- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 11Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 895/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY, CÁC TRƯỜNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN NƠI CƯ TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Thực hiện Công văn số 890/BXD-VP ngày 13/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 43/TTr-SXD ngày 22 tháng 3 năm 2023 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng; cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (15 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 THỦ TỤC)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | Bộ phận cấu thành TTHC có nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế | |||
Sở Xây dựng (hoặc cơ quan theo thẩm quyền được giao) | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | Thành phần hồ sơ trước khi sửa đổi, bổ sung | Thành phần hồ sơ sau khi sửa đổi, bổ sung | ||||||
II. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở (5 TTHC) | |||||||||||
1 | 1.007766 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà | Không | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. | - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc Giấy đăng ký kết hôn; | - Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn; |
2 | 1.007767 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. | - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc Giấy đăng ký kết hôn; | - Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn; |
3 | 1.010005 | Bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. | Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy chứng minh công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận kết hôn | Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn |
4 | 1.010006 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. | Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy chứng minh công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận kết hôn | Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn |
5 | 1.010007 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Một phần | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023. | Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy chứng minh công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận kết hôn | Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (10 THỦ TỤC)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | Bộ phận cấu thành TTHC có nội dung được sửa đổi | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | |||||||||
1 | 1.008891 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 300.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 | 1.008989 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 05 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020. | Đơn đề nghị gia hạn cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
3 | 1.008990 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020. | Đơn đề nghị cấp lại cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 | 1.008991 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020. | Đơn đề nghị cấp lại cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
II. Lĩnh vực Xây dựng | |||||||||
1 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 300.000 đồng chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
2 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
3 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
4 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
5 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021. | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
- 1Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy tại Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong Lĩnh vực Nhà ở và công sở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 9Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Công văn 1633/SGDĐT-VP năm 2023 thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 13Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 11Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Công văn 890/BXD-VP năm 2023 thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy do Bộ Xây dựng ban hành
- 13Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy tại Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong Lĩnh vực Nhà ở và công sở; Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 21Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 23Công văn 1633/SGDĐT-VP năm 2023 thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
- 24Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 25Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực