- 1Nghị định 59/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
- 2Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2001
- 3Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
- 3Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2007/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về Kiểm dịch thực vật;
Chính phủ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Quyết định số 84/2002/QĐ-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Xông hơi khử trùng là biện pháp khử trùng bằng Hóa chất xông hơi độc để diệt trừ dịch hại vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Điều 2. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng
1. Xây dựng và ban hành các tiêu chuẩn, quy trình, quy chuẩn kỹ thuật về xông hơi khử trùng.
2. Thanh tra, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất điều kiện hành nghề của tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng được quy định tại Điều 26 của Nghị định số 02/2007/NĐ-CP .
3. Kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề về xông hơi khử trùng và cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng cho cá nhân tham gia hoạt động xông hơi khử trùng trên lãnh thổ Việt Nam theo quy định tại Điều 28 của Nghị định số 02/2007/NĐ-CP .
4. Giám sát hoạt động xông hơi khử trùng đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (sau đây gọi tắt là vật thể) bị nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ hoặc giám sát theo yêu cầu của chủ vật thể.
5. Xử lý các vi phạm trong hoạt động xông hơi khử trùng theo quy định hiện hành.
1. Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng và kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xông hơi khử trùng vật thể xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh.
2. Chi cục Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng. Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng và kiểm tra, gáim sát các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng phải đảm bảo các điều kiện cụ thể sau:
1. Người trực tiếp quản lý, điều hành (ít nhất một người trong các vị trí sau: Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh nghiệp kinh doanh và doanh nghiệp công ích; Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân) phải có Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp (mẫu phụ lục 2a, 2b);
2. Người trực tiếp thực hiện xông hơi khử trùng có Thẻ xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp (Mẫu phụ lục 3a, 3b);
3. Có quy trình kỹ thuật, phương tiện, thiết bị theo quy định phục vụ cho hoạt động xông hơi khử trùng đảm bảo an toàn đối với người, vật nuôi và hàng hóa.
4. Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng phải chịu trách nhiệm đảm bảo về vệ sinh môi trường, về an toàn lao động, về phòng chống cháy, nổ và địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị, Hóa chất theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng.
Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng vật thể trên lãnh thổ Việt Nam có đủ các điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng theo quy định tại Điều 26 của Nghị định số 02/2007/NĐ-CP và Điều 4 của Quy định này được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (mẫu Phụ lục 1a, 1b).
Đối với các tổ chức, cá nhân được phép hoạt động xông hơi khử trùng theo Quyết định số 84/2002/QĐ-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2002, khi hết hạn nếu tiếp tục hoạt động xông hơi khử trùng phải thực hiện theo Quy định này.
Điều 6. Điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
Có trình độ chuyên môn về Hóa chất hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên;
Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng;
Có Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
Điều 7. Điều kiện cấp Thẻ xông hơi khử trùng
Thẻ xông hơi khử trùng được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
Phải qua tập huấn về xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề.
Có Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
Điều 8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ, thẻ xông hơi khử trùng
1. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng:
a) Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (mẫu Phụ lục 4);
b) Quy trình kỹ thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xông hơi khử trùng theo quy định;
c) Bản sao Chứng chỉ hành nghể xông hơi khử trùng;
d) Danh sách người trực tiếp xông hơi khử trùng đã được cấp Thẻ xông hơi khử trùng theo quy định.
2. Hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng:
a) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (mẫu Phụ lục 5);
b) Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học về Hóa chất hoặc bảo vệ thực vật;
c) Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng đối với người đề nghị cấp chứng chỉ;
d) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp theo quy định của pháp luật;
đ) Sơ yếu lý lịch của người đề nghị cấp chứng chỉ (có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan chủ quản);
e) Hai ảnh chân dung 4cm x 6cm.
3. Hồ sơ cấp Thẻ xông hơi khử trùng;
a) Đơn đề nghị cấp thẻ (mẫu Phụ lục 6);
b) Bản sao kết quả học tập về xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền xác nhận;
c) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp theo quy định của pháp luật;
d) Sơ yếu lý lịch của người đề nghị cấp thẻ (có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan chủ quản);
đ) Hai ảnh chân dung 2cm x 3cm;
4. Kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét và cấp giấy tờ trên trong thời hạn 15 ngày làm việc (đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng); 05 ngày làm việc (đối với Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng và Thẻ xông hơi khử trùng). Trường hợp không thể cấp được trong thời hạn trên thì cơ quan có thẩm quyền sẽ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.
Điều 9. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận, gia hạn chứng chỉ và đổi thẻ
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng có giá trị trong 03 (ba) năm. Sau thời hạn trên nếu tổ chức, cá nhân vẫn tiếp tục hành nghề xông hơi khử trùng thì phải được cơ quan có thẩm quyền kiểm tra và làm thủ tục cấp lại (gia hạn, đổi) theo quy định
1. Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng:
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận (mẫu Phụ lục 4);
b) Danh mục phương tiện, trang thiết bị xông hơi khử trùng theo quy định;
c) Bản sao Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;
d) Danh sách người trực tiếp xông hơi khử trùng đã được cấp Thẻ xông hơi khử trùng theo quy định.
2. Hồ sơ gia hạn Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng.
a) Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề (mẫu Phụ lục 5);
b) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp theo quy định của pháp luật;
3. Hồ sơ đổi Thẻ xông hơi khử trùng
a) Đơn đề nghị đổi thẻ (mẫu Phụ lục 6);
b) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp theo quy định của pháp luật.
c) Hai ảnh chân dung 2cm x 3cm.
4. Kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét và cấp lại (gia hạn, đổi) các loại giấy tờ trên trong thời hạn 15 ngày làm việc (đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng); 05 ngày làm việc (đối với Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng và Thẻ xông hơi khử trùng). Trường hợp không thể cấp lại (gia hạn, đổi) được trong thời hạn trên thì cơ quan có thẩm quyền sẽ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.
Điều 10. Nội dung giám sát hoạt động xông hơi khử trùng
1. Kiểm tra Thẻ xông hơi khử trùng.
2. Kiểm tra vật tư, trang thiết bị hành nghề xông hơi khử trùng.
3. Giám sát loại thuốc hóa học dùng cho việc khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo quy định hiện hành.
4. Giám sát về thao tác, kỹ thuật khử trùng bao gồm: nồng độ thuốc, khối lượng thuốc, độ kín, phương pháp đặt thuốc, thu bã thuốc, thời gian khử trùng, sinh vật gây hại cần diệt trừ và các điều kiện bảo đảm an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng Tiêu chuẩn cơ sở TC 02:2006 Kiểm dịch thực vật – Quy trình giám sát khử trùng bằng phương pháp xông hơi.
Điều 11. Trách nhiệm của tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng.
1. Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng có đủ điều kiện hành nghề theo quy định tại Điều 4 của Quy định này mới có quyền cấp Giấy chứng nhận xông hơi khử trùng đối với vật thể.
2. Việc khử trùng và cấp Giấy chứng nhận khử trùng đối với vật thể bị nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh phải được cơ quan kiểm dịch thực vật giám sát mới được thực hiện. Trong điều kiện khẩn cấp, cơ quan kiểm dịch thực vật được quyền chỉ định tổ chức thực hiện xông hơi khử trùng.
3. Thực hiện xông hơi khử trùng vật thể đúng phạm vi đã được quy định trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng.
4. Tổ chức đã được Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng có đủ năng lực kỹ thuật để xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế bằng Methyl bromide.
5. Thực hiện xông hơi khử trùng bằng Methyl bromide phải tuân thủ theo các quy định của Nghị định thư Montreal.
6. Tổ chức, cá nhân hành nghề xông hơi khử trùng phải nộp phí, lệ phí theo quy định hiện hành.
7. Các tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng 06 tháng, năm phải báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng vật thể về cơ quan quản lý theo phân cấp tại Điều 3 của Quy định này. Cụ thể: khử trùng vật thể xuất nhập khẩu báo cáo Cục Bảo vệ thực vật, khử trùng vật thể nội địa báo cáo Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (mẫu báo cáo Phụ lục 7).
8. Khi chấm dứt hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, các tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng phải báo cáo bằng văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền về kiểm dịch thực vật biết.
Nghiêm cấm việc cho người khác mượn, thuê Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng hoặc sử dụng vào các mục đích khác. Cấm thuê người không có thẻ thực hiện việc khử trùng. Tổ chức, cá nhân hành nghề xông hơi khử trùng nếu vi phạm các quy định về khử trùng sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng là một trong các điều kiện để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chức năng hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này.
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy định này và phải lập sổ theo dõi việc cấp (cấp lại, gia hạn, đổi) giấy chứng nhận, chứng chỉ, thẻ. Hàng quý, hàng năm có báo cáo gửi Cục Bảo vệ thực vật./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT ***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** |
Số/No:…………………/BVTV-KD |
|
ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT – NHẬP KHẨU
Certificate of fumigation practice qualification for import-export regulated articles
Tổ chức (Organization): ......................................................................................................................................................
Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................................................................
Vật thể khử trùng (Fumigated articles):.................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Quy mô (Scale):..................................................................................................................................................................
Có giá trị đến ngày (Date of expiry):....................................................................................................................................
| Hà Nội, ngày ….. tháng …. Năm ….. Hanoi, dated…………………………. CỤC TRƯỞNG Director General |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT................................ CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT ***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………………/BVTV |
|
ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
Tổ chức:.............................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................................
Vật thể khử trùng:...............................................................................................................................................................
Quy mô:.............................................................................................................................................................................
Có giá trị đến ngày:.............................................................................................................................................................
| ………, ngày ….. tháng …. Năm ….. CHI CỤC TRƯỞNG
|
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT NHẬP KHẨU
- Dạng bìa cứng, kích thước: 14,5 cm x 20 cm;
- Mặt ngoài: nửa bên phải màu nâu đậm; hàng chữ “Chứng chỉ hành nghề” màu vàng, có logo Cục Bảo vệ thực vật, các chữ khác màu trắng; nửa bên trái màu vàng nâu nhạt, chữ đen;
- Mặt trong: nền xanh, hoa văn màu trắng, chữ đen
* Mặt ngoài
* Mặt trong
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
- Dạng bìa cứng, kích thước: 14,5 cm x 20 cm;
- Mặt ngoài: nửa bên phải màu xanh đậm, chữ vàng; nửa sau màu xanh da trời nhạt, chữ đen
- Mặt trong: nền xanh, hoa văn màu trắng, chữ đen
* Mặt ngoài
* Mặt trong
Hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo “Kiểm dịch thực vật hiệu” theo mẫu tại Quyết định 58/2007/QĐ-BNN , có đường kính 19 mm; ảnh của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh đóng dấu nổi của cơ quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng chữ “Thẻ xông hơi khử trùng” màu đỏ, font chữ VnAvant H, đậm, cỡ 16; các chữ khác màu đen.
- Đóng khung màu xanh lam.
Mặt sau thẻ:
- Nền trắng, hoa văn vàng; chữ đen
- Được đóng khung màu xanh lá cây
Hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo “Kiểm dịch thực vật hiệu” theo mẫu tại Quyết định 58/2007/QĐ-BNN , có đường kính 19 mm; ảnh của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh đóng dấu nổi của cơ quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng chữ “Thẻ xông hơi khử trùng” màu đỏ, font chữ VnAvant H, đậm, cỡ 16; các chữ khác màu đen.
- Đóng khung màu xanh lam.
Mặt sau thẻ:
- Nền trắng, hoa văn vàng; chữ đen
- Được đóng khung màu xanh lá cây
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (CẤP LẠI) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: .....................................................................................
Tên tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng:...............................................................................
................................................................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
Điện thoại:................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ kiện hành nghề xông hơi khử trùng cho cơ quan chúng tôi:
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
0 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
0 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
0 Vật thể bảo quản nội địa;
0 Vật thể, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
0 Các trường hợp khác ..........................................................................................................
...............................................................................................................................................
Quy mô (m3/năm):....................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
0 Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề số …………….. (đối với trường hợp xin cấp lại)
0 Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng: ………. chứng chỉ (bản sao)
0 Danh sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ
0 Danh mục phương tiện, trang thiết bị hành nghề
0 Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
0 Các giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ,....................................................................................................
................................................................................................................................................
0 Các giấy tờ liên quan khác (nếu có):
Vào sổ số: ………. ngày ……/…../…….. CÁN BỘ NHẬN ĐƠN (Ký tên) | ….., ngày…. tháng……năm…. GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (GIA HẠN) CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ........................................................................................................
Họ tên:…………………………………Ngày sinh:.............................................................. Nam/Nữ
Đơn vị công tác:......................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Chức danh:.............................................................................................................................
Trình độ chuyên môn:...............................................................................................................
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
0 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
0 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
0 Vật thể bảo quản nội địa;
0 Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
0 Các trường hợp khác ..........................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
0 Bằng đại học về chuyên môn hóa chất hoặc bảo vệ thực vật (bản sao có công chứng)
0 Giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường hợp cấp lần đầu)
0 Giấy chứng nhận sức khỏe
0 Sơ yếu lý lịch
0 Ảnh chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc (đối với trường hợp cấp lần đầu)
0 Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (đối với trường hợp gia hạn)
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Ký tên, đóng dấu) | ….., ngày…. tháng……năm…. NGƯỜI XIN CẤP (GIA HẠN) CHỨNG CHỈ (Ký tên) |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP (ĐỔI) THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ..................................................................................................
Họ tên:…………………………………Ngày sinh:.............................................................. Nam/Nữ
Đơn vị công tác:......................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Chức danh:.............................................................................................................................
Trình độ chuyên môn:...............................................................................................................
Trình độ văn hóa: ....................................................................................................................
Phạm vi hành nghề: Thực hiện xông hơi khử trùng đối với:
0 Vật thể xuất nhập khẩu và quá cảnh;
0 Vật thể nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
0 Vật thể bảo quản trong nước;
0 Vật liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
0 Các trường hợp khác ..........................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
0 Bản sao kết quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao có xác nhận)
0 Giấy chứng nhận sức khỏe
0 Sơ yếu lý lịch
0 Ảnh chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc
0 Thẻ xông hơi khử trùng (đối với trường hợp đổi thẻ)
Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Ký tên, đóng dấu) | ….., ngày…. tháng……năm…. NGƯỜI XIN CẤP (ĐỔI) THẺ (Ký tên) |
ĐƠN VỊ KHỬ TRÙNG:……………………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG 6 THÁNG/NĂM……….
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh……..
Theo quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Quyết định số ……/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Công ty ……….. xin báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng 6 tháng/năm….) như sau:
I. NHẬP KHẨU
Loại thuốc xông hơi khử trùng | Tồn kho (kg) | Nhập mới | Tổng (kg) | Ghi chú | ||
Số Giấy phép Nhập khẩu | Khối lượng (kg) | Nhập khẩu từ nước | ||||
Methyl Bromide (MB) |
|
|
|
|
|
|
Phosphine (PH3) |
|
|
|
|
|
|
Các thuốc khử trùng khác |
|
|
|
|
|
|
II. SỬ DỤNG METHYL BROMIDE
Khử trùng nông sản xuất khẩu | Thực hiện TCQT số 15 | Khử trùng hàng nhập khẩu | Xử lý đất trồng trọt | Các ứng dụng khác | Tổng | |||||||
Khối lượng nông sản (tấn) | Khối lượng MB (kg) | Thể tích (m3) | Khối lượng MB (kg) | Khối lượng hàng được xử lý (tấn) | Khối lượng MB (kg) | Diện tích (m2) | Khối lượng MB (kg) | Tên ứng dụng | Khối lượng được xử lý (tấn) | Khối lượng MB (kg) | Khối lượng hàng hóa (tấn) | Khối lượng MB (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SỬ DỤNG PHOSPHINE
Khử trùng nông sản xuất khẩu | Khử trùng hàng nhập khẩu | Khử trùng hàng hóa bảo quản | Tổng | ||||
Khối lượng nông sản (tấn) | Khối lượng PH3 (kg) | Khối lượng hàng được xử lý (tấn) | Khối lượng PH3 (kg) | Khối lượng hàng hóa (tấn) | Khối lượng PH3 (kg) | Khối lượng hàng hóa (tấn) | Khối lượng PH3 (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày………tháng………..năm………….. GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
- 1Quyết định 84/2002/QĐ-BNN về quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
- 4Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Quyết định 84/2002/QĐ-BNN về quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Quyết định 89/2007/QĐ-BNN quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định 97/2008/QĐ-BNN quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BNNPTNT năm 2014 hợp nhất Quyết định về quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
- 6Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Nghị định 59/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
- 2Nghị định 02/2007/NĐ-CP về kiểm dịch thực vật
- 3Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2001
- 4Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Công văn 1119/BVTV-KD hướng dẫn Thông tư 88/2007/TT-BNN về công tác kiểm dịch thực vật nội địa và Quyết định 89/2007/QĐ-BNN quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trên phạm vi cả nước do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Quyết định 89/2007/QĐ-BNN Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 89/2007/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2007
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: 15/11/2007
- Số công báo: Từ số 774 đến số 775
- Ngày hiệu lực: 30/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực