- 1Quyết định 98/2008/QĐ-BTC về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2684/QĐ-BTC năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ BẢO ĐẢM HÀNG HẢI QUI ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2004/QĐ-BTC NGÀY 19/11/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6//2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6669/BGTVT-TC ngày 25/10/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm qui định tại Quyết định số 88/2004/QĐ-BTC ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải như sau:
1.Điểm 1-II, Mục B, Phần II sửa đổi, bổ sung như sau:
Tàu thủy vào, rời cảng biển, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí, quá cảnh đi Campuchia phải nộp phí bảo đảm hàng hải như sau:
Loại tàu | Khu vực I và III | Khu vực II |
A. Tàu thuỷ (trừ tàu Lash) | 0,135 USD/GT 0,135 USD/GT | 0,078 USD/GT 0,078 USD/GT |
B. Tàu Lash |
|
|
- Tàu mẹ |
|
|
Lượt vào | 0,050 USD/GT | 0,034 USD/GT |
Lượt rời | 0,050 USD/GT | 0,034 USD/GT |
- Sà lan con | (chỉ thu khi rời tàu mẹ để đi trên luồng) | |
Lượt vào | 0,073 USD/GT | 0,034 USD/GT |
Lượt rời | 0,073 USD/GT | 0,034 USD/GT |
Từ ngày 01/01/2006 đến 31/12/2006 mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 90% mức thu quy định tại Biểu này.
Từ ngày 01/01/2007 trở đi, mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 75% mức thu qui định tại Biểu này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hàng hải; Cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí hàng hải và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 48/2001/QĐ-BTC ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2Quyết định 129/2002/QĐ-BTC bổ sung mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 98/2008/QĐ-BTC về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 2684/QĐ-BTC năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 88/2004/QĐ-BTC ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 98/2008/QĐ-BTC về phí, lệ phí hàng hải và Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2684/QĐ-BTC năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 48/2001/QĐ-BTC ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Quyết định 129/2002/QĐ-BTC bổ sung mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Quyết định 89/2005/QĐ-BTC sửa đổi mức thu phí bảo đảm hàng hải qui định tại Quyết định 88/2004/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 89/2005/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2005
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: 16/12/2005
- Số công báo: Từ số 19 đến số 20
- Ngày hiệu lực: 31/12/2005
- Ngày hết hiệu lực: 07/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực