Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHOÁI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Khoái Châu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 26/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 03/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Khoái Châu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
TT Khoái Châu | Đông Tảo | Bình Minh | Dạ Trạch | Hàm Tử | Ông Đình | Tân Dân | Tử Dân | An Vĩ | Đông Kết | Bình Kiều | Dân Tiến | Đồng Tiến | Hồng Tiến | Tân Châu | Liên Khê | Phùng Hưng | Việt Hòa | Đông Ninh | Đại Tập | Chi Tân | Đại Hưng | Thuần Hưng | Thành Công | Nhuế Dương | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.445,58 | 278,43 | 367,61 | 352,11 | 254,67 | 331,21 | 221,38 | 573,60 | 380,54 | 344,96 | 438,69 | 292,23 | 267,76 | 157,45 | 351,98 | 361,27 | 350,15 | 671,76 | 450,39 | 240,89 | 387,23 | 231,51 | 279,61 | 350,53 | 294,03 | 215,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.153,76 | 66,70 |
|
| 2,04 |
| 10,75 | 40,89 |
|
|
| 2,98 | 42,68 | 100,19 | 260,58 |
| 21,51 | 366,80 | 365,04 | 14,09 | 66,18 | 65,00 | 211,79 | 248,72 | 188,35 | 79,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.153,76 | 66,70 |
|
| 2,04 |
| 10,75 | 40,89 |
|
|
| 2,98 | 42,68 | 100,19 | 260,58 |
| 21,51 | 366,80 | 365,04 | 14,09 | 66,18 | 65,00 | 211,79 | 248,72 | 188,35 | 79,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 487,77 | 4,77 | 78,28 | 40,53 | 23,84 | 3,34 | 12,55 | 40,58 | 5,13 | 4,26 | 3,79 |
| 0,53 | 1,10 | 7,54 | 38,41 | 14,81 | 14,40 | 0,97 | 26,43 | 11,68 | 82,57 | 1,34 | 29,85 | 30,65 | 10,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.720,68 | 183,73 | 240,78 | 238,86 | 183,96 | 285,67 | 189,76 | 450,80 | 352,77 | 300,05 | 303,00 | 274,17 | 198,32 | 46,12 | 43,04 | 306,87 | 216,16 | 190,29 | 65,15 | 174,90 | 231,71 | 34,36 | 35,76 | 36,91 | 39,55 | 97,99 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 991,29 | 23,06 | 18,57 | 59,96 | 42,83 | 39,20 | 6,32 | 31,60 | 22,34 | 40,32 | 129,90 | 14,59 | 26,23 | 10,03 | 31,78 | 12,46 | 97,59 | 94,58 | 15,49 | 23,47 | 75,88 | 49,58 | 30,72 | 34,60 | 34,48 | 25,71 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 92,08 | 0,17 | 29,98 | 12,76 | 2,00 | 3,00 | 2,00 | 9,73 | 0,30 | 0,33 | 2,00 | 0,49 |
| 0,01 | 9,04 | 3,53 | 0,08 | 5,69 | 3,74 | 2,00 | 1,78 |
|
| 0,45 | 1,00 | 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.618,94 | 160,22 | 155,75 | 241,81 | 118,58 | 131,65 | 93,12 | 487,36 | 212,05 | 158,17 | 200,98 | 124,00 | 183,31 | 200,74 | 213,12 | 244,77 | 162,06 | 256,62 | 193,89 | 160,86 | 206,89 | 182,93 | 89,95 | 150,33 | 137,68 | 152,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,88 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 1,12 |
| 3,40 | 0,01 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 9,00 |
|
2 2 | Đất an ninh | CAN | 1,76 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 231,58 |
|
|
|
|
|
| 107,98 |
|
|
|
|
| 79,76 | 43,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 42,56 |
|
|
|
|
|
| 42,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,42 | 1,67 |
|
|
|
| 1,47 | 6,93 | 0,73 | 3,15 | 1,50 |
| 2,54 |
| 1,61 | 1,68 |
| 0,21 |
| 0,42 |
| 1,58 |
|
|
| 0,93 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 148,51 | 2,46 | 3,91 | 6,26 | 13,75 | 2,66 | 0,14 | 40,11 | 8,86 | 5,84 | 1,93 | 1,37 | 10,30 | 1,05 | 7,95 |
| 1,44 | 10,86 | 9,32 |
| 14,26 |
| 0,09 | 5,56 | 0,16 | 0,23 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,73 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.828,65 | 77,82 | 64,09 | 71,77 | 46,44 | 55,54 | 40,91 | 162,61 | 57,71 | 72,74 | 90,66 | 54,71 | 90,56 | 66,71 | 76,02 | 71,90 | 87,89 | 136,56 | 104,99 | 43,36 | 62,62 | 68,29 | 39,61 | 56,72 | 68,73 | 59,69 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,82 | 1,56 | 0,18 | 0,19 | 0,11 | 0,20 | 0,19 | 0,13 | 0,76 | 0,35 | 0,69 | 0,52 | 0,74 | 0,17 | 0,41 | 0,26 | 0,04 | 0,24 | 0,49 | 0,67 | 0,04 | 0,08 | 0,37 | 0,07 | 0,25 | 0,11 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.326,10 |
| 62,50 | 65,27 | 38,83 | 32,50 | 41,05 | 97,37 | 59,58 | 45,33 | 76,00 | 52,88 | 56,71 | 36,94 | 62,33 | 97,08 | 47,31 | 85,86 | 53,35 | 35,40 | 53,16 | 43,85 | 40,04 | 50,22 | 38,45 | 54,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 100,63 | 58,25 |
| 19,84 |
|
|
| 3,13 |
| 14,35 |
|
| 5,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,09 | 1,67 | 1,10 | 0,45 | 0,56 | 0,30 | 0,22 | 0,43 | 0,60 | -0,15 | 1,01 | 0,44 | 0,48 | 0,24 | 1,07 | 0,47 | 0,67 | 1,61 | 0,51 | 0,30 | 0,68 | 0,33 | 0,12 | 0,46 | 0,31 | 0,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức | DTS | 3,36 | 1,74 | 0,07 |
|
|
|
| 0,53 |
| 0,51 | 0,06 |
|
|
| 0,20 |
| 0,05 | 0,02 | 0,04 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 25,33 | 1,40 |
| 0,66 | 0,65 | 1,08 | 0,67 | 1,35 | 0,43 | 0,92 | 2,22 | 2,88 | 0,97 | 1,11 | 1,47 | 0,30 | 0,69 | 2,05 | 1,45 | 0,45 | 0,92 | 0,78 | 0,33 | 0,61 | 1,54 | 0,40 |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 99,97 | 4,55 | 3,76 | 4,11 | 2,08 | 2,32 | 1,77 | 8,10 | 2,79 | 3,71 | 4,77 | 3,56 | 4,40 | 5,27 | 5,75 | 4,17 | 3,82 | 4,37 | 8,87 | 2,23 | 4,42 | 2,66 | 3,54 | 3,27 | 3,06 | 2,62 |
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 61,08 | 2,49 | 0,43 | 0,28 |
| 0,49 |
| 0,64 | 0,82 |
| 13,84 |
| 1,03 | 0,52 |
| 13,82 | 12,68 |
| 1,91 | 3,35 | 4,94 | 3,84 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,67 | 0,49 | 0,07 | 1,59 |
| 0,15 | 0,15 | 0,83 | 0,26 | 0,61 | 0,96 | 0,38 | 0,11 | 0,12 | 0,19 | 0,92 | 0,30 | 0,50 | 0,09 | 0,72 | 0,77 | 0,03 |
| 0,12 |
| 0,31 |
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 18,98 | 0,14 |
| 1,49 |
| 1,01 | 0,67 | 1,87 | 0,22 | 1,24 | 0,98 | 0,97 | 1,40 | 0,60 | 0,13 | 0,99 | 0,81 |
| 0,74 |
| 1,80 | 0,32 | 0,53 | 1,12 | 0,44 | 1,51 |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 29,05 | 0,88 | 0,92 | 2,22 | 5,28 | 1,75 | 0,02 | 1,05 | 1,62 | 0,98 | 0,99 | 0,22 | 0,62 | 0,97 | 1,28 | 0,90 | 0,48 | 0,43 | 1,02 | 1,23 | 0,51 | 1,01 | 1,12 | 1,43 | 1,61 | 0,51 |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 614,41 | 4,55 | 17.78 | 66,49 | 10,69 | 33,18 | 5,34 | 11,26 | 77,54 | 5,71 | 5,01 | 2,45 | 7,68 | 7,18 | 9,44 | 49,21 | 3,98 | 13,54 | 10,30 | 72,37 | 62,71 | 59,09 | 4,12 | 29,64 | 13,84 | 31,31 |
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,69 | 0,03 | 0,94 | 0,90 | 0,19 | 0,30 | 0,37 | 0,48 | 0,02 | 0,23 | 0,32 | 0,22 | 0,69 | 0,07 | 0,37 | 3,07 | 1,71 | 0,16 | 0,36 | 0,36 | 0,06 | 0,07 |
| 0,30 | 0,29 | 0,18 |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,00 |
|
| 0,29 |
| 0,17 |
|
| 0,01 | 0,07 | 0,04 |
| 0,01 |
| 1,06 |
| 0,19 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 33,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| 19,31 |
|
|
|
|
|
| 6,75 |
|
|
| 0,98 |
| 0,78 |
|
|
| 5,18 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||||||||||||||||
TT Khoái Châu | Đông Tảo | Bình Minh | Dạ Trạch | Hàm Tử | Ông Đình | Tân Dân | Tử Dân | An Vĩ | Đông Kết | Bình Kiều | Dân Tiến | Đồng Tiến | Hồng Tiến | Tân Châu | Liên Khê | Phùng Hưng | Việt Hòa | Đông Ninh | Đại Tập | Chi Tân | Đại Hưng | Thuần Hưng | Thành Công | Nhuế Dương | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 399,21 | 14,63 | 4,34 | 24,84 | 2,83 | 0,04 | 3,60 | 167,43 | 0,87 | 9,66 | 1,35 | 4,47 | 10,79 | 80,82 | 46,53 | 1,36 | 2,79 | 4,04 | 1,83 | 2,11 | 3,86 | 1,32 | 2,64 | 2,48 | 2,53 | 2,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 272,16 | 9,74 |
|
|
|
| 0,31 | 117,29 |
| 3,62 |
|
| 8,66 | 80,76 | 43,93 |
| 0,14 | 0,39 | 1,83 | 0,14 | 1,86 | 0,25 | 0,94 | 0,24 | 1,92 | 0,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 272,16 | 9,74 |
|
|
|
| 0,31 | 117,29 |
| 3,62 |
|
| 8,66 | 80,76 | 43,93 |
| 0,14 | 0,39 | 1,83 | 0,14 | 1,86 | 0,25 | 0,94 | 0,24 | 1,92 | 0,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 74,38 | 1,18 | 2,91 | 7,12 | 0,94 |
| 0,49 | 49,95 | 0,07 | 1,12 | 0,45 |
| 0,80 |
| 0,44 | 0,52 | 0,63 | 0,99 |
| 1,97 | 1,83 | 1,02 | 0,18 | 0,71 | 0,24 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,88 | 3,61 | 1,36 | 3,55 | 1,89 | 0,04 | 2,80 |
| 0,75 | 3,65 | 0,74 | 3,80 |
|
|
| 0,62 |
| 1,89 |
|
|
|
| 0,98 |
| 0,04 | 0,16 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,88 | 0,10 | 0,07 | 14,17 |
|
|
| 0,19 | 0,05 | 1,27 | 0,16 | 0,67 | 1,33 | 0,06 | 1,25 | 0,22 | 2,02 | 0,77 |
|
| 0,17 | 0,05 | 0,54 | 1,53 | 0,33 | 0,93 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,81 | 0,63 | 0,20 | 4,32 |
|
| 0,04 | 1,19 |
| 0,15 | 0,17 | 0,16 | 2,30 |
| 0,20 | 0,13 | 0,19 |
|
|
|
| 1,00 | 0,13 |
| 9,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,54 | 0,49 | 0,20 | 3,06 |
|
| 0,04 | 1,19 |
| 0,15 | 0,12 | 0,16 | 0,72 |
| 0,04 | 0,05 | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,18 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 9,00 |
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,03 |
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||||||||||||||||
TT Khoái Châu | Đông Tảo | Bình Minh | Dạ Trạch | Hàm Tử | Ông Đình | Tân Dân | Tử Dân | An Vĩ | Đông Kết | Bình Kiều | Dân Tiến | Đồng Tiến | Hồng Tiến | Tân Châu | Liên Khê | Phùng Hưng | Việt Hòa | Đông Ninh | Đại Tập | Chi Tân | Đại Hưng | Thuần Hưng | Thành Công | Nhuế Dương | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 417,44 | 15,16 | 4,34 | 24,84 | 2,83 | 0,04 | 3,07 | 174,32 | 0,87 | 19,12 | 1,35 | 4,47 | 11,69 | 81,87 | 49,10 | 1,36 | 2,79 | 2,36 | 1,83 | 2,44 | 2,08 | 1,32 | 2,64 | 2,48 | 3,02 | 2,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 280,39 | 9,55 |
|
|
|
| 1,78 | 121,29 |
| 3,62 |
|
| 9,56 | 81,81 | 46,50 |
| 0,14 | 0,60 | 1,83 | 0,14 | 0,08 | 0,25 | 0,94 | 0,24 | 1,92 | 0,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 280,39 | 9,55 |
|
|
|
| 1,78 | 121,29 |
| 3,62 |
|
| 9,56 | 81,81 | 46,50 |
| 0,14 | 0,60 | 1,83 | 0,14 | 0,08 | 0,25 | 0,94 | 0,24 | 1,92 | 0,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 78,02 | 1,18 | 2,91 | 7,12 | 0,94 |
| 0,49 | 52,77 | 0,07 | 1,12 | 0,45 |
| 0,80 |
| 0,44 | 0,52 | 0,63 | 0,99 |
| 2,30 | 1,83 | 1,02 | 0,18 | 0,71 | 0,73 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 32,24 | 4,00 | 1,36 | 3,55 | 1,89 | 0,04 | 0,80 |
| 0,75 | 13,51 | 0,74 | 3,80 |
|
|
| 0,62 |
|
|
|
|
|
| 0,98 |
| 0,04 | 0,16 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,88 | 0,43 | 0,07 | 14,17 |
|
|
| 0,26 | 0,05 | 0,87 | 0,16 | 0,67 | 1,33 | 0,06 | 1,25 | 0,22 | 2,02 | 0,77 |
|
| 0,17 | 0,05 | 0,54 | 1,53 | 0,33 | 0,93 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 24,78 |
| 9,00 |
| 2,00 | 3,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 2,00 | 1,78 |
|
|
| 1,00 | 2,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 | Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 10,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
| 2,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,78 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 3,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,70 | 0,10 | 0,20 | 0,45 |
|
| 0,04 |
|
| 0,15 | 0,16 |
|
|
| 0,20 | 0,13 | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
- 1Quyết định 887/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 887/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 890/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 890/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Bùi Thế Cử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra