Trung |
| 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
10 | Cam Phước Tây |
|
|
|
|
|
|
Thôn Văn Thủy 1 |
| 0,5 | 1 | 75.000 | 55.000 | 40.000 | |
Thôn Văn Thủy 2 |
| 0,5 | 2 | 55.000 | 40.000 | 30.000 | |
Thôn Tân Lập |
| 0,5 | 2 | 55.000 | 40.000 | 30.000 | |
11 | Suối Cát |
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Xương 1 |
| 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 | |
Thôn Tân Xương 2 |
| 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | |
Thôn Khánh Thành Bắc |
| 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 | |
Thôn Khánh Thành Nam |
| 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 | |
12 | Suối Tân |
|
|
|
|
|
|
Thôn Dầu Sơn |
| 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | |
Thôn Đồng Cau |
| 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | |
Thôn Cây Xoài |
| 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | |
Thôn Vĩnh Phú |
| 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | |
II | CÁC XÃ VÀ THÔN MIỀN NÚI |
|
|
|
|
| |
1 | Cam Phước Tây |
|
|
|
|
|
|
Thôn Vân Sơn |
| 0,8 | 1MN | 32.000 | 24.000 | 17.600 | |
2 | Sơn Tân |
|
|
|
|
|
|
Thôn Suối Cốc |
| 0,5 | 1MN | 20.000 | 15.000 | 11.000 | |
Thôn VaLy |
| 0,5 | 2MN | 15.000 | 11.000 | 7.500 | |
3 | Suối Cát |
|
|
|
|
|
|
Thôn Suối Lau 1 |
| 1,5 | 1MN | 60.000 | 45.000 | 33.000 | |
Thôn Suối Lau 2 và 3 |
| 1,5 | 2MN | 45.000 | 33.000 | 22.500 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
Thị trấn Diên Khánh - Huyện Diên Khánh
Khung giá đất ở | |||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 4.000.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 |
2 | 2.600.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
3 | 1.700.000 | 1.020.000 | 850.000 | 425.000 | 250.000 |
4 | 1.000.000 | 660.000 | 550.000 | 270.000 | 180.000 |
5 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
6 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||||||
1 | Lý Tự Trọng | Lạc Long Quân | Giáp Cổng Đông | 1 | 0,65 | 2.600.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 520.000 | 260.000 |
Cổng Đông | Giáp Cổng Tây | 3 | 0,80 | 1.360.000 | 816.000 | 680.000 | 340.000 | 200.000 | ||
Cổng Tây | Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng | 3 | 0,70 | 1.190.000 | 714.000 | 595.000 | 297.500 | 175.000 | ||
2 | Phan Bội Châu | Lạc Long Quân | Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp | 1 | 0,70 | 2.800.000 | 1.344.000 | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 |
3 | Trần Quý Cáp | Lạc Long Quân | Hiệu sách | 1 | 0,65 | 2.600.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 520.000 | 260.000 |
Hiệu sách | Chùa Quảng Đông | 1 | 0,80 | 3.200.000 | 1.536.000 | 1.280.000 | 640.000 | 320.000 | ||
Chùa Quảng Đông | Cầu Thành | 4 | 0,90 | 900.000 | 594.000 | 495.000 | 243.000 | 162.000 | ||
4 | Mạc Đỉnh Chi | Lạc Long Quân | Ngô Thời Nhiệm | 4 | 0,80 | 800.000 | 528.000 | 440.000 | 216.000 | 144.000 |
5 | Bế Văn Đàn | Lạc Long Quân | Ngô Thời Nhiệm | 4 | 0,80 | 800.000 | 528.000 | 440.000 | 216.000 | 144.000 |
6 | Ngô Thời Nhiệm | Mạc Đỉnh Chi | Cao Thắng | 4 | 0,80 | 800.000 | 528.000 | 440.000 | 216.000 | 144.000 |
7 | Nguyễn Thiếp | Cao Thắng | Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) | 4 | 0,80 | 800.000 | 528.000 | 440.000 | 216.000 | 144.000 |
8 | Đường Tổ 4 và Tổ 3 khóm Phan Bội Châu (Khu vực dâu Tằm Tơ) | Lạc Long Quân | Hùng Vương | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 |
9 | Huỳnh Thúc Kháng | Lạc Long Quân | Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 4 | 0,70 | 700.000 | 462.000 | 385.000 | 189.000 | 126.000 |
10 | Hẻm cây xoài | Lạc Long Quân | Tiếp giáp xã Diên An | 5 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 |
11 | Trịnh Phong | Nguyễn Trãi (nhà bà Hoài) | Hai Bà Trưng | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
12 | Hai Bà Trưng | Trịnh Phong | Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
13 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Trãi (nhà ông Tranh) | Trịnh Phong (Cổng Tiền) | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
14 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Uỷ) | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
Lý Tự Trọng (cạnh Viện Kiểm sát) | Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | ||
15 | Đường hẻm Đông Môn | Lý Tự Trọng (Đường hẻm Miếu Bà) | Bờ sông (đến khu vực Đồng Xiêm ra đường Lý Tự Trọng) | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
16 | Phan Chu Trinh | Giáp nhà 76 Lý Tự Trọng | Nguyễn Thái Học | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
17 | Nguyễn Thái Học | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
18 | Đường 23 tháng 10 | Từ bệnh viện Diên Khánh | Ngã ba Cải lộ tuyến | 2 | 1,00 | 2.600.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
19 | Lạc Long Quân | Ngã ba Cải lộ tuyến (nhà ông Thảo) | Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) | 2 | 1,00 | 2.600.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
20 | Hùng Vương | Ngã ba Cải lộ tuyến | Giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền | 2 | 0,80 | 2.080.000 | 1.152.000 | 960.000 | 480.000 | 240.000 |
21 | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Lạc Long Quân | Trịnh Phong | 3 | 0,90 | 1.530.000 | 918.000 | 765.000 | 382.500 | 225.000 |
Trịnh Phong (nhà bà Cao Thị Điểm) | Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) | 3 | 0,80 | 1.360.000 | 816.000 | 680.000 | 340.000 | 200.000 | ||
22 | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Hùng Vương (nhà ông Thọ) | Ngã tư Diên Điền (đường vào UBND xã) | 3 | 0,70 | 1.190.000 | 714.000 | 595.000 | 297.500 | 175.000 |
Ngã tư Diên Điền (đường vào UBND xã) | Ngã 3 đường vào xã Diên Sơn | 4 | 1,00 | 1.000.000 | 660.000 | 550.000 | 270.000 | 180.000 | ||
Ngã 3 đường vào xã Diên Sơn | Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) | 4 | 0,80 | 800.000 | 528.000 | 440.000 | 216.000 | 144.000 | ||
23 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương | Ngã ba Lý Thái Tổ -Nguyễn Khắc Diện | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
Giáp Chợ Tân Đức | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | ||
24 | Trần Phú | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | Nhà ông Tư Môn (phía nam) và nhà ông Cư (phía bắc) | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 |
Giáp nhà ông Tư Môn và ngã 3 vào trụ sở Diên Thủy cũ | Hết chùa Thiên Quang | 6 | 0,80 | 320.000 | 230.400 | 192.000 | 128.000 | 96.000 | ||
25 | Đường Văn Miếu | Trần Phú | Đồng Khởi | 6 | 0,90 | 360.000 | 259.200 | 216.000 | 144.000 | 108.000 |
26 | Nguyễn Khắc Diện | Chợ Tân Đức | Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 |
27 | Cao Thắng | Lạc Long Quân (đối diện UBND thị trấn Diên Khánh) | Chạy qua khu quy hoạch dân cư Cây Gòn đến giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 4 | 0,60 | 600.000 | 396.000 | 330.000 | 162.000 | 108.000 |
28 | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trường Hoàng Hoa Thám (giáp Hùng Vương) | Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | 6 | 1,00 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |
| Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) | 6 | 1,00 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |
| Hộ ông Võ Nhường (giáp Hùng Vương) | giáp khu vực chợ Tân Đức | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | |
| Nhà ông Cảnh (ranh giới Đông Tây) | Đồng Khởi | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | |
| Trụ sở tổ dân phố 12, 13 (chạy giáp ngã tư nhà ông Hồ Cư) | Đồng Khởi (gần nhà ông Mười Đài) | 5 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | |
| Ngã tư nhà ông Hồ Cư chạy qua miếu Cây Ké | Giáp đường đi chợ Gò Đình | 6 | 1,00 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |
| Ngã tư nhà ông Hồ Cư | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 6 | 1,00 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |
| Nhà bà Phan Thị Khan chạy qua chợ Gò Đình | Đồng Khởi | 5 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | |
| Nhà ông Đỗ Yên (giáp sông Cái) chạy qua miếu Cây Ké | Đồng Khởi | 6 | 1,00 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |
29 | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giáp đường 23 tháng 10 (đường chùa Hoa Tiên cũ) | Hùng Vương | 5 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | |
|
| Lạc Long Quân (Nhà ông Phố) chạy qua khu vực Lò Heo (cũ) | Giáp khu quy hoạch dân cư lò gạch Phan Bội Châu | 5 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 |
| Đoạn từ Kim Thành Hãng | tiếp giáp xã Diên Toàn | 5 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | |
| Lạc Long Quân (Tiệm Đình Chí) | chạy đến giáp nhà ông Đổng | 5 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | |
30 | Khu dân cư sân bóng Cầu Mới |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường liên xã đi xã Diên Phú | Đường số 1 | Hết khu quy hoạch | 5 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | |
Đường số 1 | Đường liên xã đi xã Diên Phú | Đường liên xã đi xã Diên Phú | 6 | 1,00 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | |
Đường số 2 | Đường liên xã đi xã Diên Phú | Hết khu quy hoạch | 6 | 0,80 | 320.000 | 230.400 | 192.000 | 128.000 | 96.000 | |
Đường số 3 | Đường số 2 | Hết khu quy hoạch | 6 | 0,80 | 320.000 | 230.400 | 192.000 | 128.000 | 96.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
Huyện Diên Khánh
Khung giá đất ở | |
Loại đường | Giá đất |
1 | 1.600.000 |
2 | 800.000 |
3 | 400.000 |
I. ĐẤT Ở.
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số |
I | QUỐC LỘ 1 A |
|
|
|
1 | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phương đến UBND xã Diên Phú | 2 | 1,05 | 840.000 |
2 | Từ UBND xã Diên Phú đến giáp ranh thị trấn Diên Khánh | 1 | 0,90 | 1.440.000 |
3 | Từ Cầu Mới đến đường liên xã xã Diên An | 1 | 1,30 | 2.080.000 |
5 | Từ Tỉnh lộ 2 và ranh giới thị trấn và Diên Thạnh đến Cầu Lùng | 1 | 1,25 | 2.000.000 |
6 | Từ Cầu Lùng đến giáp ranh huyện Cam Lâm | 1 | 0,70 | 1.120.000 |
II | TỈNH LỘ 2 |
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường vào trường tiểu học Diên Thạnh (đối diện đường vào cổng Tiền) | 1 | 0,95 | 1.520.000 |
2 | Tiếp theo đến Cầu Hà Dừa | 2 | 1,70 | 1.360.000 |
3 | Từ Cầu Hà Dừa đến hết Trường Tiểu học Diên lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc | 2 | 0,80 | 640.000 |
4 | Tiếp theo đến Cống Bà Chắc | 2 | 0,90 | 720.000 |
5 | Từ Cống Bà Chắc đến ngã tư Bót Bà Lá | 2 | 0,70 | 560.000 |
6 | Từ ngã tư Bót Bà Lá đến cầu Đôi | 2 | 0,80 | 640.000 |
7 | Từ cầu Đôi đến cầu Ồ Ồ | 3 | 1,00 | 400.000 |
8 | Từ cầu Ồ Ồ đến đường vào xã Diên Đồng và đến Xí nghiệp gạch ngói Tuynen | 3 | 0,65 | 260.000 |
9 | Đoạn còn lại đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh | Áp dụng giá đất nông nghiệp tại nông thôn | ||
III | TỈNH LỘ 8 |
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư Diên Điền (ngã tư Cây Bảng) | 2 | 1,45 | 1.160.000 |
2 | Từ ngã tư Diên Điền đến ngã ba đường vào Diên Sơn | 2 | 1,25 | 1.000.000 |
3 | Từ ngã ba đường vào Diên Sơn đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) | 2 | 1,00 | 800.000 |
4 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Lệ (Diên Sơn) và nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) đến mỏ đá Hòn Ngang | 2 | 0,90 | 720.000 |
5 | Từ UBND xã Diên Xuân và Hợp tác xã nông nghiệp Diên Xuân đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành | 3 | 0,63 | 252.000 |
6 | Những đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8 | Áp dụng giá đất nông nghiệp tại nông thôn | ||
IV | ĐƯỜNG 23/10 |
|
|
|
1 | Từ cầu Ông Bộ đến ngã tư thông tin cũ | 1 | 1,40 | 2.240.000 |
2 | Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)) | 1 | 1,60 | 2.560.000 |
V | MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN |
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2 | 2 | 0,90 | 720.000 |
2 | Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) | 2 | 1,50 | 1.200.000 |
3 | Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp Trường trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối | 2 | 0,70 | 560.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được
xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Diên Khánh
Khung giá đất ở | |||
Khu vực | Vị trí | ||
1 | 2 | 3 | |
1,0 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
2,0 | 110.000 | 80.000 | 60.000 |
1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
I. ĐẤT Ở.
STT | TÊN XÃ | Hệ số xã | Khu vực | Vị trí | Giá đất |
A | CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
|
I | Diên An |
|
|
|
|
1 | - Đường từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
2 | - Đường ông Tước đến Sông Cái | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
3 | - Đường Thông Tin đến đình Phú Ân | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
4 | - Đường ông Kiểm đến Cây Duối (ngã tư Hồ Hiệp-gò Bà Đội) | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
5 | - Đường Cây Dầu Đôi đến ngã 3 xóm 4 | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
6 | - Đường chợ Chiều đến Sông Cái | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
7 | - Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
8 | - Đường từ Trần Nhân Tông đến ngã tư Diên An-Diên Toàn | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
9 | - Đường từ kho Hợp tác xã nông nghiệp đến giáp nhà ông Khâm | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
10 | - Đường từ Gò Miễu đến Cầu Cháy và đến trạm bơm Cây Duối (2 bên đường) | 1,8 | 1 | 3 | 144.000 |
11 | - Từ chùa Võ Kiện đến giáp cầu ông Nghệ | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
12 | - Từ chùa Võ Kiện đến cầu ông Trợ và đến nhà ông Thâu | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
13 | - Từ Cầu Cháy (giáp xã Vĩnh Trung) đến chùa Võ Kiện đến giáp Phước Trạch, giáp Đông Dinh | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
14 | - Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
15 | - Đường từ cầu ông Nghệ đến cầu ông Trợ | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
16 | - Từ Mẫu giáo thôn An Ninh đến nhà ông Đinh Hùng | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
17 | - Tất cả các đường trong khu Trà Dân (núi 9 Khúc - xóm 8) | 1,8 | 2 | 3 | 108.000 |
II | Xã Diên Toàn |
|
|
|
|
1 | - Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
2 | - Từ đường liên xã Thị trấn đếnTrường tiểu học Diên Toàn | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
3 | - Đường liên xã Diên Toàn - Thị trấn Diên Khánh (từ ngã tư đến soi Sông Cạn). | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
4 | - Đường liên xã từ Trường tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An) | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
5 | - Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
6 | - Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
7 | - Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh | 1,8 | 1 | 3 | 144.000 |
8 | - Các Đường liên xóm đã mở rộng 4m | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
9 | - Đường liên xã Diên Toàn - Diên An (đi miễu bà Sáu) | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
10 | - Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành. | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
11 | - Đường liên xóm mới được mở rộng 4m | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
12 | - Đường liên xóm chưa được mở rộng (hiện trạng từ 2m đến dưới 4m) | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
13 | - Đường khu vực Suối Đổ | 1,8 | 2 | 3 | 108.000 |
14 | - Các đoạn còn lại (hiện trạng nhỏ hơn 2m) | 1,8 | 2 | 3 | 108.000 |
III | Xã Diên Thạnh |
|
|
|
|
1 | - Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc Thái đến giáp ranh xã Diên Toàn (đường liên xã Diên Thạnh - Diên Toàn) | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
2 | - Từ nhà ông Cao Minh Anh đến ngã ba Chòi Mòng | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
3 | - Từ Nhà thờ Hà Dừa đến nhà ông Nguyễn Chí Nhân | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
4 | - Từ nhà ông Ngô Hảo đến nhà ông Nguyễn Bâm (thôn Phú Khánh Thượng) | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
5 | - Từ nhà bà Nguyễn Thị Tuấn đến nhà Đỗ Thị | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
6 | - Từ nhà ông Đỗ Văn Tuấn đến khu bảo vệ thực vật (cũ). | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
7 | - Từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Bậm đến Thổ bà Bốn (thôn Phú Khánh Thượng) | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
8 | - Từ nhà ông Đỗ Thị đến khu vực Thổ bà Bốn | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
9 | - Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến ngã ba Chòi Móng | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
10 | - Từ chợ Diên Thạnh đến cuối đất bà Nguyễn Thị Thừa | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
11 | - Từ chợ Diên Thạnh đến nhà ông Trần Kim Hoàng | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
12 | - Từ nhà ông Ngô Văn Phượng đến nhà ông Nguyễn Đình Hậu | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
13 | - Từ nhà ông Lê Văn Hai đến nhà ông Lê Ánh | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
14 | - Từ ngã ba Chòi Móng đến nhà bà Nguyễn Thị Lùn. | 1,8 | 2 | 1 | 198.000 |
15 | - Từ nhà ôngTrương Đình Mạng đến nhà ông Nguyễn Khôi | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
16 | - Từ cầu Ông Lắng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Tân | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
17 | - Từ nhà ông Nguyễn Xuân Hùng đến giáp ranh xã Diên Lạc | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
18 | - Từ nhà bà Nguyễn Thị Lùn đến giáp ranh xã Diên Bình | 1,8 | 2 | 2 | 144.000 |
19 | - Từ nhà ông Huỳnh Công Tác đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn | 1,8 | 2 | 3 | 108.000 |
20 | - Các đoạn đường còn lại (hiện trạng nhỏ hơn 1,5m) | 1,8 | 2 | 3 | 108.000 |
IV | Xã Diên Lạc |
|
|
|
|
1 | - Đường liên xã Diên Lạc - Diên Bình qua cầu Khánh Hội | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
2 | - Đường liên xã Diên Lạc - Diên Phước (đường Tư Văn) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
3 | - Đường liên xã Diên Lạc - Diên Hòa (đường cây Ván Hương) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
4 | - Đường liên xã Diên Lạc - Diên Hòa (chùa Minh Thiện) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
5 | - Đường liên xóm (Đường xóm mới Thanh Minh 3) | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
6 | - Đường nhà thờ họ Đỗ (Thanh Minh 3) | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
7 | - Đường Bến Cát, đường tổ 21 (Thanh Minh 3) | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
8 | - Đường số 19 | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
9 | - Đường số 7, 8, 9 (Thanh Minh 2) | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
10 | - Đường liên xóm tổ 14 (Thanh Minh 3) | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
11 | - Đường liên xóm tổ 17, 18 (Thanh Minh 2) | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
12 | - Đường liên xã Diên Lạc-Diên Bình | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
13 | - Đường nhà thờ họ Lê | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
14 | - Đường cây Vòng | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
15 | - Đường tổ 27 | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
16 | - Đường tổ 24 và tổ 32 (Trường Lạc) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
17 | - Đường tổ 26 (đường Bến Cát) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
18 | - Đường tổ 4 và 5 (Thanh Minh 1) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
V | Xã Diên Phước |
|
|
|
|
1 | - Từ tỉnh lộ 2 qua cầu Suối Thơm (Hương lộ 39) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
2 | - Từ ngã ba An Định đến cầu suối Muồng (Hương lộ 62) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
3 | - Từ ngã ba An Định đến cầu Diên Lâm (Hương lộ 39) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
4 | - Từ ngã tư Bót bà Lá đến Trường Nguyễn Thái học | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
5 | - Từ Bưu điện Diên Phước đến khu tập thể bệnh viện chuyên khoa tâm thần | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
6 | - Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Huỳnh Kiết. | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
7 | - Từ tỉnh lộ 2 đến bệnh viện chuyên khoa tâm thần | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
8 | - Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Hùng. | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
9 | - Từ nhà ông Huỳnh Kiết đến nhà ông Mai Phụng Tiên | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
10 | - Từ đình Phò Thiện đến nhà ông Nguyễn Văn Đông. | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
11 | - Từ trường Nguyễn Thái Học đến cầu Dĩ | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
12 | - Từ bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà ông Nguyễn Thảo | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
13 | - Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Chí Tây | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
14 | - Từ cầu Vĩ đến giáp ranh Diên Lạc | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
15 | - Từ cầu Vĩ đến nhà ông Nguyễn Hùng. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
16 | - Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến giáp Hương lộ 39 | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
17 | - Từ bệnh viện tâm thần đến nhà ông Bảy Xê | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
18 | - Từ nhà ông Nguyễn Thảo đến mương cấp 1 | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
19 | - Từ chùa Phước Long đến nhà ông Trần Bá Thọ. | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
VI | Xã Diên Phú |
|
|
|
|
1 | - Từ Bưu điện văn hóa xã đến cầu Mương Quan | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
2 | - Từ trạm thu phí đến cầu Mương Quan | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
3 | - Từ nhà ông Võ Đình Thi đến cầu Voi đến ngã tư Phú Ân Bắc B. | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
4 | - Từ nhà ông Trương Thiệu đến ngã tư Phú Ân Bắc A | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
5 | - Từ cầu Mương Quan đến ngã tư Phú Ân Bắc B đi xã Vĩnh Phương. | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
6 | - Từ Quốc Lộ 1A đi Diên Điền | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
7 | - Từ Quốc Lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Trình (gần trường Diên Phú 2) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
8 | - Từ cầu bà Lánh đến xã Vĩnh Phương | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
9 | - Từ chùa Phú Phong đến cầu Voi đến khu Gò Tháp. | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
10 | - Từ cầu bà Lánh đến văn phòng thôn 1 | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
11 | - Từ cầu Mương Quan đến nhà ông Võ Toán. | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
12 | - Các đường hẻm trong khu vực có chiều rộng nhỏ hơn 3m. | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
13 | - Từ nhà ông Nguyễn Xôi đến nhà bà Nguyên Thị Tám. | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
14 | - Từ Quốc Lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Voi | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
15 | - Từ cầu Ngói điến giáp ranh xã Vĩnh Phương | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
16 | - Từ nhà ông Nguyễn Trình (trường Diên Phú 2) đến ngã tư Phú Ân Bắc B đi xã Vĩnh Phương | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
17 | - Từ ngã tư Đình Phú Cấp đến ngã tư Phú Nẫm | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
18 | - Từ nhà ông Trần Phiến đến nhà ông Trần Văn Cờ | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
19 | - Từ nhà bà Mỹ (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
20 | - Từ nhà ông Đoán (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
21 | - Từ nhà ông Nguyễn Cổng đến nhà ông Nghiệp. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
22 | - Từ nhà ông Võ Văn Tài đến nhà bà Huỳnh Thị Búp (thôn 3) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
23 | - Từ nhà bà Kiêm Tha đến nhà bà Nâu | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
24 | - Từ Quốc Lộ 1A đến vườn ông Dĩnh | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
25 | - Từ nhà bà Dạ đến nhà ông Lo | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
26 | - Từ nhà ông Hồ Văn Cờ đến nhà ông Trần Phiển (thôn 3) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
27 | - Từ nhà bà Mỹ nhà ông Đoán (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
28 | - Từ nhà ông Nguyễn Cổng đến nhà ông Nghiệp (thôn 1) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
29 | - Phần còn lại các đường hẻm trong khu vực . | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
VII | Xã Diên Điền |
|
|
|
|
1 | - Từ Tỉnh lộ 8 đến chợ Đình Trung | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
2 | - Từ ngã tư Cây Bản đến ngã ba ông Ngộ | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
3 | - Từ ngã ba Trần Phạn đến chợ thôn Đông. | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
4 | - Từ Hợp tác xã Diên Điền 1 đến giáp xã Diên Sơn | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
5 | - Từ bà Lâu đến ngã ba ông Tron. | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
6 | - Từ ngã ba ông Vấn đến ngã ba ông Tham. | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
7 | - Từ Diên Phú đến ngã ba chợ thôn Đông. | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
8 | - Từ ngã ba Đình Trung đến ngã ba bà Lùn. | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
9 | - Từ nhà thờ Đồng Dưa đến ngã ba Công Khánh. | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
10 | - Từ ngã ba chợ Đình Trung đến ngã ba ông Rồi. | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
11 | - Từ cổng cây Gối đến ngã ba bà Chuông. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
12 | - Từ ngã ba ông Hốt đến cầu Lỗ Xễ. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
13 | - Từ cầu ông Tấn đến cầu Xã Sáu. | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
14 | - Từ ngã ba bà Lững đến ngã ba bà Cà. | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
15 | - Từ ngã ba bà Lún đến nhà bà Lơ. | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
16 | - Từ ngã ba ông Hốt đến nhà ông Tài. | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
17 | - Các vị trí còn lại | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
VIII | Xã Diên Sơn |
|
|
|
|
1 | - Đường từ nhà ông Lương Duy Châu đến ngã tư quán ông Khâm | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
2 | - Đường từ nhà ông Hiên (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Nguyễn Đẩu | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
3 | - Đường từ nhà ông Thại (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Kế đến Trường Trung học Diên Sơn 1 | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
4 | -Từ ranh giới Diên Điền đến ngã ba vào UBND xã Diên Sơn dọc theo tỉnh lộ 8 (không phải tỉnh lộ 8) | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
5 | - Từ ngã ba nhà ông Tống Bốn đến ngã ba nhà ông Đẩu | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
6 | - Từ chợ Diên Sơn đến nhà Nguyễn Quang Dinh đến nhà ông Định Chương | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
7 | - Từ nhà ông Lê Xuân Hoài đến nhà ông Nguyễn Tân | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
8 | - Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm) | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
9 | - Các vị trí còn lại trong khu vực của các nhánh đường vị trí 1và vị trí 2 | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
10 | - Từ nhà ông Vông đến nhà bà Phan Thị Sẽ | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
11 | - Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đến đến nhà ông Kìn đến đình Tây đến nhà ông Nguyễn Bông | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
12 | - Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thờ cây Vông ra Tỉnh lộ 8 | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
13 | - Từ Tỉnh lộ 8 (nhà ông Nghĩa) đến nhà ông Nguyễn Thân | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
14 | - Từ ngã tư nhà ông Khâm đến cầu Đàng Lội | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
15 | - Từ quán ông Tín đến bờ sông đến nhà ông Đỏ (TTDK) | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
16 | - Từ nhà ông Vuông đến giáp ranh xã Diên Điền (đường liên xã) | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
17 | - Từ nhà ông Chịu đến nhà ông Sây đến nhà ông cao Sản (câu ao) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
18 | - Từ nhà Thờ họ Ngô đến nhà ông Lánh đến họ Bùi đến nhà ông Phi (máy gạo) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
19 | - Từ nhà ông Lê Văn Tín đến nhà ông Đoàn Dũng | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
20 | - Từ nhà ông Trần Quan đến nhà ông Nguyễn Chen đến nhà ông Phi (máy gạo) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
21 | -Từ nhà ông Lê Bửu đến nhà ông Bùi Luông đến nhà ông Phi (máy gạo) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
22 | - Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
23 | - Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8 | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
24 | - Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cây | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
25 | - Từ tỉnh lộ 8 (Nhà ông Mạng) đến nhà ông Xứng đến nhà ông Tuấn đến ngã ba ông Tầm | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
26 | - Các khu vực còn lại của các nhánh đường thuộc vị trí 1 và vị trí 2 | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
IX | Xã Suối Hiệp |
|
|
|
|
a | Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc QL 1A đến nhà máy Festi |
|
|
|
|
1 | - Đường rẽ từ nhà ông Trúc đến nhà ông Long | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
2 | - Đường rẽ từ nhà máy nước đá Phú Hậu đến cầu Thuỷ Xưởng | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
3 | - Đường rẽ từ nhà ông Trần Lạo đến sông | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
4 | - Đường rẽ từ cầu Cống Ba đến chùa Cô Hai | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
5 | - Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
6 | - Đường rẽ từ nhà ông Vui đến nhà ông Sanh | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
7 | - Đường rẽ từ nhà ông Tân đến nhà ông Kỷ | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
8 | - Đường rẽ từ nhà bà Uyên đến nghĩa trang Ba Làng | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
b | Từ nhà máy Festi dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát |
|
|
|
|
9 | - Đường rẽ từ nhà máy Festi đến nhà ông Đoàn Công Hiệp | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
10 | - Đường rẽ từ nhà ông Kiệt ra đồng Tam Bảo | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
11 | - Đường rẽ từ trạm Y tế xã đến cầøu Thuỷ Xương | 1,5 | 1 | 1 | 225.000 |
12 | - Đường rẽ từ nhà máy bia đến mương cấp 1 | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
13 | - Đường rẽ từ nhà ông Phong đến nhà máy cồn | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
14 | - Đường rẽ từ Taiso đến nhà ông Khương | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
15 | - Đường rẽ từ nhà máy bao bì đến nhà ông Khương | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
16 | - Đường rẽ từ nhà máy Đường đến nhà ông Bá | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
17 | - Đường rẽ từ nhà ông Mẫn đến nghĩa trang liệt sỹ | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
18 | - Đường rẽ từ nhà ông Phú đến nhà ông Que | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
19 | - Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến nhà ông Kinh | 1,5 | 1 | 3 | 120.000 |
c | Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát |
|
|
|
|
20 | - Đường rẽ từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Sự | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
21 | - Đường rẽ từ nhà ông Mâu đến nhà ông Sáu | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
22 | - Đường rẽ từ nhà bà Đọt đến nhà ông Đông | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
23 | - Đường rẽ từ nhà ông Nhơn đến nhà ông Nhì | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
24 | - Đường rẽ từ nhà ông Bùi Cộng đến nhà ông Thuyền | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
25 | - Đường rẽ từ nhà ông Nguyễn đến nhà bà Gò | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
26 | - Đường rẽ từ nhà ông Anh đến cầu Hội Xương | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
27 | - Đường rẽ từ nhà ông Sự đến nhà ông Trung | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
d | Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
28 | - Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
29 | - Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
30 | - Từ nhà bà Lượm đến nhà ông Dũng (Thuỷ Xưởng) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
31 | - Từ nhà ông Minh đến nhà ông Dương Lượm (Thuỷ Xưởng) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
32 | - Từ nhà ông Minh đến đồng Tam Bảo | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
33 | - Khu vực sau nhà máy Taiso | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
34 | - Từ cầu Hội Xương đến nhà ông Bộ (Hội Xương) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
35 | - Từ ngã ba Vĩnh Cát đến nhà ông Bộ (Hội Xương) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
36 | - Bên kia đường sắt thuộc thôn Hội Xương vàVĩnh Cát và các vị trí còn lại | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
X | Xã Diên Xuân |
|
|
|
|
1 | - Khu vực xưởng cưa (từ ngã ba Xuân Đông) đến nhà Mai Liên | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Đường giao thông chính từ Hợp tác xã đến nhà ông Cù Văn Thành | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
3 | - Đường từ nhà ông Cù Văn Thành ven trục Tỉnh lộ 8 đến giáp ranh Khánh Đông | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
4 | - Đường từ nhà ông Cù Văn Thành ven trục Tỉnh lộ 8 đến giáp ranh xã Diên Lâm | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
5 | - Từ nhà ông Truyện vào nhà ông Trực (Xuân Đông) | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
6 | - Từ nhà ông Hùng Bai bên đường vào đến thông tin (Xuân Đông) | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
7 | - Từ nhà ông Lý vào Hồ Đồng Mộc | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
8 | - Từ nhà ông Quốc vào nhà ông Kiều (từ đường 3/2) | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
9 | - Đường vào Xuân Nam (gọi là Xuân Đồng) thuộc thôn Xuân Đồng | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
10 | - Từ cầu Xuân Nam (nhà ông Mai Liên) đi theo dọc đường Xuân Nam Tây đến nhà ông Nguyễn Ngọc Liên (Xuân Tây) | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
11 | - Từ nhà ông Nhân (Xuân Nam) đi dọc theo đường liên xã Diên Đồng | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
12 | - Từ nhà ông Thuần (Xuân Nam) đến ngã ba Đồng Hằng | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
13 | - Từ nhà ông Hải (Xuân Đông) đến giáp đường đồi thông tin | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
14 | - Từ nhà ông Thọ (Xuân Đông) ra đến gần sông Chò | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
15 | - Từ nhà ông Tài (Xuân Nam) đi đến nhà thờ đến Đông Hằng | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
16 | - Từ nhà ông Thông đến nhà ông Sáu Đa (Xuân Tây) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
17 | - Từ nhà ông Thái xuống đến nhà ông Kỳ (Xuân Tây) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
18 | - Từ nhà ông Sáu Méc đến nhà ông Bảy Bang | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
19 | - Từ nhà ông Sư (Xuân Nam) đi đến nhà ông Đáu (Xuân Nam) | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
20 | - Từ nhà ông Hai Kính (Xuân Nam) đến Đông Hằng | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
21 | - Các vị trí còn lại | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XI | Xã Diên Đồng |
|
|
|
|
1 | - Từ ngã ba UBND xã chợ đến nhà ông Phạm Thanh Hải | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Từ ngã ba chợ UBND xã đến nhà ông Trần Thương Huyền | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
3 | - Các nơi còn lại dọc đường liên xã (từ nhà ông Huyền đến nhà ông Trần Văn Đánh thôn 4) | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
4 | - Từ ngã ba chợ UBND xã đến giáp thôn1 (nhà ông Nhựt bên trái, nhà bà Kiến bên phải) | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
5 | - Đường liên thôn 1 5 | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
6 | - Từ nhà ông Nhựt đến trường mẫu giáo thôn 5A (đường liên thôn 1 5) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
7 | - Từ nhà ông Huyền đến cầu C3 (đường liên thôn 2-3) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
8 | - Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên thôn | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
9 | - Từ trường mẫu giáo thôn 5A đến nhà bà Xoài (đường liên thôn 1 5) | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
10 | - Các đường liên xóm trong toàn xã | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XII | Xã Diên Tân |
|
|
|
|
1 | - Dọc đường Hương lộ 62 | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Từ nhà ông Nguyễn Văn Thạnh đến nhà ông Lê Thanh Nhã thuộc xóm 1, 2 thôn cây Sung | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
3 | - Từ nhà bà Trần thị Kỹ đến nhà bà Nguyễn Thị Lành thuộc xóm 2, 3, 4 thôn cây Sung | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
4 | - Từ nhà ông Chu Trần Vũ đến nhà ông Nguyễn Tấn Tuyên thuộc xóm 2 thôn Cây Sung | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
5 | - Dọc đường Hương lộ 62 | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
6 | - Từ nhà bà Phan Thị Đây đến nhà ông Đỗ Huy Hoàng thuộc xóm 2 thôn cây Sung, xã Diên Tân | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
7 | - Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
8 | - Đoạn từ UB xã đi suối Nhỏ | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
9 | - Từ nhà bà Nguyễn Thị Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng thuộc xóm 5 thôn Làng Nhớt xã Diên Tân | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
10 | - Từ nhà ông Ngô An đến nhà ông Nguyễn Văn Khương thuộc xóm 2 thôn Cây Sung và thôn Làng Nhớt xã Diên Tân | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
11 | - Từ nhà ông Vi Văn Nheo đến nhà ông Nguyễn Khắc Lân thuộc xóm 2 đến thôn Làng Nhớt đến xã Diên Tân | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
12 | - Đoạn đường Bùng Binh | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
13 | - Từ nhà ông Nguyễn Xuân Một đến nhà Cao Thị Tài thuộc xóm 3 thôn Làng Nhớt xã Diên Tân | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
14 | - Từ nhà ông Huỳnh Binh đến nhà ông Huỳnh Văn Trung (xóm 5) thôn Đá Mài xã Diên Tân | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
15 | - Các vị trí còn lại | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XIII | Xã Diên Lộc |
|
|
|
|
1 | - Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến Nguyễn Tấn Đạo | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
3 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
4 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
5 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Ngọc Hải đến nhà ông Trần Thăng Long | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
6 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Chín đến nhà bà Trần Thị Miền | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
7 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Xị đến nhà ông Võ Văn Nhường | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
8 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Xị đến nhà ông Võ Văn Nhường | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
9 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Hiệu đến nhà bà Ngô Thị Thẻo | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
10 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
11 | - Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1 | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
12 | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà bà Đặng Thị Luận | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
13 | - Tiếp giáp liên thôn đoạn từ nhà bà Phạn Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
14 | - Nối tiếp đường liên thôn từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến nhà ông Phan Văn Tường | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
15 | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
16 | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Dũng | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
17 | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Phạm Văn Khánh | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
18 | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Võ Phiến đến nhà ông Nguyễn Thông | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
19 | - Tiếp giáp liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Phan Yến | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XIV | Xã Diên Hoà |
|
|
|
|
1 | - Từ nhà Nguyễn Trường Trực đến nhà bà Trần Thị Ngởi | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Từ nhà Trần Ngọc Châu đến nhà bà Nguyễn Thị Thì | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
3 | - Mai Tam đến nhà ông Nguyễn Xá, từ nhà ông Huỳnh Nhận đến nhà Nguyễn Phụng | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
4 | - Nguyễn Xá đến nhà ông Nguyễn Câu, từ nhà ông Nguyễn Đồn đến nhà bà Võ Thị Giáp | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
5 | - Từ nhà ông Nguyễn Kê đến nhà ông Đỗ Ngọc An, từ nhà ông Trần Văn Ty đến nhà ông Phạm Ngọc Lê | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
6 | - Từ nhà ông Trần Sắng đến nhà ông Đỗ Niệm | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
7 | - Từ nhà ông Nguyễn Mười đến nhà ông Nguyễn Chánh | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
8 | - Từ Nguyễn Thị Gắn đến nhà ông Nguyễn Ngọc Luân | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
9 | - Từ nhà ông Kiều Bá đến nhà ông Võ Hánh | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
10 | - Từ nhà ông Nguyễn Chánh đến nhà ông Hoàng Văn Bảo | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
11 | - Từ nhà Phạm Tròn đến nhà bà Diệp Thị Ba | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
12 | - Từ nhà Lê Thị Lịa đến trường cấp 1 Diên Hòa | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
13 | - Từ nhà Ngô Xuân Máy đến nhà Nguyễn Chính | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
14 | - Từ nhà Nguyễn Thị Aán đến cầu Bè (Máy gạo) | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
15 | - Từ nhà Phạm Tuyên đến nhà Trương Chánh | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
16 | - Từ nhà Văn Tài đến nhà Trương Thị Mở | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
17 | - Từ cấu suối Đăng đến Đình Nhế | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
18 | - Từ cấu suối Đăng đến nhà Long Thị Hoa | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
19 | - Từ nhà Nguyễn Thơi đến nhà Tô Thị Ân | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
20 | - Từ nhà Trần Sáu đến nhà Trần Văn Siêng | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
21 | - Từ nhà Nguyễn Đình Sơn đến Lê Niên | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
22 | - Từ nhà Nguyễn Tắc đến nhà Diệp Thị Se | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
23 | - Từ nhà bà Phương đến nhà Nguyễn Thị Uyên Thư | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
24 | - Từ nhà Trương Thị Thu Trang đến nhà Nguyễn Văn Kinh | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
25 | - Từ nhà Trương Mịn đến Nguyễn Bắc | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
26 | - Từ Miễu Lạc Lợi đến nhà Đỗ Sen | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
27 | - Các Vị trí còn lại | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XV | Xã Diên Bình |
|
|
|
|
1 | - Từ nhà ông Huỳnh Văn Thưa đến nhà ông Lê Kim Sơn (liên xã Diên Lạc - Diên Bình) | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình) | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
3 | - Từ nhà ông Đinh Công Nhàn đến nhà ông Nguyễn Đậu (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình - Suối Tiên) | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
4 | - Từ nhà bà Õ Thị Giai đến nhà ông Võ Tuất (đường liên xóm) | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
5 | - Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Hồ Sướng (thôn Lương Phước) Tuyến đường liên xóm | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
6 | - Từ nhà ông Trương Văn Xiết đến nhà ông Huỳnh Văn Bá (Hội Phước) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
7 | - Xóm lò gạch (thôn Lương Phước) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
8 | - Từ nhà bà Lê Thị Lưỡng đến nhà bà Nguyễn Thị Ngội (N. Thành) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
9 | - Từ nhà ông Nguyễn Xịa đến nhà bà Nguyễn Thị Gián (N. Thành) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
10 | - Từ nhà ông Nguyễn Tăng đến nhà ông Ngô Rồi (N. Thành) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
11 | - Từ nhà ông Phạm Trung Tận đến nhà ông Nguyễn Chắt (N. Thành) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
12 | - Từ nhà bà Tô Thị Thu đến nhà ông Nguyễn Lội (Hội Phước) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
13 | - Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Phạm Đình Thông (Hội Phước) | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
14 | - Từ nhà ông Nguyễn Sanh đến nhà ông Lê thiên Lý (Hội Phước) | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
15 | - Từ nhà ông Nguyễn Lý đến nhà bà Nguyễn Thị Sa (Hội Phước) | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
16 | - Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XVI | Xã Suối Tiên |
|
|
|
|
1 | - Hương lộ 39: Cầu ông Đường đến tiếp giáp xã Suối Cát | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Từ nhà ông Cự tiếp giáp Hương lộ 39 đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé) | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
3 | - Hương lộ 39: Từ nhà ông Miên đến ngã 3 thônGò Mè (nhà ông Điểm) | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
4 | - Từ nhà ông Đặng Mậu Đào (Hương lộ 39) đi Suối Tiên | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
5 | - Từ Hương lộ 39 đi xóm 70 (mỏ đá) thôn Kinh Tế Mới | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
6 | - Từ Hương lộ 39 đi Bầu Sen,Tân Khánh | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
7 | - Từ Hương lộ 39 nhà ông Long đến ngã 3 nhà ông Thạnh | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
8 | - Hương lộ 39: Từ nhà ông Ninh đến thôn Gò Mè giáp ranh xã Diên Bình | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
9 | - Từ UBND xã đến nhà lầu Hai Thái | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
10 | - Hương lộ 39: Trường tiểu học đi thôn Lỗ Gia | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
11 | - Từ Hương lộ 39 nhà ông Đền đến khu Trài Dân xã Suối Cát | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
12 | - Từ Hương lộ 39 cầu bà Nên đi thôn Sơn Phú 2 (nhà ông Minh) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
13 | - Các vị trí còn lại | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
XVII | Xã Diên Thọ |
|
|
|
|
a | Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) |
|
|
|
|
1 | - Đoạn từ cầu Suối Muồng đến Mương 2 | 1 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Đoạn từ Mương 2 đến công ty nước khoáng Đảnh Thạnh | 1 | 2 | 1 | 110.000 |
b | - Các nhánh rẻ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) |
|
|
|
|
1 | - Đường rẽ từ Hương Lộ 62 đến nhà ông Trần văn Hoà | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
2 | - Đường rẽ từ Hương Lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Lai | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
3 | - Đường rẽ từ Hương Lộ 62 qua nhà bà Tý, ông Thạnh, ông Nhơn | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
4 | - Đường rẽ từ Hương lộ 62 qua nhà bà Hải, bà Đước, ông Dẫu đến kho K52 | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
5 | - Đường rẽ Hương Lộ 62 từ nhà ông Huy đến mương cấp 1 | 1 | 2 | 1 | 110.000 |
c | Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) |
|
|
|
|
1 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lê Đức – đường vào xóm Suối đến ngã ba đường vào đình Phước Lương | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
2 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Thuyết đến ngã ba đưòng vào xóm Suối | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
3 | - Đường rẽ TL2 từ nhà bà Ngọ đến cầu Máng | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
4 | - Đường rẽ TL2 – đường vào lò đường đến ngã tư đường xóm Suối | 1 | 2 | 1 | 110.000 |
5 | - Đường rẽ đườøng vào lò đường - Từ nhà ông Phạm Nghĩ đến ngã ba nhà ông Tự | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
6 | - Đường rẽ TL2 từ quán ông Nhẫn đến ngã ba nhà ông Thắng | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
7 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Cương đến ngã ba nhà bà Tộ | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
8 | - Đường rẽ TL2 – Đưòng vào đình đến ngã ba nhà ông Quýnh | 1 | 2 | 1 | 110.000 |
9 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Thu Thọ đến nhà ông Hùng | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
10 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Vui đến nhà ông Mạnh | 1 | 2 | 3 | 60.000 |
11 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Hải đến chùa Bửu Long | 1 | 2 | 1 | 110.000 |
12 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Trọng đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
13 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Phố đến nhà ông Mẹo | 1 | 2 | 3 | 60.000 |
14 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lai đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) | 1 | 2 | 1 | 110.000 |
15 | - Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lầu đến Gò Cày | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
16 | - Đường rẽ TL2 từ trụ sở thôn Sơn Thạnh đến nghĩa trang Sơn Thạnh | 1 | 2 | 2 | 80.000 |
d | Những thửa còn lại | 1 | 2 | 3 | 60.000 |
XVIII | Xã Diên Lâm |
|
|
|
|
1 | - Từ cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) đến cầu Đồng Găng | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
2 | - Từ cầu Phú Cốc theo Hương lộ 39b đến trạm thủy văn thôn Thượng | 1,0 | 1 | 1 | 150.000 |
3 | - Từ trạm thủy văn theo Hương lộ 39b đến cầu Đồng Găng | 1,0 | 1 | 2 | 110.000 |
4 | - Từ cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) ven theo sông Cái đến cầu Đồng Găng | 1,0 | 1 | 3 | 80.000 |
5 | - Từ cầu Phú Cốc đến nhà ông Nguyễn Này (dọc theo bờ sông Cái) | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
6 | - Từ cầu Đồng Găng đến trường tiểu học Diên Lâm 2 | 1,0 | 2 | 1 | 110.000 |
7 | - Từ trạm y tế xã đến nhà thờ (giáp Tỉnh lộ 8) | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
8 | - Từ nhà ông Nguyễn Này đến giáp ranh xã Diên Sơn | 1,0 | 2 | 2 | 80.000 |
9 | - Từ trường tiểu học Diên Lâm 2 đến ranh thôn Khánh Xuân | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
10 | - Từ trường mẫu giáo xóm Núi đến cầu Đồng Găng | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
11 | - Khu vực kho đạn ở xóm Núi thôn Khánh Xuân | 1,0 | 2 | 3 | 60.000 |
B | CÁC THÔN MIỀN NÚI |
|
|
|
|
1 | Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) | 1,0 | 2MN | 3 | 15.000 |
2 | Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) | 1,0 | 2MN | 2 | 22.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên .
Thị trấn Ninh Hoà - Huyện Ninh Hoà
Khung giá đất ở | |||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 |
2 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
3 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
4 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
5 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||||||
1 | Đinh Tiên Hoàng (đường K10) | Trần Quý Cáp | Quốc lộ 1A | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
2 | Đường 16/7 | Quốc lộ 1A | Hết bệnh viện và Công an huyện | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
Sau bệnh viện và Công an huyện | Đường sắt | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 | ||
3 | Đường Bê tông | Ngô Đến | Ngã ba Thạch Thành | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 |
4 | Đường Phủ cũ (thôn 7) | Trần Quý Cáp | Hết nhà bà Đặc | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 |
5 | Đường Sông Cạn | Trần Quý Cáp | Trưng Trắc | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
Trưng Trắc | Sông Dinh | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | ||
Trần Quý Cáp | Hết nhà bà Lụa và ông Tư Phin. | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
Từ sau nhà bà Lụa và ông Tư Phin. | Trần Quốc Tuấn | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 | ||
6 | Đường Nguyễn Thị Thu (đường thôn 8) | Trần Quý Cáp | Đường 16/7 | 5 | 0,90 | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 |
7 | Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) | Trần Quý Cáp | Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 |
8 | Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) | 1 | 0,90 | 2.700.000 | 1.404.000 | 1.170.000 | 540.000 | 270.000 | ||
9 | Lê Lợi | Trần Quý Cáp | Đường Sông Cạn | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 |
Từ đường sông Cạn | Nguyễn Huệ | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 | ||
10 | Lê Ngọc Bán | Trần Quý Cáp | Quốc lộ 1A | 3 | 0,75 | 750.000 | 450.000 | 375.000 | 187.500 | 135.000 |
11 | Minh Mạng | Trần Quý Cáp | Cống thuỷ lợi thôn 6 | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
Cống thuỷ lợi thôn 6 | Đường 16/7 | 4 | 0,70 | 420.000 | 294.000 | 245.000 | 140.000 | 105.000 | ||
12 | Ngô Đến | Trần Quý Cáp | Đường sắt | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
13 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trần Quý Cáp | Khu tập thể chi nhánh điện (cũ). | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
14 | Nguyễn Huệ | Ngã ba Trung tâm | Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa huyện | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 480.000 | 240.000 |
Nhà thờ và nhà Văn hóa huyện | Chắn xe lửa | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | ||
15 | Nguyễn Thị Ngọc Oanh | Trần Quý Cáp | Đường vào quán cà phê Phong Lan và nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4 | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 |
Đường vào quán cà phê Phong Lan và nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4 | Quốc lộ 1A | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
16 | Nguyễn Trường Tộ | Trần Quý cáp | Quốc lộ 1A | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
17 | Nguyễn Trung Trực | Lê Lợi | đường sông Cạn | 3 | 0,70 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 175.000 | 126.000 |
18 | Phan Bội Châu | Trần Quý Cáp | Cầu sắt | 3 | 0,75 | 750.000 | 450.000 | 375.000 | 187.500 | 135.000 |
19 | Tân Định | Đường 16/7 | Phía Nam trường Đại học Mở | 2 | 0,60 | 1.080.000 | 576.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 |
20 | Thích Quảng Đức | Trần Quý Cáp | Minh Mạng | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 |
21 | Trần Quốc Tuấn | Trần Quý Cáp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 |
Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) | Quốc lộ 1A | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | ||
22 | Trần Quý Cáp | Quốc lộ IA ngã ba trong | Cống Lò Vôi | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 |
Cống Lò Vôi | Nam Cống huyện | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
Bắc Cống huyện | Nam Cầu Dinh | 1 | 1,00 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 | ||
Bắc Cầu Dinh | Lê Ngọc Bán | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.092.000 | 910.000 | 420.000 | 210.000 | ||
Lê Ngọc Bán | Quốc lộ 1A ngã ba ngoài | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 768.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | ||
23 | Trưng Trắc | Trần Quý Cáp | Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc | 2 | 0,85 | 1.530.000 | 816.000 | 680.000 | 340.000 | 170.000 |
Sau nhà số 24 đường Trưng Trắc | Đường sông Cạn | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 | ||
24 | Võ Tánh | Trần Quý Cáp | Nguyễn Trường Tộ | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 672.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 |
25 | Võ Văn Ký | Trần Quý Cáp | Ga Ninh Hoà | 3 | 0,80 | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 144.000 |
26 | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường Trần Quý Cáp ngã ba trong | Nam cầu Phước Đa | 3 | 0,75 | 750.000 | 450.000 | 375.000 | 187.500 | 135.000 | |
Bắc cầu Phước Đa | Đường 16/7 | 2 | 0,60 | 1.080.000 | 576.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | ||
Trường Đại học Mở | Giáp ranh xã Ninh Đa | 3 | 0,65 | 650.000 | 390.000 | 325.000 | 162.500 | 117.000 | ||
27 | Khu quy hoạch dân cư thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường số 1 | Đường số 4 | Đường số 5 | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | |
Đường số 2 | Đường số 4 | Đường số 5 | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | |
Đường số 3 | Trần Quý Cáp | Đường số 4 | 3 | 0,75 | 750.000 | 450.000 | 375.000 | 187.500 | 135.000 | |
Đường số 4 | Đường số 1 | Đường số N4 | 4 | 1,00 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 | |
Đường số 5 | Đường số 2 | Đường số N5 | 4 | 0,90 | 540.000 | 378.000 | 315.000 | 180.000 | 135.000 | |
Đường số N4 | Trần Quý Cáp | Đường số 5 | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 | |
28 | Khu quy hoach dân cư Bắc Thị Trấn |
|
|
|
|
|
|
| ||
Các đường quy hoạch rộng trên 13m | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | |||
Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống | 5 | 1,00 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | |||
29 | Những đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| ||
Các đường rộng trên 13m | 4 | 0,80 | 480.000 | 336.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | |||
Các đường rộng từ 13m trở xuống | 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
Huyện Ninh Hoà
Khung giá đất ở | |
Loại đường | Giá đất |
1 | 1.600.000 |
2 | 800.000 |
3 | 400.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số |
I | DỌC ĐƯỜNG QUỐC LỘ I |
|
|
|
1 | Từ cống trước nhà ông Kế đến đường Trần Quý Cáp (ngã ba trong) | 2 | 0,90 | 720.000 |
4 | Từ Trần Quý Cáp (ngã ba trong) đến phía Nam cầu Phước Đa | 3 | 0,75 | 300.000 |
5 | Từ phía Bắc cầu Phước Đa đến phía Nam tường rào huyện đội | 2 | 1,30 | 1.040.000 |
6 | Từ phía Bắc tường rào huyện đội đến phía Nam đường vào Nghĩa Trang | 2 | 0,80 | 640.000 |
7 | Từ phía Bắc đường vào Nghĩa Trang đến phía Nam cầu Lạc An | 3 | 0,90 | 360.000 |
8 | Từ phía Bắc cầu Lạc An đến hết trụ sở UBND xã Ninh An | 2 | 1,00 | 800.000 |
9 | Phần còn lại | 3 | 0,70 | 280.000 |
II | DỌC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 26 |
|
|
|
1 | Từ chắn xe lửa đến phía Đông cầu Đại Cát | 3 | 1,30 | 520.000 |
2 | Từ phía Tây cầu Đại Cát đến giáp ranh xã Ninh Xuân (Đoạn qua xã Ninh Phụng) | 3 | 1,30 | 520.000 |
3 | Từ giáp ranh xã Ninh Phụng đến km 12 (Đoạn qua xã Ninh Xuân) | 3 | 0,80 | 320.000 |
4 | Từ km 12 đến ngã ba Tỉnh lộ 6 (đường đi Ninh Trang) | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn | ||
5 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 6 đến phía Đông cầu Dục Mỹ | 3 | 0,80 | 320.000 |
6 | Từ Tây cầu Dục Mỹ đến hết tường rào trụ sở UBND xã Ninh Sim | 3 | 1,20 | 480.000 |
7 | Đoạn tiếp theo đến Cầu Hăm Bốn | 3 | 0,80 | 320.000 |
8 | Phần còn lại của Quốc lộ 26 | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn | ||
III | TỈNH LỘ IA |
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1A đến cầu Lớn | 3 | 0,60 | 240.000 |
2 | Từ cầu Lớn đến cầu Treo | 3 | 0,80 | 320.000 |
3 | Từ cầu Treo đến giáp ngã tư đường vào Bến Cá (cách cổng chợ Bình Tây khoảng 100m về phía Cảng Hòn Khói) | 2 | 1,00 | 800.000 |
4 | Đoạn tiếp theo đến Cảng Hòn Khói | 3 | 1,00 | 400.000 |
IV | TỈNH LỘ IB |
|
|
|
1 | Từ Bưu điện Ninh Diêm đến hết khu tập thể nhà máy Ximăng Hòn Khói | 2 | 0,90 | 720.000 |
2 | Đoạn tiếp theo đến giáp Quốc lộ 26B | 3 | 0,70 | 280.000 |
3 | Từ giáp Nhà máy Hyundai đến hết ngã ba Ninh Tịnh | 3 | 0,60 | 240.000 |
V | QUỐC LỘ 26B |
|
|
|
| Từ đầu đường đến cuối đường | 3 | 0,65 | 260.000 |
VI | TỈNH LỘ 7 |
|
|
|
| Từ Quốc lộ 1A đến đỉnh dốc Hòn Ấu (nhà ông Kỷ) | 3 | 0,60 | 240.000 |
VII | TỈNH LỘ IA - DỐC LẾT |
|
|
|
| Từ đầu đường đến cuối đường | 2 | 1,00 | 800.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Ninh Hoà
Khung giá đất ở | ||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Xã ĐB | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | |
Xã MN | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
I. ĐẤT Ở.
STT | TÊN XÃ | Hệ số | Khu vực | Giá đất theo hệ số | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
I | Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
| |
1 | Ninh An | Thôn Sơn Lộc | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 |
Thôn Ngọc Sơn | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | ||
Thôn Ninh Ích | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | ||
Thôn Lạc Hòa | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Gia Mỹ | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Phú Gia, thôn Hoà Thiện 1, thôn Hoà Thiện 2 (khu vực khó khăn tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 105.600 | 76.800 | 57.600 | ||
2 | Ninh Bình | - Thôn Bình Thành - Phước Lý - Phong Ấp và Tuân Thừa: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 26 (quán bánh ướt số 01) đến phía đông nhà bà Phùng Thị Tố Nga (giáp đường liên xã). | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 |
- Thôn Bình Thành - Tuân Thừa và Phong Ấp: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 26 (hãng nước đá Hòa Phát) đến phía Đông nhà ông Trần Huỳnh Lâm (giáp đường liên xã). | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | ||
- Thôn Phong Ấp: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Đông nhà ông Lê Văn Mười (dốc xe lửa) đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | ||
|
| Thôn Phụ Đằng | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 |
Thôn Hiệp Thạnh | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Hòa Thuận | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Bình Trị | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
- Những vị trí còn lại của các thôn : Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp, Tuân Thừa | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Tân Bình (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 105.600 | 76.800 | 57.600 | ||
3 | Ninh Diêm | Thôn Phú Thọ 1 | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 |
Thôn Phú Thọ 2 | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | ||
Thôn Phú Thọ 3 | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
Thôn Thạnh Danh | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
4 | Ninh Giang | Thửa đất tiếp giáp với đường liên xã từ Cầu Mới đến Chợ Phong Phú và từ Chợ Phong Phú đến giáp ranh xã Ninh Hà của các thôn: Phong Phú 1, Phong Phú 2 và thôn Mỹ Chánh | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 |
Thôn Thanh Châu | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Vị trí còn lại của các thôn: Phong Phú 1, Phong Phú 2 và thôn Mỹ Chánh | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Phú Thứ, thôn Phú Thạnh, thôn Hội Thành (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 96.800 | 70.400 | 52.800 | ||
5 | Ninh Hà |
|
|
|
|
|
|
Thôn Thuận Lợi | Thửa tiếp giáp tuyến đường chính của xã đoạn từ nhà ông Mai Thanh Tùng đến ngã ba Hà Liên: | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | |
Các vị trí còn lại trong thôn | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Hậu Phước | Thửa tiếp giáp tuyến đường liên xã đoạn từ cổng chào thôn Hậu Phước đến giáp xã Ninh Giang | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | |
|
| Các vị trí còn lại trong thôn | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 |
Thôn Mỹ Trạch | Thửa tiếp giáp tuyến đường liên thôn đoạn từ nhà bà Hồ Thị Hương đến cầu đình Thuận Lợi | 1,2 | 1 | 180.000 | 132.000 | 96.000 | |
Các vị trí còn lại trong thôn | 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | ||
Thôn Mỹ Thuận |
| 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | |
Thôn Tân Tế |
| 1,2 | 2 | 132.000 | 96.000 | 72.000 | |
Thôn Hà Liên | (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 105.600 | 76.800 | 57.600 | |
6 | Ninh Hải | Thôn Đông Cát | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 |
Thôn Đông Hải | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
Thôn Đông Hà | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
Thôn Đông Hòa | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
Thôn Bình Tây 1 | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
Thôn Bình Tây 2 | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
7 | Ninh Hưng | Thôn Trường Lộc | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 |
Thôn Phú Đa | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
Thôn Tân Hưng | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
Thôn Gò Sắn | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Phước Mỹ | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Phụng Cang | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
8 | Ninh Ích | Thôn Phú Hữu : thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Mốc | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 |
Thôn Tân Ngọc | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Tân Đảo | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Tân Thành | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
|
| Thôn Tân Phú | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 |
Thôn Ngọc Diêm | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Vạn Thuận | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Những vị trí còn lại của thôn Phú Hữu | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
9 | Ninh Lộc | Thôn Mỹ Lợi: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Tây Cầu Cháy đến giáp xã Ninh Hưng. Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 |
Thôn Mỹ Lợi: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Bắc nhà ông Đinh Bá Tạo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao. Từ phía Tây trạm Kiểm Lâm đến hết nhà bà Lưu Thị Bao. Từ phía Tây trường tiểu học Mỹ Lợi đến hết nhà thờ họ Hồ. | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Tân Khê: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Hồ Thành | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Vạn Khê: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A hướng Tây Nam đến hết nhà ông Lê Văn Đường. | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Phong Thạnh: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ Quốc lộ 1A đến hết Cầu hầm Voi. Từ phía Đông Nam nhà bà Nguyễn thị Nùng Diệu đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Duy. | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Ninh Đức: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến hết đình Ninh Đức. | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Tam Ích, thôn Lệ cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn : Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 70.400 | 51.200 | 38.400 | ||
10 | Ninh Đa | Thôn Phước Đa 1 | 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 |
Thôn Phước Đa 3 | 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 | ||
|
| Thôn Vạn Thiện | 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 |
Thôn Hà Thanh | 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 | ||
Thôn Phước Đa 2 | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
Thôn Phước Sơn | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
Thôn Tân Kiều | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
Thôn Phú Diêm | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
Thôn Mỹ Lệ | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
11 | Ninh Đông |
|
|
|
|
|
|
Thôn Quang Đông | Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ cầu sắt đến phía Nam cầu Đồn. Từ phía Đông nhà ông Rè đến phía Tây nhà ông Thô. Từ phía Bắc ngã ba mù u đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng. Từ ngã ba nhà ông Đệ đến ngã ba nhà ông Thưa. Từ ngã ba cổng chùa Phước Long đến chùa. Từ ngã ba nhà ông Tuấn (Cấp) đến phía đông nhà ông Phạm Niên Từ ngã ba nhà ông Thà đến phía đông nhà Tần Ngọc Hạp | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
Thôn Phú Nghĩa | Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Nam nhà ông Hàng Nhật Quang đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên. Từ phía Đông ngã ba Phú Nghĩa đến phía Đông nhà ông Đình Hùng. | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
Thôn Văn Định | Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Đông đình Văn Định đến phía Bắc trạm xá cũ. Từ phía Nam gát nhiếp (nhà ông Bố) đến giáp ranh xã Ninh Đa. Từ phía Tây ngã ba đường bêtông trước nhà ông Vương đến giáp đường xe lửa. | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | |
| Thôn Phước Thuận | Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Bắc trạm xá cũ đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận. Từ phía Đông ngã ba trước nhà ông Toàn đến phía Bắc nhà ông Thơm. Từ phía Đông nhà ông Gon đến hết nhà ông Siêng. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 |
Thôn Nội Mỹ | Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Đông gò Hạt đến phía Tây đường sắt. Từ phía Bắc cống mương Văn Định đến giáp ranh xã Ninh An. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | |
| - Những vị trí còn lại của các thôn : Quang Đông, Phú Nghĩa, Văn Định | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | |
| Những vị trí còn lại của các thôn : Phước Thuận và Nội Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 52.800 | 38.400 | 28.800 | |
12 | Ninh Phước | Thôn Mỹ Giang | 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 |
Thôn Ninh Yển | 1,5 | 1 | 225.000 | 165.000 | 120.000 | ||
Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
Thôn Ninh Tịnh | 1,5 | 2 | 165.000 | 120.000 | 90.000 | ||
13 | Ninh Phụng |
| 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 |
Thôn Xuân Hòa | Từ ngã ba bảy búa đến cầu Xuân Hòa | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | |
Từ trường Mẫu giáo đến nhà ông Phạm Xuân Bích |
|
| 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Các vị trí còn lại của thôn |
|
| 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Thôn Nghi Phụng | Thửa tiếp giáp đoạn từ nhà ông Khiết đến trụ sở thôn Nghi Phụng |
|
| 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Các vị trí còn lại của thôn |
|
|
|
|
| ||
Thôn Vĩnh Phước |
| 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Thôn Phú Bình |
| 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Thôn Điềm Tịnh |
| 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Thôn Đại Cát | Thửa tiếp giáp đoạn từ nhà ông Thành đến giáp ranh giới xã Ninh Thân | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | |
Các vị trí còn lại của thôn | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
14 | Ninh Phú | Thôn Hội Phú Bắc 1: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Bắc UBND xã đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng. | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 |
Thôn Hội Phú Bắc 2: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía đông UBND xã đến tiếp giáp tràn Hội Điền. | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 | ||
Thôn Hội Phú Nam 1 | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 | ||
- Những vị trí còn lại của thôn Hội Phú Nam 2. | 0,8 | 1 | 120.000 | 88.000 | 64.000 | ||
Thôn Hội Phú Nam 2: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Đông trường Trương Định đến ranh giới thôn Hội Thành. | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
- Những vị trí còn lại của các thôn: Hội Phú Bắc 1, Hội Phú Bắc 2. | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Văn Định | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Bằng Phước | 0,8 | 2 | 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 70.400 | 51.200 | 38.400 | ||
15 | Ninh Quang |
|
|
|
|
|
|
Thôn Thạch Thành | Thửa đất tiếp giáp phía Đông nhà ông Nguyễn Văn Hải đến đường chính xã | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | |
Từ nhà ông Trần Me đến phía bắc Cầu bà Vĩnh | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ nhà ông Đoàn Nguyên đến giáp thôn Phong Ấp, xã Ninh Bình | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía nam nhà bà Hồ Thị Thanh đến mương nước tiếp giáp nhà ông Mười Chua | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Trường Châu | Từ phía nam Cầu bà Vĩnh đến tiếp giáp Trường Tiểu học số 1 | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Từ phía Nam nhà ông Mười Chua đến phía Bắc nhà ông Năm Huy | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Bắc nhà ông Trần Đa đến tiếp giáp mương nước | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Tây đường sắt đến phía Đông Cầu Cá | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Thôn Quang Vinh | Từ phía Tây nhà ông Nguyễn Định đến phía Đông cầu Mương Quý | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
|
| Từ phía Đông nhà bà Liếu đến hết nhà ông Võ Thiện | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 |
Từ phía Đông nhà ông Lê Ẩn đến nhà bà Võ Thị Bê | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hạt đến phía Bắc Cầu Sáu | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Thôn Phú Hoà | Từ nhà ông Lê Đặng đến hết Đình Phú Hoà | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Từ nhà ông Lương Phú Hiệp đến Cầu Máng | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Đông nhà ông Lương Công Lạc đến cầu nhà bà Năm Cút | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Thôn Vạn Hữu | Từ phía Tây Cầu Máng đến phía Nam nhà ông Ngô Thọ | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Từ phía Tây cầu bà Năm Cút đến cầu ông Miễn | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Từ phía bắc nhà ông Phạm Tô đến mương nước tiếp giáp xã Ninh Bình | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ nhà ông Trần Xảo đến nhà ông Võ Đại | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Thanh Mỹ | Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Mồi | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX số 1 | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Thôn Tân Quang | Phía Tây cầu ông Miễn đến hết kho HTX số 2 | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | |
Từ đình Phú Hoà đến Gò Sạn | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Nam nhà ông Hay đến mương N12 | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Bắc Trường học đến mương N8 | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Nam nhà ông Phúc đến cống ông Dạ | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía bắc kho Tân Quang đến cống CT3 | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Tây mương suối Trầu đến hết khu dân cư Bến Ghe | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
|
| Khu dân cư Bến Ghe (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 96.800 | 70.400 | 52.800 |
Từ phía Bắc cầu ông Miễn đến mương Suối Trầu | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Phước Lộc | Từ nhà ông Ngô Tư đến phía Đông đường sắt | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | |
Từ phía Nam Hội trường thôn đến phía Tây nhà Huỳnh Đính | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Nam nhà ông Võ Lắc đến phía Tây nhà Võ Đông Quyên | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Tây kho ông Chiến đến phía Bắc nhà ông Đoàn Hương | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Thuận Mỹ | Từ phía Tây nhà ông Huỳnh Thuỵ Hoàng Linh Sơn đến phía Đông bình biến áp | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | |
Từ phía Bắc Đình đến đường nhựa của xã | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 | ||
Từ phía Tây nhà ông Đỗ Lặc đến hết nhà ông Phan Lót | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ phía Nam nhà Lê Công Hậu đến cầu đồng Giữa | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Từ nhà ông Hồ Ngọc Nhân đến nhà ông Ngọc | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Những vị trí còn lại của các thôn: khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2 |
|
| 96.800 | 70.400 | 52.800 | ||
16 | Ninh Sim | Thôn Tân Khánh 1 | 1,1 | 1 | 165.000 | 121.000 | 88.000 |
Thôn Tân Khánh 2 | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Tân Lập | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Đống Đa | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Lam Sơn | 1,1 | 2 | 121.000 | 88.000 | 66.000 | ||
Thôn Nông Trường (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 96.800 | 70.400 | 52.800 | ||
17 | Ninh Thân | Thôn Chấp Lễ: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ giáp xã Ninh Phụng đến ngã ba thôn Chấp Lễ (phía Bắc nhà ông Nguyễn Của). | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 |
Thôn Đại Tập: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Bắc nhà ông Nguyễn Của đến giáp xã Ninh Trung. | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
|
| Thôn Đại Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường: Từ phía Tây cầu Đại Mỹ 2 đến phía Đông nhà ông Phạm Lực. Từ phía Tây nhà Ông Hà Quốc Tuấn đến phía Đông nhà Ông Nguyễn Hùng. | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 |
Thôn Mỹ Hoán: đoạn từ Cầu Hai Trại đến giáp xã Ninh Phụng | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
Thôn Nhĩ Sự | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Đại Hoán | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Tân Phong | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
- Những vị trí còn lại của các thôn: Chấp Lễ, Đại Tập, Đại Mỹ và Mỹ Hoán. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Suối Méc, thôn Lỗ Bò (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 52.800 | 38.400 | 28.800 | ||
18 | Ninh Thọ | Thôn Lạc An | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
Thôn Lạc Bình | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | ||
Thôn Bình Sơn | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | ||
Thôn Chánh Thanh | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | ||
Thôn Ninh Điền: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến phía tây nhà ông Hồ Văn Trang. | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Xuân Phong: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ quốc lộ 1A đến phía Tây nhà Bà Lê thị Chình. | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Lạc Ninh : thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến nhà bà Cao Thị Mâu | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | ||
Thôn Lạc Ninh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ mương N3 đến phía Tây nhà ông Trà Văn Nhơn. | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn : Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
19 | Ninh Thủy | Thôn Ngân Hà | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 |
Thôn Bá Hà 1 | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | ||
Thôn Bá Hà 2 | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | ||
Thôn Thủy Đầm | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | ||
Thôn Mỹ Á | 1,8 | 1 | 270.000 | 198.000 | 144.000 | ||
Thôn Phú Thạnh | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
Thôn Mỹ Lương | 1,8 | 2 | 198.000 | 144.000 | 108.000 | ||
20 | Ninh Trung | Thôn Thạch Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía bắc trụ sở HTX nông nghiệp 1 đến cầu ông Xỉa | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 |
Thôn Mông Phú: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Hào đi hướng nam đến tiếp giáp nhà ông Gửng. | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
Thôn Phú Văn: Thửa đất tiếp giáp Đoạn từ cầu Sông Lốp đến phía nam trụ sở HTX nông nghiệp 1. | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
Thôn Quảng Cư: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Gửng đến cầu Cây Sao | 0,6 | 1 | 90.000 | 66.000 | 48.000 | ||
Thôn Thạch Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ ngã ba quán ông Thanh đến trụ sở thôn Phú Sơn cũ. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Mông Phú: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Nguyên đi hướng nam đến trạm y tế xã. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Vĩnh Thạnh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Nguyên đi hướng bắc đến nhà ông Trăng. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Tân Ninh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Trăng đến nhà ông Trai. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Thôn Phú Sơn: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía đông nhà ông Trai đến phía Bắc Trụ sở cũ thôn Phú Sơn. | 0,6 | 2 | 66.000 | 48.000 | 36.000 | ||
Những vị trí còn lại của các thôn : Phú Văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh, và Phú Sơn (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 52.800 | 38.400 | 28.800 | ||
21 | Thôn Phước Lâm: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến đỉnh đèo Sát. | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | |
Thôn Vân Thạch | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Vân Thạch | 1,0 | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | ||
Thôn Tân Sơn | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Tân Mỹ | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Tân Phong | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
- Những vị trí còn lại của Thôn Phước Lâm | 1,0 | 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
Thôn Ngũ Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
| 88.000 | 64.000 | 48.000 | ||
II | Các xã Miền núi |
|
|
|
|
| |
1 | Ninh Tân | Thôn Trung | 1,0 | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
Thôn Nam | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Thôn Bắc | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Thôn Suối Sâu | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
2 | Ninh Tây | Thôn Xóm Mới | 1,0 | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
Buôn Sim | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Buôn Lác | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Buôn Đung | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Buôn Tương | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Buôn Suối Mít | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
Buôn Sông Búng | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
3 | Ninh Thượng |
| 1,2 | 1MN | 48.000 | 36.000 | 26.400 |
Tân Tứ | Thửa tiếp giáp đường liên xã (huyện lộ) đoạn từ trạm y tế đến sân bóng đá (Gò Mè) thôn Tân Tứ | 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | |
|
| Thửa tiếp giáp đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị May đến hết cầu số 2 thôn Tân Tứ | 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 |
Thửa tiếp giáp từ nhà ông Huỳnh Hường đến nhà ông Lê Đức Hùng | 1,2 | 1MN | 48.000 | 36.000 | 26.400 | ||
Thôn Đồng Thân | Thửa tiếp giáp đường liên xã đoạn từ nhà ông Võ Văn Anh đến giáp thôn Tân Tứ | 1,2 | 1MN | 48.000 | 36.000 | 26.400 | |
Thửa tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Nguyễn Thị Đắng đến chợ Đồng Thân |
|
|
|
|
| ||
Các vị trí còn lại trong thôn | 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | ||
Thôn Đồng Xuân |
| 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | |
Thôn Tân Lâm |
| 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | |
Thôn Tân Hiệp |
| 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | |
Thôn 1 |
| 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | |
Thôn 3 |
| 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | |
4 | Ninh Vân | Thôn Tây | 1,2 | 1MN | 48.000 | 36.000 | 26.400 |
Thôn Đông | 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | ||
5 | Ninh Sơn | Thôn 1 | 1,8 | 1MN | 72.000 | 54.000 | 39.600 |
Thôn 2 | 1,8 | 1MN | 72.000 | 54.000 | 39.600 | ||
Thôn 3 | 1,8 | 2MN | 54.000 | 39.600 | 27.000 | ||
Thôn 4 | 1,8 | 2MN | 54.000 | 39.600 | 27.000 | ||
Thôn 5 | 1,8 | 2MN | 54.000 | 39.600 | 27.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
Thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh
Khung giá đất ở | |||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
1 | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 450.000 | 280.000 |
2 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 180.000 |
3 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
4 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 130.000 | 110.000 |
5 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
1 | Bà Triệu | Ngã tư vòng xuyến | Ga Vạn Giã | 2 | 1,00 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 180.000 |
2 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | Lý Thường Kiệt | 2 | 0,70 | 1.050.000 | 546.000 | 455.000 | 210.000 | 126.000 |
Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 3 | 0,70 | 595.000 | 361.200 | 301.000 | 140.000 | 91.000 | ||
3 | Hà Huy Tập | Hùng Vương | Hoàng Diệu | 3 | 0,80 | 680.000 | 412.800 | 344.000 | 160.000 | 104.000 |
4 | Hải Thượng Lãn Ông | Hùng Vương | Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong | 3 | 1,00 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
5 | Hoàng Hữu Chấp | Hùng Vương | Hết sân kho HTX Nông nghiệp Thị trấn Vạn Giã | 3 | 1,00 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
6 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Huệ | Lý Thường Kiệt | 2 | 1,00 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 180.000 |
Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 5 | 1,00 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 | ||
7 | Hùng Lộc Hầu | Nguyễn Huệ | Hùng Vương | 2 | 0,75 | 1.125.000 | 585.000 | 487.500 | 225.000 | 135.000 |
8 | Hùng Vương | Cầu Hiền Lương | Ngô Gia Tự | 3 | 1,00 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
Ngô Gia Tự | Đinh Tiên Hoàng | 2 | 0,80 | 1.200.000 | 624.000 | 520.000 | 240.000 | 144.000 | ||
Đinh Tiên Hoàng | Bà Triệu | 1 | 0,80 | 1.920.000 | 960.000 | 800.000 | 360.000 | 224.000 | ||
Bà Triệu | Chắn Giã | 1 | 0,70 | 1.680.000 | 840.000 | 700.000 | 315.000 | 196.000 | ||
9 | Lạc Long Quân | Hùng Vương | Giáp ruộng rau muống của ông Đồng Nôm | 2 | 0,70 | 1.050.000 | 546.000 | 455.000 | 210.000 | 126.000 |
10 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | Nguyễn Huệ | 1 | 0,95 | 2.280.000 | 1.140.000 | 950.000 | 427.500 | 266.000 |
Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng) | 1 | 0,70 | 1.680.000 | 840.000 | 700.000 | 315.000 | 196.000 | ||
11 | Lê Lai | Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Trỗi | 5 | 0,70 | 175.000 | 109.200 | 91.000 | 77.000 | 70.000 |
12 | Lê Lợi | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3 | 1,00 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
Hùng Vương | Giáp nhà ông Nguyễn Sỹ Quang | 4 | 1.00 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 130.000 | 110.000 | ||
13 | Lê Đại Hành | Ga Giã | Trần Hưng Đạo | 3 | 1,00 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
14 | Lê Quý Đôn | Trần Phú | Lý Tự Trọng | 5 | 0,80 | 200.000 | 124.800 | 104.000 | 88.000 | 80.000 |
15 | Lê Thánh Tông | Ngã tư Huỳnh Thúc Kháng, Lê Thánh Tông | Phan Bội Châu | 3 | 0,80 | 680.000 | 412.800 | 344.000 | 160.000 | 104.000 |
Hải Thượng Lãn Ông | Giáp đất ông Giác Bồi | 3 | 0,70 | 595.000 | 361.200 | 301.000 | 140.000 | 91.000 | ||
16 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Nguyễn Trãi | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 110.500 |
17 | Lý Thái Tổ | Ga Giã | Nhà Thờ Vạn Giã | 5 | 0,80 | 200.000 | 124.800 | 104.000 | 88.000 | 80.000 |
18 | Lý Thường Kiệt | Lê Hồng Phong | Hoàng Văn Thụ | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 110.500 |
Hoàng Văn Thụ | Lê Đại Hành | 2 | 0,80 | 1.200.000 | 624.000 | 520.000 | 240.000 | 144.000 | ||
Lê Đại Hành | Phan Chu Trinh | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 110.500 | ||
19 | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | Tô Hiến Thành | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 110.500 |
20 | Ngô Gia Tự | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 2 | 0,70 | 1.050.000 | 546.000 | 455.000 | 210.000 | 126.000 |
21 | Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ) | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 2 | 1,00 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 180.000 |
22 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Trãi | 5 | 1,00 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
23 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 4 | 1,00 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 130.000 | 110.000 |
24 | Nguyễn Huệ | Ngô Quyền | Cầu Huyện | 1 | 0,95 | 2.280.000 | 1.140.000 | 950.000 | 427.500 | 266.000 |
25 | Nguyễn Thiện Thuật | Võ Thị Sáu | Lê Lợi | 5 | 1,00 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
26 | Nguyễn Trãi | Trần Phú | Lê Lợi | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 110.500 |
Lê Lợi | Hai Bà Trưng | 5 | 1,00 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 | ||
27 | Nguyễn Tri Phương | Lê Thanh Tông | Lý Thái Tổ | 5 | 0,70 | 175.000 | 109.200 | 91.000 | 77.000 | 70.000 |
28 | Nguyễn Văn Trỗi | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 5 | 0,75 | 187.500 | 117.000 | 97.500 | 82.500 | 75.000 |
29 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 2 | 0,80 | 1.200.000 | 624.000 | 520.000 | 240.000 | 144.000 |
30 | Đường Bê Tông 10m tại Khóm 5 Khu dân cư Gò Trường | Hùng Vương | Hết lô 43 khu B (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân) | 3 | 0,80 | 680.000 | 412.800 | 344.000 | 160.000 | 104.000 |
31 | Phan Bội Châu | Giáp nhà Ông Nhuận | Giáp đường sắt | 3 | 1,00 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 130.000 |
32 | Phan Chu Trinh | Hùng Vương | Giáp Ruộng Đùi | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 110.500 |
Hùng Vương | Nguyễn Trãi | 4 | 1,00 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 130.000 | 110.000 | ||
33 | Tô Hiến thành | Đinh Tiên Hoàng | Trần Phú | 3 | 0,80 | 680.000 | 412.800 | 344.000 | 160.000 | 104.000 |
34 | Tô Văn Ơn | Lạc Long Quân | Lý Thái Tổ | 5 | 0,70 | 175.000 | 109.200 | 91.000 | 77.000 | 70.000 |
35 | Trần Hưng Đạo | Giáp đất ông Mai Ngọc Hùng | Ngô Gia Tự (đất bà Trần Thị Nết) | 2 | 0,80 | 1.200.000 | 624.000 | 520.000 | 240.000 | 144.000 |
36 | Trần Nguyên Hãn | Trần Hưng Đạo | Tô Hiến Thành | 4 | 1,00 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 130.000 | 110.000 |
37 | Trần Đường | Hùng Vương | Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3 | 5 | 0,70 | 175.000 | 109.200 | 91.000 | 77.000 | 70.000 |
38 | Trần Phú | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 2 | 0,80 | 1.200.000 | 624.000 | 520.000 | 240.000 | 144.000 |
39 | Trần Quý Cáp | Trần Phú | Ngô Gia Tự | 5 | 1,00 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
40 | Trịnh Phong | Trần Phú | Ngô Gia Tự | 5 | 1,00 | 250.000 | 156.000 | 130.000 | 110.000 | 100.000 |
41 | Tú Xương | Trần Phú | Lương Thế Vinh | 4 | 0,70 | 350.000 | 201.600 | 168.000 | 91.000 | 77.000 |
42 | Võ Thị Sáu | Lê Hồng Phong | Trần Hưng Đạo | 5 | 0,70 | 175.000 | 109.200 | 91.000 | 77.000 | 70.000 |
43 | Khu dân cư Đồng Láng |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường số 4 | Lê Hồng Phong | Đường số 3 | 2 | 0,70 | 1.050.000 | 546.000 | 455.000 | 210.000 | 126.000 | |
Đường số 6 | Đường số 4 | Đường số 3 | 3 | 0,90 | 765.000 | 464.400 | 387.000 | 180.000 | 117.000 | |
44 | Khu dân cư Ruộng Đùi |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường ĐX 1 | Nguyễn Tri Phương (QH) | Huỳnh Thúc Kháng (QH) | 3 | 0,65 | 552.500 | 335.400 | 279.500 | 130.000 | 84.500 | |
Huỳnh Thúc Kháng (QH) | Lạc Long Quân (QH) | Đường ĐX 1 | 3 | 0,65 | 552.500 | 335.400 | 279.500 | 130.000 | 84.500 | |
Nguyễn Tri Phương (QH) | Lạc Long Quân (QH) | Lý Thái Tổ (QH) | 4 | 0,90 | 450.000 | 259.200 | 216.000 | 117.000 | 99.000 | |
Đường số 1 | Đường ĐX 1 | Giáp khu dân cư | 4 | 0,90 | 450.000 | 259.200 | 216.000 | 117.000 | 99.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
Huyện Vạn Ninh
Khung giá đất ở | |
Loại đường | Giá đất |
1 | 1.600.000 |
2 | 800.000 |
3 | 400.000 |
I. ĐẤT Ở.
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số |
I | Đường Quốc lộ 1 A |
|
|
|
1 | Từ giáp Ninh Hoà đến Cầu Xuân Tự | 3 | 0,8 | 320.000 |
2 | Từ Cầu Xuân Tự đến chân Dốc Thị phía Nam | 3 | 1,2 | 480.000 |
3 | Từ Chân Dốc Thị phía Nam đến hết chân Dốc Thị phía Bắc | 3 | 0,8 | 320.000 |
4 | Từ chân Dốc Thị phía Bắc đến hết Cống cầu 6 | 2 | 0,8 | 640.000 |
5 | Từ Cầu 6 đến giáp ranh cầu Hiền Lương | 2 | 1 | 800.000 |
6 | Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là | 2 | 1,2 | 960.000 |
7 | Từ cầu Chà Là đến chân Dốc Ké | 3 | 1,4 | 560.000 |
8 | Từ đoạn tiếp theo đến nghĩa địa Tân Phước | 3 | 0,8 | 320.000 |
9 | Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn | 2 | 1 | 800.000 |
10 | Từ cống chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến Cầu Đông Đại Lãnh | 1 | 1 | 1.600.000 |
II | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng và Vạn Lương |
|
|
|
1 | Từ nhà máy đường Xuân Tự đến ngã tư nhà dù (xã Vạn Hưng) | 3 | 1,2 | 480.000 |
2 | Từ ngã tư nhà dù đến QL1 A (UBND xã Vạn Hưng cũ) | 3 | 1 | 400.000 |
3 | Từ ngã tư nhà dù đến ngã 3 K 18 (xã Vạn Hưng) | 3 | 0,8 | 320.000 |
4 | Từ ngã 3 K 18 đến QL1A (xã Vạn Hưng và Vạn Lương) |
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 K18 đến hết thửa đất nhà bà Trần Thị Thu | 3 | 0,6 | 240.000 | |
- Đoạn tiếp theo đến QL 1A | 3 | 0,8 | 320.000 | |
5 | Từ giáp QL1A gần Cầu Hiền Lương đến cầu Vông 1(xã Vạn Lương) |
|
|
|
- Đoạn giáp QL1A (gần Cầu Hiền Lương) đến Đường sắt (xã Vạn Lương) | 2 | 0,8 | 640.000 | |
- Đoạn tiếp theo đến cầu Vông 1 (xã Vạn Lương) | 3 | 1,2 | 480.000 | |
6 | Từ giáp QL1A (chợ Tân Đức cũ) đến đường sắt (xã Vạn Lương) | 3 | 1,3 | 520.000 |
III | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
1 | Từ Cầu Huyện đến UBND xã Vạn Thắng | 2 | 1,4 | 1.120.000 |
2 | Từ ngã 3 gần UBND xã Vạn Thắng đến cầu Sông Gốc (xã Vạn Thắng) | 2 | 0,9 | 720.000 |
3 | Từ cầu Sông Gốc (xã Vạn Thắng) đến ngã 3 Ninh lâm (xã Vạn Khánh). | 3 | 1,2 | 480.000 |
4 | Từ ngã 3 Ninh Lâm đến cầu Ngòi Ngàn (xã Vạn Khánh) | 3 | 1,2 | 480.000 |
5 | Từ cầu Ngòi Ngàn đến ngã 3 chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) |
|
|
|
- Đoạn từ cầu Ngòi Ngàn đến cống trường THPT Tô Văn Ơn | 3 | 1,4 | 560.000 | |
- Đoạn từ cống trường THPT Tô Văn Ơn đến ngã 3 chợ Vạn Khánh | 2 | 1 | 800.000 | |
6 | Từ ngã 3 chợ Vạn Khánh đến ngã tư Tu Bông (xã Vạn Long và Vạn Khánh) | 1 | 0,9 | 1.440.000 |
7 | Từ ngã tư Tu Bông đến UBND xã Vạn Phước (xã Vạn Phước) | 1 | 1 | 1.600.000 |
8 | Từ UB xã Vạn Phước đến ngã tư Gò Ký (xã Vạn Phước) | 3 | 1 | 400.000 |
IV | Đường Liên xã |
|
|
|
1 | Từ QL1A Vạn Bình đến đường Nguyễn Huệ -Vạn Thắng (đường liên xã Vạn Bình - Vạn Thắng) | 3 | 1,2 | 480.000 |
2 | Từ QL1A ngã 3 cây Duối đến phòng khám Tu Bông (liên xã Vạn Long - Vạn Phước) | 2 | 1,2 | 960.000 |
3 | Từ chắn đường sắt đến Trường Tiểu học Đại Lãnh (xã Đại Lãnh) | 2 | 1,2 | 960.000 |
V | Đường đi Đầm Môn | 3 | 1,4 | 560.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Vạn Ninh
Khung giá đất ở | |||
Khu vực | Vị trí | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 |
1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | Tên Xã - Thôn | Tuyến đường | Hệ số | Khu vực | Vị trí | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
I | XÃ VẠN THẮNG |
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Dân 1 | Đường số 6 (Đoạn từ Đỉnh dốc Ké) | Đến Nhà làng | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | |
Đoạn từ nhà ông Duyệt | Giáp đường số 6 | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Thôn Tân Dân 2 | Đường từ Quốc lộ 1A (Đoạn từ lò gạch Quyết Thắng) | Hết trạm y tế Tân Dân | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Đoạn từ Trạm y tế Tân Dân | Nhà ông Duyệt và đường Nguyễn Huệ | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ | Nhà ông Ninh | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | ||
Thôn Suối Luồng | Đường Suối Luồng (Đoạn từ Quốc lộ 1A) | Đến trường học | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Đường từ cầu Ván | Nhà ông Nguyễn Quốc Hùng | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Thôn Quãng Hội 1 | Đường Xóm Than (Đoạn từ Nguyễn Huệ) | Giáp Đường liên xã | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường Xóm Than | Nhà ông Phạm Hồng Hiếu | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
|
| Từ ngã ba đường xóm Than (nhà ông Kim) | Giáp đường liên xã (nhà ông Chiến) | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 |
Đường ngã ba nhà ông Thân giáp đường Nguyễn Huệ | Đến ngã ba nhà Ông Nguyễn Bình Sinh | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường QH khu dân cư ruộng Bà Thu, giáp đường liên xã (nhà ông Lê Văn Châu) | Đến cuối đường QH (nhà ông Bạch) | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường nội bộ Khu dân cư ruộng Bà Thu |
| 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường QH khu DC ruộng Bà Mênh (giáp đường liên xã vào KDC) | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |||
Thôn Quãng Hội 2 | Đường Bê tông Quãng hội từ Nguyễn Huệ | Cầu Mỹ Quãng | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường bến cá từ đường Phú Hội | Bến cá | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường từ trường Vạn Thắng 1 đến trạm y tế xã cũ | Đến đường Quãng Hội ngã ba nhà ông Hồ Non | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Thôn Phú Hội 1 | Đường đội 9 (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ) | Đường liên xã | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường đội 5 (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ) | Giáp nhà ông Phạm Ngọc Yến | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường ngã tư nhà ông Trần Lộc | Nhà ông Phạm Văn Bảy | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Đường từ nhà ông Nguyễn Thạnh | Nhà ông Đạt | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Từ ngã ba nhà ông Quang | Ngã ba giáp Vạn Bình | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Từ đường liên xã (đường ranh giới Vạn Thắng - Vạn Bình) | Ngã ba nhà ông Tài | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Thôn Phú Hội 2 | Đường Phú Hội (từ ngã ba Nguyễn Huệ) | Ngã tư nhà bà Thiện | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường bêtông (từ đường Nguyễn Huệ) | Đường Phú Hội | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường từ ngã tư nhà bà Thiện | Lăng | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Đường từ ngã tư nhà bà Thiện | Nhà ông Trần Văn Sanh | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
|
| Đường từ nhà ông Phan Văn Kính | Ngã tư nhà ông Trần Hiên | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 |
Đường từ ngã tư nhà bà Tý | Ngã ba nhà ông Nguyễn Mười | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Đường từ giáp đường Bêtông (trường Vạn Thắng 2) | Giáp ngã tư nhà bà Thiện | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Thôn Phú Hội 3 | Đường từ nhà bà Giỏi | Nhà ông Châu (ruộng lúa) | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | |
Đường từ trường học | Nhà ông Dưỡng (ruộng lúa) | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Đường từ nhà ông Nhi | Trại chăn nuôi cũ | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Các đường còn lại thuộc các thôn Quảng Hội 1, 2 và Phú Hội 1, 2, 3 | 1,6 | 1 | 3 | 128.000 | |||
Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,6 | 2 | 3 | 96.000 | |||
II | XÃ VẠN LƯƠNG |
|
|
|
| ||
Đường liên xã | Cầu Vong 1 | Giáp ranh xã Xuân Sơn | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Đường liên xã | Đường Suối Sình |
| 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Đường Liên thôn | Từ UBND xã | Hết sân phơi HTX Vạn Lương 1 | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường Liên thôn | Từ trạm Y tế | Giáp đường Tân Lập | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | |
Thôn Tân Đức Tây | Đường từ chùa Tân Đức | Nhà ông Thiệp | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Khu vực Xóm Ó từ Quốc lộ 1A | Giáp đường sắt | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Khu vực Xóm Ó từ đường sắt | Nhà ông Hùng | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Từ nhà ông Anh | Nhà ông Liên | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
| Từ cây Kén | Nhà ông Hài | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | |
Từ nhà ông Ký | Nhà ông Võ | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Từ nhà ông Hải |
| 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
|
| Từ nhà bà Được | Nhà ông Bộ | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 |
Nhà ông Thương | Giáp đường Tân Lập | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Đường Tân Lập (đường Quốc lộ 1) | Đường sắt | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Thôn Quãng Đức | Đường Tân Lập (đoạn còn lại) |
| 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Từ trường Mẫu giáo | Sân phơi HTX Vạn Lương 1 | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Sân phơi HTX Vạn Lương 1 | Nhà ông Trị | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
| Giáp đường Tân Lập | Nhà ông Trị |
|
|
|
| |
Thôn Hiền Lương | Từ cổng chùa Linh Sơn | Chùa Linh Sơn | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | |
Từ nhà bà Thu | Đình Hiền lương | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Thôn Tân Đức Đông | Từ Quốc lộ 1A (tiệm Văn Khoa) | Nhà ông Giáo | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Từ cổng Tân Đức | Giáp Biển | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Từ cây me cụt | Nhà bà Hèn | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A nhà ông Chiến | Nhà ông Giáo | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A nhà ông Phường | Biển | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A quán số 2 | Nhà ông Trinh | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A nhà ông Bình | Biển | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Từ nhà ông Giáo | Đình Tân Đức | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Thôn Mỹ Đồng | Từ cầu Cây kê | HTX Vạn Lương 2 | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | |
HTX Vạn Lương 2 | Ngã tư Mỹ Đồng | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | ||
Ngã tư Mỹ Đồng | Cầu ông Mạnh | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Ngã tư Mỹ Đồng | Cống ruộng Bà Đồ | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
|
| Từ nhà ông Dánh | Ngã tư Mỹ Đồng | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 |
Các đoạn còn lại thuộc thôn Hiền Lương và thôn Tân Đức | 1,6 | 1 | 3 | 128.000 | |||
Các đoạn còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,6 | 2 | 3 | 96.000 | |||
III | XÃ VẠN BÌNH |
|
|
|
| ||
| Đường liên thôn | Đường xóm Gốm - xóm Cát từ QL1A | Nhà ông Trần Văn Phước | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 |
Thôn Bình Trung 1 | Đường Bình Trung 1 dưới (từ Quốc lộ 1A) | Đến Đình | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường Bình Trung 1 Dưới (từ Đình) | Đến Cuối đường | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Đường Bình Trung trên |
| 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Thôn Trung Dõng 2 | Đường Rộc chuối (từ đường liên xã) | Giáp đường ngã ba xóm cát | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường bà Lan giáp nhà ông Trần Văn Xý |
| 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | ||
Thôn Trung Dõng 1 | Đường xóm đình (từ đường liên xã) | Nhà ông Sơn | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường Liên thôn | Đường liên thôn Thôn Trung Dõng 1 - Trung Dõng 3 | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | ||
Thôn Trung Dõng 1 | Đường Bà Dài | Đến nhà ông Rạt | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Thôn Trung Dõng 3 | Đường cây Xoài (từ Quốc lộ 1A) | Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Thôn Tứ Chánh | Đường chữ thập đỏ Tứ Chánh (từ Quốc lộ 1A) | Giáp đường nhựa | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Đường núi Beo (từ nhà ông Tạ Long Vân) | Đến nhà ông Trần Hát | 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | ||
Đường Liên thôn | Đường Bình Lộc (từ Quốc lộ 1A) | Đến cầu Bình Lộc 2 | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
Thôn Trung Dõng 1 | Đường Chà là từ đường liên xã | Đến nhà ông Huỳnh Thanh | 1,6 | 1 | 2 | 176.000 | |
Thôn Bình Trung 1 | Đường Hòn Chùa (từ Quốc lộ 1A) | Đến Cầu xây Ké | 1,6 | 1 | 1 | 240.000 | |
Đường Liên thôn | Đường liên cơ sở (từ cầu cây Ké) | Cầu Bình Lộc 2 | 1,6 | 2 | 1 | 176.000 | |
|
| Đường tứ Chánh - Trung Dõng 3 |
| 1,6 | 2 | 1 | 176.000 |
Thôn Bình Lộc 1 | Đường vòng núi Một (Bình Lộc 1) |
| 1,6 | 2 | 2 | 128.000 | |
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3 | 1,6 | 1 | 3 | 128.000 | |||
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,6 | 2 | 3 | 96.000 | |||
IV | XÃ ĐẠI LÃNH |
|
|
|
| ||
| Thôn Tây Bắc 2 | Đường từ nhà ông Trương Thành Long | Nhà bà Nguyễn Thị Chín | 1.3 | 1 | 2 | 143.000 |
Thôn Tây Bắc 1 | Đường từ nhà ông Lê Văn Tổng | Nhà ông Nguyễn Hồng Khang | 1.3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Đường ngã tư chợ Đại Lãnh | Nhà ông Lê Văn Tổng | 1.3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đường từ nhà ông Lê Văn Tổng | Nhà ông Văn Toàn | 1.3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đường từ nhà ông Võ Tấn Tài | Nhà ông Nguyễn Sơn Thành | 1.3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đường từ trường mẫu giáo | Nhà ông Nguyễn Văn Niên | 1.3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đường Liên thôn | Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Bắc 1 | Trường THCS Chi Lăng | 1.3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Thôn Tây Nam 1 | Đường từ nhà ông Đinh Văn Tuấn | Cầu Đông Đại Lãnh | 1.3 | 1 | 2 | 143.000 | |
Đường từ nhà bà Lê Thị Tàu | Ngã ba hòn chồng | 1.3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Đường từ nhà ông Huỳnh Ngọc Trung | Nhà bà Bùi Thị Thưa | 1.3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Đường từ nhà bà Bùi Thị Thưa | Nhà ông Lê Văn Lực | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đường từ nhà ông Nguyễn Hiếu | Nhà ông Phạm Phê | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đường từ nhà ông Phạm Phê | Ga Đại Lãnh | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đường từ nhà ông Phạm Phê | Đến Hòn chồng | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đường từ nhà bà Võ Thị Rớt (dọc đường sắt) | Cầu Suối Dừa | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đường từ Nguyễn Văn Danh | Quán cà phê Minh Trí | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
| Thôn Tây Nam 1 | Đường từ ngã ba Hòn Chồng | Đất ông Lưu Tấn Bình | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 |
Thôn Đông Bắc | Đường từ nhà ông Hồ Tấn Kiều Trang | Bến cá Đại Lãnh | 1.3 | 2 | 1 | 143.000 | |
Các đường còn lại thuộc thôn Tây Bắc 1, 2 | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
V | XÃ VẠN PHÚ |
|
|
|
| ||
| Thôn Phú Cang 1 | Đoạn từ bờ tràn qua nhà ông Nguyễn Bình | Giáp ranh đường thống nhất | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 |
Từ cửa hàng qua nhà ông Nguyễn Phê | Đìa cá sân kho 2 (HTX Vạn Phú 1) | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Đoạn từ sân kho HTX qua giáp nhà bà Võ Thị Đựng | Nhà ông Võ Đô | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Trương Lạo qua nhà ông Hà Văn Minh | Nhà ông Mai Văn Bộ | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Thôn Phú Canh 2 | Đoạn từ đình Phú Cang | Bờ tràn qua nhà ông Nguyễn Thành Lạc | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Đoạn từ sân kho HTX Vạn Phú 2 | Trường Mê Linh | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đường vào UBND xã |
| 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ quán ông Lê Hữu Trinh | Kho dự trữ lương thực | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ đình Phú Cang | Nhà ông Văn Võ | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Hồ Ngọc Thu | Nhà máy nước đá | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Canh qua nhà ông Nguyễn Hữu Ái | Ngã ba nhà ông Nguyễn Huy Trưởng | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ quán ông Nguyễn Thành Quân | Trường Mê Linh | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | ||
Đường cây gạo (từ giáp nhà bà Lê Thị Chuyện) | Giáp đường sắt | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Trương Ngọc Huynh | Đất ông Nguyễn Hữu Hải gần gốc cây gạo | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
| Thôn Vinh Huề | Đoạn từ nhà ông Thạch Định | Nhà ông Võ Tá Nhàn | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 |
Thôn Tân Phú | Đoạn từ nhà Trần Thanh Trúc | Nhà ông Hồ Tánh | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | |
Đường lô 2 từ đường ra hóc bò | Nhà ông Nguyễn Anh | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đường ra hóc bò từ đường lô 01 | Đến hết đường lô 03 | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2 | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
VI | XÃ VẠN HƯNG |
|
|
|
| ||
| Thôn Xuân Đông | Từ Quốc Lộ 1A | Đến Ngã rẽ ra vào Trung Tâm Nghiên cứu thuỷ sản 3 | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 |
Từ Quốc Lộ 1A | Đến giáp Biển | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Chức | Đến nhà ông Lê Đình Lợi | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Thôn Xuân Tây | Từ Quốc Lộ 1A | Đến Đập dâng thôn Xuân Tây | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | |
Từ Quốc Lộ 1A | Đến mương NIA Bắc (đường 327 thôn Xuân Tây) | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Ôn | Đến nhà ông Cao Văn Hoàng | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) | Đoạn từ nhà ông Đoàn Văn Thanh | Đến nhà ông Lê Sĩ Thở | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Đường từ cổng Xuân Vinh | Đến giáp Biển | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Sử Văn Lành) | Đến giáp Biển ( nhà ông Lê Bá Phước) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Phạm Tín) | Đến giáp Biển (nhà ông Phan Trừ) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Trương Thôn) | Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Ngọc Tấn) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Trần Xuân Long | Đến giáp chợ Xuân Vinh | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Trần Thị Mười | Đến giáp Trường Tiểu học Xuân Hà | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
| Đường Liên thôn | Đoạn từ nhà ông Trần Bá Nhờ (thửa 301; tờ bản đồ: 19) | Đến giáp nhà ông Võ Ghe (thửa 195; tờ bản đồ: 16) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xinh (thửa 304; tờ bản đồ 16) | Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Chín (thửa 167; Tờ bản đồ 16) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) | Đường từ cổng Xuân Hà | Đến giáp Biển | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Trần Ngọc Cảnh) | Đến giáp Biển (nhà bà Ngô Thị Hạnh) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc Lộ 1A (nhà bà Hoàng Thị Tứ) | Đến giáp Biển (nhà ông Phạm Tín) | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đường từ cổng Hà Già | Đến Biển | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc Lộ 1A ( nhà ông Phan Văn Hiếu) | Đến giáp Biển (nhà ông Trần Văn Tùng) | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | ||
Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Đặng Văn Hoà) | Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Tấn Hòa) | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Yến (thửa 78, tờ bản đồ 19) | Đến nhà ông Đỗ Thành Sơn (thửa 78, tờ bản đồ 19) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ trường tiểu học Xuân Hà | Đến nhà bà Hồ Thị Trẻo (thửa 194, tờ bản đồ 16) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hoa Mai | Đến nhà bà Ngô Thị Lê (thửa 96, tờ bản đồ 16) | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đường liên xã Vạn Hưng – Xuân Sơn |
| 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Thôn Xuân Tự 2 | Đường từ Quốc Lộ 1A | Đến giáp Biển (đường Đồn BP 362) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Đường từ Quốc Lộ 1A | Đến giáp Biển (đường xuống tịnh xá Ngọc Xuân) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đường từ cổng Xuân Tự 2 | Đến giáp Biển | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Đường ngang nhà thờ Vạn Xuân |
| 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Thôn Xuân Tự 1 | Đoạn từ nhà ông Trần Tám | Giáp đường liên xã Vạn Hưng - Vạn Lương | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
|
| Đường ngang Ruộng Bầu | Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Niên) | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 |
Đoạn từ nhà ông Hồ Quang Thành (thửa: 10; tờ bản đồ 15) | Đến nhà ông Trần Ngọc (thửa 29, tờ bản đồ 15) | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Linh (thửa: 131; tờ bản đồ 07) | Đến nhà bà Lê Thị Ánh (thửa 125, tờ bản đồ 07) | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Đông, Xuân Tây | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Vinh, Hà Già, Xuân Tự 1, Xuân Tự 2 | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
VII | XÃ VẠN LONG |
|
|
|
| ||
| Thôn Long Hòa (Đội 1) | Đoạn từ nhà bà Võ Thị Ngọc Yến | Đến nhà ông Ngôn, đến quốc lộ IA | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 |
Đoạn từ nhà Huỳnh Cư | Đến nhà ông Nguyễn Hoài | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ đất bà Lê Thị Bưồm | Đến nhà ông Trần Đồng | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Thôn Long Hóa (Các đội còn lại) | Đoạn từ Nhà ông Tuấn | Đến nhà ông Lợi | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | |
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Diệu | Đến nhà ông Cấn | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Lê Văn Bình | Đến nhà ông Lê Văn Cử | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Phan Đình Thuận | Đến nhà ông Phan Mổ | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Các tuyến còn lại |
| 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | ||
Thôn Lộc Thọ | Đoạn từ nhà bà Phan Thị Sen | Đến Cầu tràng Ninh Thọ | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | |
Đoạn từ Trường Mẫu giáo Lộc Thọ | Đến nhà ông Trần Văn Hóa | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Các tuyến còn lại |
| 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | ||
Thôn Ninh Thọ | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Vẳng | Đến Đình Ninh Thọ | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Giáp nhà ông Nguyễn Đức | Đến Đình Ninh Thọ | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Phan Xá | Đến Trụ sở thôn Ninh Thọ | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
|
| Đoạn từ đất ông Nguyễn Khắc Trình Ninh Thọ | ,Đến Nhà ông Võ Chính | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 |
Các tuyến còn lại |
| 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | ||
Thôn Hải Triều | Đoạn từ nhà bà Lê Thị Nhơn | Đến nhà bà Nguyễn Thị Đách | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Phẻ | Đến Cầu Hải Triều | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Trần Rức | Đến Nhà ông Diệp | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mười | Đến nhà ông Ngô Bảo Long | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bàng | Đến nhà ông Bần, đến nhà ông Dũng, đến nhà bà Muộn | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu | Đến Đồn Biên Phòng 364 | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Khai | Đến nhà ông Lê Trước | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Các tuyến còn lại thuộc thôn Long Hòa (trừ Đội 1) | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
Các tuyến còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
VIII | XÃ VẠN PHƯỚC |
|
|
|
| ||
| Thôn Tân Phước Tây | Đoạn từ chợ Tu Bông (Đường 2/9) | Đến Giáp Quốc Lộ 1A (thôn Tân Phước Tây) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 |
Đường Liên xã | Đoạn từ phòng khám Tu Bông | Đến cổng Hải Triều (thôn Tân Phước Nam) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Đường liên thôn | Đoạn từ nhà ông Liêm | đến cầu Tân Phước Đông (thôn Tân Phước Bắc) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Thôn Tân Phước Trung | Đoạn từ nhà ông Liêm | Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Trung) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Thôn Tân Phước Tây | Đoạn từ UBND xã cũ | Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Tây) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Đoạn từ nhà ông Tài | Đến cống Thổ Quang (thửa 704, tờ bản đồ 05) (thôn Tân Phước Tây) | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
| Thôn Tân Phước Bắc | Đoạn từ nhà ông Bích | Đến nhà ông Bình (thôn Tân Phước Bắc) | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 |
Thôn Tân Phước Nam | Đoạn từ nhà ông Khá (thửa 436, tờ bản đồ 08) | Đến nhà ông Định (thửa 302, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Nam | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Tân Phước Tây | Đoạn từ nhà ông Quang (thửa 176, tờ bản đồ 12) | Đến nhà ông Chim (thửa 592, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Tây | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Tân Phước Nam | Đoạn từ nhà ông Cư (thửa 319, tờ bản đồ 08) | Đến nhà ông Xuân (thửa 480, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Nam | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Tân Phước Tây | Đoạn từ nhà ông An (thửa 224, tờ bản đồ 08) | Đến giáp đường 2/9 (thửa 206, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Tây | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Tân Phước Trung | Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09) | Đến nhà ông Quý (thửa 443, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Trung | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
| Đoạn từ nhà ông Sửu (thửa 80, tờ bản đồ 12) | Đến nhà ông Bộ (thửa 156, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Trung | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Tân Phước Bắc | Đoạn từ nhà ông Lộc ( thửa 836, tờ bản đồ 09) | Đến giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 338, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Bắc | 1.3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn Tân Phước Nam, Tân Phước Tây | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
IX | XÃ VẠN KHÁNH |
|
|
|
| ||
| Thôn Hội Khánh Đông | Từ đường Nguyễn Huệ | Đến cuối xóm bắc | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 |
Thôn Hội Khánh | Từ Quốc lộ 1A | Đến ngã ba chợ Vạn Khánh | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | |
Từ đường Nguyễn Huệ | Đến cuối xóm Gò Keo | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ đường Nguyễn Huệ | Đến cuối xóm Hóc Quéo | 1,3 | 1 | 2 | 143.000 | ||
Thôn Hội Khánh Tây | Từ đường Nguyễn Huệ | Đến cuối xóm Tây | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
| Thôn Nhơn Thọ | Từ đường Nguyễn Huệ | Đến đường tràn Nhơn Thọ | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 |
Thôn Diêm Điền | Từ đường Nguyễn Huệ | Đến đường sắt | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Suối Hàng | Từ Quốc lộ 1A | Đến cuối thôn Suối Hàng | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Thôn Ninh Lâm | Từ đường Nguyễn Huệ | Đến đường Ninh Lâm | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Từ đường Nguyễn Huệ | Đến Quốc lộ 1A | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Thôn Tiên Ninh | Từ đường Nguyễn Huệ | Đến Quốc lộ 1A | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Hội Khánh, Hội Khánh Đông | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
X | XÃ VẠN THỌ |
|
|
|
| ||
| Thôn Cổ Mã | Đoạn từ cầu Tràn | Đến Nhà máy nước khoáng | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 |
Từ Quốc lộ 1A | Đến Nhà máy nước khoáng | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp nhà ông Nguyễn Sơn Hải | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Trang | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp nhà ông Nguyễn Đựng | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp nhà ông Trần Văn Điều | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp nhà ông Huỳnh Lương | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp trại tôm ông Lê Cán | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ nhà ông Nguyễn Đựng | Đến giáp nhà ông Trần Ngọc An | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Từ Quốc lộ 1A | Đến giáp ruộng lúa | 1,3 | 1 | 1 | 195.000 | ||
Thôn Ninh Mã | Từ đường liên thôn | Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | |
Từ gò vuông | Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
|
| Từ gò vuông | Đến giáp nhà ông Đặng Đạt | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 |
Cầu Ninh Mã | Đến giáp nhà ông Lê Ba | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Từ đường liên thôn | Đến giáp nhà ông Trương Quận | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Từ đường liên thôn | Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Từ đường liên thôn | Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Từ đường liên thôn | Đến giáp nhà ông Lê Châu | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Từ đường liên thôn | Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở | 1,3 | 2 | 2 | 104.000 | ||
Từ đường sắt | Đến giáp đường Đầm Môn | 1,3 | 2 | 1 | 143.000 | ||
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cổ Mã | 1,3 | 1 | 3 | 104.000 | |||
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại | 1,3 | 2 | 3 | 78.000 | |||
XI | XÃ VẠN THẠNH |
|
|
|
| ||
| Thôn Đầm Môn | Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn | Đến Lăng Ông thôn Đầm Môn | 1 | 1 | 2 | 110.000 |
Đoạn từ Lăng Ông thôn Đầm Môn | Đến nhà ông Công | 1 | 1 | 2 | 110.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Công | Đến nhà ông Thuyền | 1 | 1 | 2 | 110.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Công | Đến UBND xã Vạn Thạnh | 1 | 1 | 2 | 110.000 | ||
Thôn Vĩnh Yên |
|
| 1 | 1 | 3 | 80.000 | |
Các thôn còn lại (Các thôn miền núi) | 1 | 2MN | 3 | 15.000 | |||
XII | XÃ XUÂN SƠN (xã miền núi) |
|
|
|
| ||
| Đường Liên Thôn | Đường tỉnh lộ 7 giáp ranh Vạn Hưng | Đến công ty TNHH Hoàng Mai | 0,6 | 1MN | 1 | 24.000 |
Thôn Xuân Trang | Đường vào trạm y tế từ UBND xã Xuân Sơn | Đến giáp đường Lâm Nghiệp | 0,6 | 1MN | 2 | 18.000 | |
Đường Liên Thôn | Đường 2 tháng 9 từ đường tỉnh lộ 7 cổng làng văn hóa Xuân Cam | 0.6 | 1MN | 2 | 18.000 | ||
| Đường Liên Thôn | Từ nhà ông Võ Tấn Hồng | Đến ngã tư Xuân Thọ | 0,6 | 1MN | 2 | 18.000 |
Thôn Xuân Thọ | Từ ngã tư Xuân Thọ | Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Lới | 0,6 | 2MN | 2 | 13.200 | |
Thôn Xuân Can | Giáp ranh Vạn Lương | Đến cổng làng văn hóa Xuân Cam | 0,6 | 2MN | 1 | 18.000 | |
Thôn Xuân Thọ | Đường Thanh Niên |
| 0,6 | 2MN | 2 | 13.200 | |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xuân Trang | 0,6 | 1MN | 3 | 13.200 | |||
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 0,6 | 2MN | 3 | 9.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
Thị trấn Tô Hạp - Huyện Khánh Sơn
Khung giá đất ở | |||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
2 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
3 | 100.000 | 60.000 | 40.000 |
I. ĐẤT Ở.
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
1 | Âu Cơ | Ngã tư Âu Cơ - Lê Duẩn - Lạc Long Quân | Ngã tư Âu Cơ - Trần Phú | 2 | 0,90 | 180.000 | 90.000 | 54.000 |
Ngã tư Âu Cơ - Trần Phú | Ngã tư Âu Cơ - Hai Bà Trưng | 2 | 0,80 | 160.000 | 80.000 | 48.000 | ||
2 | Đống Đa | Ngã ba Trần Phú - Đống Đa | Ngã ba Nguyễn Văn Trỗi - Đống Đa | 2 | 1,00 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
3 | Hai Bà Trưng | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 0,80 | 80.000 | 48.000 | 32.000 |
4 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 1,00 | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
5 | Kim Đồng | Đường Lạc Long Quân | Đường Âu Cơ | 1 | 0,80 | 240.000 | 144.000 | 80.000 |
Đường Âu Cơ | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 0,75 | 225.000 | 135.000 | 75.000 | ||
6 | Lạc Long Quân | Ngã tư Lạc Long Quân và Nguyễn Văn Trỗi | Hết nhà Ông Nguyễn Văn Bính | 1 | 0,90 | 270.000 | 162.000 | 90.000 |
Ngã tư Lạc Long Quân và Nguyễn Văn Trỗi | Ngã ba Hoàng Văn Thụ và Lạc Long Quân | 1 | 1,00 | 300.000 | 180.000 | 100.000 | ||
Ngã ba Lạc Long Quân-Hoàng Văn Thụ | Cuối đường Lạc Long Quân | 1 | 0,80 | 240.000 | 144.000 | 80.000 | ||
7 | Lê Duẩn | Từ Công An huyện | Ngã tư Lê Duẩn - Lạc Long Quân - Âu Cơ | 1 | 1,00 | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
Ngã tư Lê Duẩn - Lạc Long Quân - Âu Cơ | Cầu Huyện Đội | 1 | 0,80 | 240.000 | 144.000 | 80.000 | ||
8 | Nguyễn Văn Trỗi | Ngã ba Nguyễn Văn Trỗi - Lê Duẩn | Ngã tư Nguyễn Văn Trỗi - Lạc Long Quân | 2 | 1,00 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
9 | Tà Lương | Ngã ba Hai Bà Trưng | Nhà ông Rui | 3 | 0,80 | 80.000 | 48.000 | 32.000 |
Nhà ông Rui | Hết nhà ông Hồng | 3 | 0,70 | 70.000 | 42.000 | 28.000 | ||
10 | Trần Phú | Ngã ba Trần Phú - Lạc Long Quân | Ngã tư Trần Phú-Lê Duẩn | 1 | 1,00 | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
Ngã tư Trần Phú-Lê Duẩn | Cuối đường Trần Phú | 1 | 0,70 | 210.000 | 126.000 | 70.000 | ||
11 | Võ Thị Sáu | Ngã ba Trần Phú - Võ Thị Sáu | Ngã ba Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi | 2 | 1,00 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
12 | Đường đi Sơn Trung | Ngã tư Lạc Long Quân-Nguyễn Văn Trỗi | Hết nhà ông Thành | 2 | 0,80 | 160.000 | 80.000 | 48.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Khánh Sơn
Khung giá đất ở | ||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Xã MN | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
I. ĐẤT Ở
STT | TÊN XÃ | Hệ số xã | Khu vực | Giá đất theo hệ số | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
1 | Ba Cụm Bắc | Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu đến nhà ông Mấu Xiêm, thôn Dốc Trầu | 1,5 | 1MN | 60.000 | 45.000 | 33.000 |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Tha Mang đến Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn | 1,5 | 1MN | 60.000 | 45.000 | 33.000 | ||
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Dốc Trầu, thôn Tha Mang, thôn Suối Đá và thôn A Thi | 1,5 | 2MN | 45.000 | 33.000 | 22.500 | ||
2 | Sơn Trung | Đường liên xã Sơn Trung - Sơn Hiệp : đoạn từ cầu Sơn Trung, thôn Tà Nỉa đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề xã Sơn Trung | 1,5 | 1MN | 60.000 | 45.000 | 33.000 |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Nỉa, thôn Ma O và thôn Chi Chay | 1,5 | 2MN | 45.000 | 33.000 | 22.500 | ||
3 | Sơn Lâm | Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Bùi Dần, thôn Cam Khánh đến nhà ông Đặng Tuấn Hùng, thôn Du Oai | 1,5 | 1MN | 60.000 | 45.000 | 33.000 |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cam Khánh, thôn Du Oai, thôn Ha Nít và thôn Cô Roá | 1,5 | 2MN | 45.000 | 33.000 | 22.500 | ||
4 | Sơn Bình | Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Nguyễn Chương, thôn Liên Hoà đến nhà ông Nguyễn Tấn Bảng, thôn Liên Bình | 1,5 | 1MN | 60.000 | 45.000 | 33.000 |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xóm Cỏ, thôn Liên Hoà, thôn Liên Bình và thôn Kô Lắc | 1,5 | 2MN | 45.000 | 33.000 | 22.500 | ||
5 | Sơn Hiệp | Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hàng thôn Liên Hiệp | 1,2 | 1MN | 48.000 | 36.000 | 26.400 |
Đường vào thác Tà Gụ : đoạn từ đường Tỉnh lộ 9, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói | 1,2 | 1MN | 48.000 | 36.000 | 26.400 | ||
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Gụ, thôn Xà Bói, thôn Liên Hiệp và thôn Hòn Dung | 1,2 | 2MN | 36.000 | 26.400 | 18.000 | ||
6 | Thành Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Đỗ Thanh Lâm, thôn Apa 1 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1 | 1,0 | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Út Hương, thôn Apa 2 đến Đài Truyền thanh - tiếp hình, xã Thành Sơn | 1,0 | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 | ||
Đường BTXM (thôn Apa 2) : đoạn từ Tỉnh lộ 9 đi vào UBND xã Thành Sơn | 1,0 | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 | ||
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Apa 1, thôn Apa 2, thôn Tà Giang 1 và thôn Tà Giang 2 | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 | ||
7 | Ba Cụm Nam | Đường vào xã Ba Cụm Nam : đoạn từ ngã ba đi thôn Hòn Gầm đến ngã ba đường 135 thôn Ka Tơ | 1,0 | 1MN | 40.000 | 30.000 | 22.000 |
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Suối Me, thôn Ka Tơ và thôn Hòn Gầm | 1,0 | 2MN | 30.000 | 22.000 | 15.000 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 79/2008/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tỉnh lộ 2, huyện Diên Khánh tại Quyết định 01/2008/QĐ-UBND do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 105/2009/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 59/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về quy định giá đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 79/2008/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tỉnh lộ 2, huyện Diên Khánh tại Quyết định 01/2008/QĐ-UBND do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 46/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 101/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 105/2009/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 59/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về quy định giá đất năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 90/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Võ Lâm Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực