Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg, ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hanh chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có Phụ lục danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
1. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
a) Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật hiện hành.
b) Chỉ đạo các đơn vị, cán bộ, công chức trực thuộc thực hiện việc hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết các TTHC được bàn hành kèm theo Quyết định này đảm bảo kịp thời đúng quy trình, trình tự, nội dung thủ tục theo quy định hiện hành.
c) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã (khi có yêu cầu).
d) Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
đ) Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã khi có sự thay đổi.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công khai danh mục TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng Dịch vụ công của tỉnh; theo dõi, đôn đốc việc giải quyết các TTHC được ban hành kèm theo Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức công khai, niêm yết dành mục TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được ban hành kèm theo Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; đồng thời, triển khai Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn để tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC ĐÓNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CẤP THỰC HIỆN | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | ||
I. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội | ||||
1. | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 |
|
| x |
II. Lĩnh vực Dân quân tự vệ | ||||
2. | Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
|
| x |
3. | Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết |
|
| x |
III. Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự | ||||
4. | Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
|
| x |
5. | Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
|
| x |
6. | Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
|
| x |
7. | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
| x |
8. | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
|
| x |
9. | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
|
| x |
10. | Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
|
| x |
IV. Lĩnh vực chính sách | ||||
11. | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
|
| x |
12. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
|
| x |
I. Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | ||||
1. | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x | x |
|
2. | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | x | x |
|
3. | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đôi vơi người chi tham gia bảo hiểm y tế | x | x |
|
II. Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | ||||
4. | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ đóng bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x | x |
|
III. Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội | ||||
5. | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | x | x |
|
6. | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | x | x |
|
7. | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | x | x |
|
8. | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu | x | x |
|
9. | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | x | x |
|
10. | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | x | x |
|
11. | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | x | x |
|
12. | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | x |
|
|
13. | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | x | x |
|
14. | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | x | x |
|
15. | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | x | x |
|
16. | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích | x | x |
|
17. | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | x | x |
|
18. | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội | x | x |
|
19. | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | x | x |
|
IV. Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội | ||||
20. | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | x | x |
|
21. | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp | x | x |
|
22. | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | x | x |
|
V. Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | ||||
23. | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x | x |
|
24. | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x | x |
|
25. | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x | x |
|
I. Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ cứu nạn | ||||
1. | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
2. | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
3. | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
4. | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ | x |
|
|
5. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
6. | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy | x |
|
|
7. | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | x |
|
|
8. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
9. | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy | x |
|
|
10. | Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
11. | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy | x |
|
|
12. | Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở | x |
|
|
Tổng số: 49 TTHC |
- 1Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu và quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Quyết định 1188/QÐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 8Công văn 226/UBND-NC năm 2022 về triển khai tiếp nhận hồ sơ ngành dọc tại Bộ phận Một cửa của quận theo Quyết định 1291/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu và quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12Quyết định 1188/QÐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 14Công văn 226/UBND-NC năm 2022 về triển khai tiếp nhận hồ sơ ngành dọc tại Bộ phận Một cửa của quận theo Quyết định 1291/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra