Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3648/TTr-SNNMT ngày 11/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chính sách thuế, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
c) Gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Danh mục TTHC trong lĩnh vực thuế đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 23/12/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Chính sách Thuế | ||||
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích khí thải) | Không | Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích khí thải) | |||||
II | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||||
1 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp. | Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Chính sách Thuế | ||||
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải) | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích khí thải) | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai trong trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích khí thải) |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Chính sách Thuế | ||||
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải) | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau Bước 7.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 -Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết thủ tục hành chính hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường, viết tắt là: “Sở NNMT”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Chi cục Bảo vệ môi trường, viết tắt là: “CCBVMT”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện viết tắt là: “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã viết tắt là: “Bộ phận Một cửa cấp xã”.
+ Phí Bảo vệ môi trường, viết tắt là: “Phí BVMT”.
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “Bước 1, Bước 2, Bước 3,...”.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai (không bao gồm thời gian lấy mẫu và phân tích nước thải).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian giải quyết | Kết quả thực hiện |
B1. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3. Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo CCBVMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4. Kiểm tra xử lý hồ sơ | Kiểm tra tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định: + Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của CCBVMT. + Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải. + Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | Chuyên viên xử lý | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
B5. Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
Bước 6. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo CCBVMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
Bước 7. Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NNMT xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở NNMT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải. |
B8. Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ, kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ; - Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển kết quả đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở NNMT tại Trung tâm | - Văn thư Sở - Chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
Bước 9. Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
+ Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian giải quyết | Kết quả thực hiện |
B1. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Bước 3. Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo CCBVMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của CCBVMT. - Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai: + Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải. + Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. | Chuyên viên xử lý | 19 ngày làm việc | Kết quả: - Mẫu số 04 - Bộ hồ sơ; - Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải (Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ). |
- Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai: + Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải. + Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. | 29 ngày làm việc | |||
Bước 5: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải (Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ). |
Bước 6. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo CCBVMT | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải. |
Bước 7. Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở NNMT xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở NNMT | 02 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải |
B8. Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ, kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ; - Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển kết quả đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở NNMT tại Trung tâm | - Văn thư Sở - Chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải |
Bước 9. Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy điện tử) từ Trung tâm về Sở NNMT xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Sở NNMT phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở NNMT | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo chuyên môn | 02 giờ | ||
B4: Xử lý hồ sơ | - Chuyên viên được phân công thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Gửi giấy mời tới các Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tiến hành nghiệm thu hoàn thành hạng mục hoặc toàn bộ dự án | Chuyên viên xử lý | 2,5 ngày | Hồ sơ |
B5: Thẩm định hồ sơ | Kiểm tra kết quả nghiệm thu | Hội đồng nghiệm thu, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP hoặc thông báo từ chối nếu nghiệm thu không đạt yêu cầu |
B6: Duyệt kết quả nghiệm thu | Duyệt kết quả nghiệm thu | Lãnh đạo Sở NNMT | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Biên bản nghiệm thu theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP hoặc thông báo từ chối nếu nghiệm thu không đạt yêu cầu. |
B7: Phát hành và chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở NNMT tại Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian giải quyết | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Tổ chức, cá nhân - Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn cấp huyện để xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện phân công công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định. + Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Phòng chuyên môn cấp huyện đã mở tại Kho bạc nhà nước. + Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải. + Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn ban hành thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải. | Chuyên viên xử lý | 06 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải; - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải (Mẫu số 01, 02 Phụ lục Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ). |
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
Bước 6: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ. - Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Văn thư | 01 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử | - Tổ chức, cá nhân - Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
+ Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian giải quyết | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Tổ chức, cá nhân - Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn cấp huyện để xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện phân công công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra xử lý hồ sơ theo quy định - Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Phòng chuyên môn cấp huyện đã mở tại Kho bạc nhà nước. - Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai: + Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải. + Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn ban hành thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải. | Chuyên viên xử lý | 20 ngày làm việc | Kết quả: - Bộ hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải; - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải (Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ). |
- Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai: + Trình Lãnh đạo phòng Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải. + Tham mưu Lãnh đạo phòng Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. | 30 ngày làm việc | |||
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải. |
Bước 6: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ. - Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp huyện | Văn thư | 01 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải. |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử | - Tổ chức, cá nhân - Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian giải quyết | Kết quả thực hiện |
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Tổ chức, cá nhân - Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã để phân công xử lý | Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định + Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND đã mở tại Kho bạc nhà nước. + Trình Lãnh đạo UBND kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải. + Trình Lãnh đạo UBND ban hành thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải. | Công chức xử lý | 06 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải; - Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải (Mẫu số 01, 02 Phụ lục Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ). |
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
B6: Phát hành kết quả | Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ - Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | Văn thư | 01 ngày làm việc | Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải |
Bước 7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử | - Tổ chức, cá nhân - Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Chính sách thuế)
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra