Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 01 năm 2015 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 69/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại UBND cấp huyện tỉnh Cà Mau. Trong đó có 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 18 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại UBND cấp huyện của Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 89/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | |||
A. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể | ||||||
1 | TT-CMU-216996-TT | Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh | - Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký kinh doanh. - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. | |||
2 | TT-CMU-224775-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể | ||||
3 | TT-CMU-224776-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | ||||
4 | TT-CMU-216999-TT | Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh | ||||
5 | TT-CMU-217002-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | ||||
6 | TT-CMU-217003-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | ||||
B. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||||
7 | 257028 | Đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. | |||
8 | 257035 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | ||||
9 | 257037 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | ||||
10 | 257038 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| |||
11 | 257070 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. | |||
12 | 257072 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | ||||
13 | 257077 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | ||||
14 | 257122 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | ||||
15 | 257123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | ||||
16 | 257125 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | ||||
17 | 257126 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | ||||
18 | 257127 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Ghi chú |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||
19 |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
20 |
| Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
21 |
| Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
22 |
| Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
23 |
| Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
24 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
25 |
| Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
|
1. Thủ tục: Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên. Công chức thụ lý xem xét thành phần hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy hẹn, tổ chức, cá nhân liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng các khoản phí, lệ phí và nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (bản chính, theo mẫu phụ lục III-1);
b) Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (01 bản chính, theo mẫu phụ lục III-1);
c) Bản sao Giấy chứng minh nhân dân của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình và Biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập).
* Đối với những ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề, thì kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này phải có bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của cá nhân hoặc đại diện hộ gia đình.
* Đối với những ngành, nghề phải có vốn pháp định thì kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này phải có bản sao hợp lệ văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện và Phòng Tài chính - Kế hoạch.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
a) Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu phụ lục III-1 thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013).
b) Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (theo mẫu phụ lục III-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Ngành, nghề kinh doanh không thuộc danh mục ngành, nghề cấm kinh doanh;
b) Tên hộ kinh doanh dự định đăng ký phù hợp quy định tại Điều 56 Nghị định này;
c) Nộp đủ lệ phí đăng ký theo quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội.
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký kinh doanh.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………, ngày …... tháng …… năm ……..
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.......................................... Giới tính:................
Sinh ngày: …../ …../ …… Dân tộc: ……………. Quốc tịch:..................................
Chứng minh nhân dân số:..........................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …….Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ …….. Ngày hết hạn: …./ …/ ……. Nơi cấp:..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………Fax:.........................................................
Email: ……………………………………Website:..................................................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax:............................................................
Email: ………………………………… Website:....................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:....................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………… - ……………………… - ……………………… | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
PHỤ LỤC III-2
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT | Họ tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Tiền Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
2. Thủ tục: Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh cá thể
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 02 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Đại diện hộ kinh doanh cá thể liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên. Cán bộ nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
b) Thông báo tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh (bản chính, theo mẫu phụ lục III-4).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay trong ngày khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ghi vào sổ theo dõi.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh theo phụ lục III-4 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký kinh doanh.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC III-4
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .............. | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC TẠM NGỪNG KINH DOANH CỦA HỘ KINH DOANH
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:............................................................
Do: …………………………………………….................. Cấp ngày: … /…../......
Địa điểm kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:..........................................
Email: ……………………………………………. Website:...................................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng:.................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ………… tháng …………..năm........................
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ………… tháng …………..năm.......................
Lý do tạm ngừng:.......................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
| ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
3. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Người đi đăng ký kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên. Công chức thụ lý xem xét thành phần hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy hẹn, tổ chức, cá nhân liên hệ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng các khoản phí, lệ phí và nhận kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (bản chính, theo mẫu phụ lục III-3).
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005.
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký kinh doanh.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC III-14
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
V/v thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận (huyện)............................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số:............................................................
Do:................................................................................. Cấp ngày: ……/……/.......
Địa điểm kinh doanh:................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax:...........................................................
Email: …………………………………. Website:...................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
....................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật của nội dung Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Kèm theo Thông báo: -………………….. -…………………. - …………………. | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
4. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh
4.1. Trình tự thực hiện: Gồm 02 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Đại diện hộ kinh doanh liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ và nhận kết quả.
Đại diện hộ kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên. Cán bộ nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần đầy đủ, rõ ràng để người đến nộp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh (01 bản chính);
b) Thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh (01 bản chính, theo mẫu Phụ lục III-5).
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Giải quyết trong ngày làm việc nếu đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ghi vào sổ theo dõi.
4.8. Phí, lệ phí: Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký kinh doanh.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC III-5
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................... | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:............................................................
Do:................................................................................... cấp ngày: ……/…../.........
Địa điểm kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại:……………………………….. Fax:.......................................................
Email: ……………………………………. Website:...............................................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày ……..…/ ………/...............
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ………………………. - ……………………… - ……………………… | ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
5.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Cá nhân có nhu cầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Người đi đăng ký kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên. Cán bộ thụ lý xem xét thành phần hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy hẹn, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng các khoản phí, lệ phí và nhận kết quả.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh của hộ kinh doanh (nêu rõ lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - bản chính);
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể (bản chính bị rách, nhàu nát).
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
5.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
6.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Cá nhân có nhu cầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Người đi đăng ký kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên. Cán bộ thụ lý xem xét thành phần hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.
Bước 3: Trả kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy hẹn, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng các khoản phí, lệ phí và nhận kết quả.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
6.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính);
b) Xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp (bản chính);
c) Giấy tờ của cơ quan báo, đài về việc nhận đăng thông báo mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tờ báo đã đăng thông báo này (bản sao có công chứng hoặc chứng thực).
6.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
6.8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
7. Thủ tục: Đăng ký hợp tác xã
7.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã dự định thành lập liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính, để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức nhận hồ sơ yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí và nhận kết quả.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan nhà nước hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
7.3. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-1);
- Điều lệ hợp tác xã;
- Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu Phụ lục I-2);
- Danh sách thành viên (theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3);
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên (theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4);
- Nghị quyết Hội nghị thành lập hợp tác xã.
7.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
7.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
7.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
7.9. Lệ phí: 100.000 đồng.
7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
7.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
…… ngày….. tháng….. năm…….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.................................................. Giới tính:........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:................................. Quốc tịch:.....................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:… /…/…… Nơi cấp:.............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………. Fax:.................................................................
Email: ……………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi □
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:................................................
Email: ……………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
9. Số lượng thành viên:............................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Phần I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
II. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: Bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các Giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
PHỤ LỤC I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (Tổng Giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
8. Thủ tục: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
8.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã dự định thành lập liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức nhận hồ sơ yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng các khoản phí, lệ phí và và nhận kết quả.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan nhà nước.
8.3. Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (bản chính, theo mẫu I-5);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
8.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
8.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
8.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
8.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
8.9. Lệ phí: 20.000 đồng.
8.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
8.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của hợp tác xã;
- Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
8.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............. | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………………….. Website:.......................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):....................................... Giới tính:....
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:..................................... Quốc tịch:..............
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …./……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - …………………… | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
9.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính (trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì đăng ký thay đổi tại UBND cấp huyện nơi dự định đặt trụ sở mới) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức nhận hồ sơ yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí, nộp lại Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký cũ và nhận kết quả.
9.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan nhà nước.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
9.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-7);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
9.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính kế hoạch - Ủy ban nhân dân huyện.
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
9.8. Lệ phí: 20.000 đồng.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi Đánh dấu
- Tên hợp tác xã □
- Địa chỉ trụ sở chính □
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh □
- Vốn điều lệ □
- Người đại diện theo pháp luật □
- Tên chi nhánh □
- Địa chỉ chi nhánh □
- Người đại diện chi nhánh □
- Tên văn phòng đại diện □
- Địa chỉ văn phòng đại diện □
- Người đại diện văn phòng đại diện □
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):...........
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):......................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:..........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp: …/…/ …… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………. ………………Fax:.............................................................
Email: …………………………Website:..................................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn Điều lệ đã đăng ký:..............................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:.....................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):............
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.......................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:........................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:.........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:...........................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):........
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.....................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………. Website:........................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:........................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...................................................... Giới tính:........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………….. Fax:............................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
10. Thủ tục: Đăng ký khi hợp tác xã chia
10.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Người đại diện của hợp tác xã được chia liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí và nhận kết quả.
10.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
10.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (bản chính, theo mẫu Phụ lục I-1);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu Phụ lục I-2);
- Danh sách hợp tác xã thành viên (theo mẫu Phụ lục I-3);
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Ban Kiểm soát (bản chính, theo mẫu Phụ lục I-4);
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia hợp tác xã.
10.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
10.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
10.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
10.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
10.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
10.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................................ Giới tính:..........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..............................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp:…/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:.........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:................................................
Email: ……………………………Website:...................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi □
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……… …………….. Fax:.......................................................................
Email: …………………………Website:..................................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
9. Số lượng thành viên:............................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: Bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: - ………………… | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các Giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
PHỤ LỤC I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
A. Danh sách hội đồng quản trị | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. Giám đốc (Tổng Giám đốc) | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
11. Thủ tục: Đăng ký khi hợp tác xã tách
11.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã được tách liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian được quy định trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí và nhận kết quả.
11.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan nhà nước hoặc qua email.
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
11.3.1. Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (bản chính, theo mẫu Phụ lục I-1);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu Phụ lục I-2);
- Danh sách hợp tác xã thành viên (theo mẫu Phụ lục I-3);
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Ban Kiểm soát (bản chính, theo mẫu Phụ lục I-4);
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia hợp tác xã.
11.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
11.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
11.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
11.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
11.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
11.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...........................................................................
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:................................. Quốc tịch:.....................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp:…/…/ …… Ngày hết hạn:……/……/ …… Nơi cấp:...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……… ……….. Fax:...............................................................................
Email: ……………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi □
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.....................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.........................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:................................................
Email: ……………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
9. Số lượng thành viên:............................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: Bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các Giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
PHỤ LỤC I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
A. Danh sách hội đồng quản trị | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. Giám đốc (Tổng Giám đốc) | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
12. Thủ tục: Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
12.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã sau khi hợp nhất liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận kết quả.
12.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua email.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
12.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-1);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh (theo mẫu Phụ lục I-2);
- Danh sách thành viên (theo mẫu Phụ lục I-3);
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên (theo mẫu Phụ lục I-4);
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc hợp nhất hợp tác xã.
12.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
12.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
12.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
12.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
12.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
12.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
12.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................................ Giới tính:..........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..............................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp:…/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:.........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………… …………….. Fax:...................................................................
Email: ………………………………Website:..........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi □
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………….. Fax:...........................................................
Email: ……………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
9. Số lượng thành viên:............................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: Bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
PHỤ LỤC I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các Giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
PHỤ LỤC I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
A. Danh sách hội đồng quản trị | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. Giám đốc (Tổng Giám đốc) | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
13. Thủ tục: Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
13.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Sau khi sáp nhập, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian ghi trong gấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí, nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký cũ và nhận kết quả.
13.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua email.
13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
13.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-7);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập hợp tác xã.
13.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
13.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
13.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
13.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
13.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
13.8. Lệ phí: 20.000 đồng.
13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
13.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
13.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi Đánh dấu
- Tên hợp tác xã □
- Địa chỉ trụ sở chính □
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh □
- Vốn điều lệ □
- Người đại diện theo pháp luật □
- Tên chi nhánh □
- Địa chỉ chi nhánh □
- Người đại diện chi nhánh □
- Tên văn phòng đại diện □
- Địa chỉ văn phòng đại diện □
- Người đại diện văn phòng đại diện □
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):...........
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):......................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:..........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp: …/…/ …… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………. ………………Fax:.............................................................
Email: …………………………Website:..................................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn Điều lệ đã đăng ký:..............................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:.....................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):............
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.......................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:........................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:.........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:...........................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):........
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.....................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………. Website:........................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:........................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...................................................... Giới tính:........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………….. Fax:............................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
14.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Khi bị mất Giấy chứng nhận đăng ký, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí và nhận kết quả.
Nếu không thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
14.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
14.3.1. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-14).
14.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
14.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
14.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
14.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
14.8. Lệ phí: 20.000 đồng.
14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
14.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
14.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch & Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | ||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
A. Danh sách hội đồng quản trị | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. Giám đốc (Tổng Giám đốc) | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, ngày…. tháng…. năm… |
-------------------
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
15. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
15.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Khi bị mất Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí và nhận kết quả.
Nếu không thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
15.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
15.3.1. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-15).
15.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
15.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
15.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
15.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
15.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
15.8. Lệ phí: 20.000 đồng.
15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
15.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..........................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………… ………….. Fax:...........................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):..................................... Giới tính:......
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/ …… Ngày hết hạn: …/…/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………… …………….. Fax:...............................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
16. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
16.1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Khi bị hư hỏng Giấy chứng nhận đăng ký, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Trả kết quả
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí, nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng và nhận kết quả.
Nếu không thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
16.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
16.3. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-14).
16.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
16.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
16.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
16.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
16.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
16.9. Lệ phí: 20.000 đồng.
16.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
16.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
16.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................ | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
17.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Khi bị hư hỏng Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Trả kết quả.
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận kết quả.
Nếu không thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
17.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
17.3. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-15).
17.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
17.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
17.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
17.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
17.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký.
17.9. Lệ phí: 20.000 đồng.
17.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
17.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.
17.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính
PHỤ LỤC I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............. | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..........................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
....................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.....................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):....................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:........................
Lý do đề nghị cấp lại:.................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
18.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Sau khi hoàn thành việc giải thể, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và nhận kết quả.
18.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
18.3. Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc giải thể hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-13);
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã;
+ Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.
18.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
18.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
18.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
18.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
18.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận giải thể.
18.9. Lệ phí: Không.
18.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
18.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
18.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............. | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:………. ngày…./…../.............
Lý do giải thể:.............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
19.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính (trường hợp thay đổi địa chỉ sang huyện, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì phải đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí, nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cũ và nhận kết quả.
19.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
19.3. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
19.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
19.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
19.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
19.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
19.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng, đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
19.9. Lệ phí: 20.000 đồng.
19.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
19.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
19.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi Đánh dấu
- Tên hợp tác xã □
- Địa chỉ trụ sở chính □
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh □
- Vốn điều lệ □
- Người đại diện theo pháp luật □
- Tên chi nhánh □
- Địa chỉ chi nhánh □
- Người đại diện chi nhánh □
- Tên văn phòng đại diện □
- Địa chỉ văn phòng đại diện □
- Người đại diện văn phòng đại diện □
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):...........
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):......................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:..........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:..........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp: …/…/ …… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………. ………………Fax:.............................................................
Email: …………………………Website:..................................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn Điều lệ đã đăng ký:..............................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:.....................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:.................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):............
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.......................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:........................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.................................................... Giới tính:.........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:................................................................
Email: ……………………………. Website:............................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:...........................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):........
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.....................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:……………………….. Fax:....................................................................
Email: ……………………. Website:........................................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:........................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...................................................... Giới tính:........
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn:…/…/…… Nơi cấp:........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:…………………………….. Fax:............................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
20. Thủ tục: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
20.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ khi thay đổi nội dung điều lệ, số lượng hợp tác xã thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận, thu lệ phí, giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ và chuyển cơ quan đăng ký bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.
20.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
20.3. Thành phần hồ sơ:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-9);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
- Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
- Danh sách thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên);
- Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên).
20.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
20.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
20.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
20.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
20.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
20.9. Lệ phí: 20.000 đồng.
20.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
20.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
20.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 Đánh dấu
- Điều lệ | □ |
- Số lượng thành viên | □ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện | □ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh | □ |
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
-------------------------
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
21. Thủ tục: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
21.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ và chuyển cơ quan đăng ký bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.
21.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
21.3. Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-10);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.
21.4. Số lượng hồ sơ: 01bộ.
21.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
21.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
21.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
21.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
21.9. Lệ phí: Không.
21.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
21.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
21.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
PHỤ LỤC I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo Đánh dấu
- Góp vốn □
- Mua cổ phần □
- Thành lập doanh nghiệp □
-------------------
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:..............................................................
2. Số vốn góp:............................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:..............................................................
2. Giá trị số cổ phần mua:.......................................................................................
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:..............................................................
2. Số vốn điều lệ:.......................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ............................... - ............................... - ............................... | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
22.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Trước khi tạm ngừng hoạt động ít nhất 15 ngày, người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ và chuyển cơ quan đăng ký bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.
22.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
22.3. Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-11);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
22.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
22.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
22.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
22.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
22.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lưu hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
22.9. Lệ phí: Không.
22.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
22.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
22.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
PHỤ LỤC I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm...... cho đến ngày.... tháng.... năm......
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm...... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):......
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.........................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.....................................
Lý do tạm ngừng:.......................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ............................... - ............................... - ............................... | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
23.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Trả kết quả.
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và nhận kết quả.
23.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
23.3. Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-12);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
23.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
23.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
23.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
23.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
23.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động.
23.9. Lệ phí: Không.
23.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
23.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
23.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
PHỤ LỤC I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............. | …, ngày… tháng… năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại:………………… ………….. Fax:...........................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...................................................... Giới tính:........
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:................................... Quốc tịch:.................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:...............................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...............................................................................
Chỗ ở hiện tại:............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
24.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày 01/8/2014 có nhu cầu đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã) liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Theo thời gian ghi trong giấy biên nhận, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để đóng lệ phí, nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được cấp trước đó và nhận kết quả.
24.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
24.3. Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-17);
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
24.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
24.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
24.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
24.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
24.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
24.9. Lệ phí: 20.000 đồng.
24.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
24.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
24.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 84/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
PHỤ LỤC I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
25. Thủ tục: Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
25.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Người đại diện của hợp tác xã liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo thời gian nêu trên.
Khi tiếp nhận hồ sơ, Công chức tiếp nhận yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan đăng ký đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bàn giao đầy đủ 01 bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ 01 bản sao bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã (trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới.
Khi nhận Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.
25.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
25.3. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (theo mẫu Phụ lục I-16);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã;
- Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới).
25.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
25.5. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
25.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
25.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
25.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
25.9. Lệ phí: Không.
25.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
25.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
25.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
PHỤ LỤC I-16
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | …, ngày… tháng… năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:...............................................................................
Địa chỉ trụ sở:.............................................................................................................
Điện thoại:……………… ………….. Fax:...............................................................
Email: …………………………………. Website:....................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:...............................................................................
Địa chỉ trụ sở:.............................................................................................................
Điện thoại:………………………….. Fax:...............................................................
Email: …………………………. Website:................................................................
Lý do thay đổi:...........................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: - ……………………. - ……………………. - ……………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
- 1Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Viễn thông và Internet, xuất bản đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với lĩnh vực quản lý nhà nước về công, viên chức; Xây dựng Chính quyền tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Thông tin và truyền thông đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Viễn thông và Internet, xuất bản đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với lĩnh vực quản lý nhà nước về công, viên chức; Xây dựng Chính quyền tỉnh Hà Giang
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 89/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Dương Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra