- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 655/QĐ-UBDT năm 2018 về phê duyệt kế hoạch xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định 655/QĐ-UBDT ngày 31/10/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc; Quyết định số 01/QĐ-UBDT ngày 02/01/2019 Thành lập Ban chỉ đạo, Tổ giúp việc Ban chỉ đạo xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban Dân tộc (gọi tắt là Ban chỉ đạo ISO);
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo ISO và Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan Ủy ban Dân tộc (có danh mục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Ban Chỉ đạo ISO, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn cán bộ công chức tổ chức triển khai áp dụng, tuân thủ chặt chẽ tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đã được phê duyệt./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BAN HÀNH ÁP DỤNG TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CƠ QUAN ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 887/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
1. | Chính sách chất lượng | CSCL |
|
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL |
|
3. | Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | BMT |
|
4. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) | QT-01.BCĐ |
|
5. | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02.BCĐ |
|
6. | Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng | QT-03.BCĐ |
|
7. | Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp | QT-04.BCĐ |
|
8. | Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05.BCĐ |
|
9. | Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng | QT-06.BCĐ |
|
10. | Quy trình quản lý văn bản đi | QT-01.VP |
|
11. | Quy trình quản lý văn bản đến | QT-02.VP |
|
12. | Quy trình lập hồ sơ, tài liệu trước khi giao nộp vào lưu trữ cơ quan | QT-03.VP |
|
13. | Quy trình mua sắm, cấp phát và quản lý vật tư, trang thiết bị tài sản văn phòng | QT-04.VP |
|
14. | Quy trình xây dựng chương trình công tác của Ủy ban Dân tộc | QT-05.VP |
|
15. | Quy trình tổ chức họp, hội nghị, hội thảo | QT-06.VP |
|
16. | Quy trình tổ chức các chuyến đi công tác của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc đến địa phương | QT-07.VP |
|
17. | Quy trình thanh toán và quản lý chứng từ kế toán | QT-08.VP |
|
18. | Quy trình bảo trì, sửa chữa trang thiết bị, tài sản | QT-09.VP |
|
19. | Quy trình tổ chức cuộc thanh tra | QT-01.TTr |
|
20. | Quy trình tiếp công dân | QT-02.TTr |
|
21. | Quy trình xử lý đơn | QT-03.TTr |
|
22. | Quy trình giải quyết khiếu nại | QT-04.TTr |
|
23. | Quy trình giải quyết tố cáo | QT-05.TTr |
|
24. | Quy trình nâng lương thường xuyên | QT-01.TCCB |
|
25. | Quy trình quy hoạch cán bộ | QT-02.TCCB |
|
26. | Quy trình xét đề nghị khen thưởng | QT-03.TCCB |
|
27. | Quy trình xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển các dân tộc” | QT-04.TCCB |
|
28. | Quy trình đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | QT-05.TCCB |
|
29. | Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng | QT-06.TCCB |
|
30. | Quy trình tiếp nhận công chức, viên chức có nguyện vọng về công tác tại Ủy ban Dân tộc | QT-07.TCCB |
|
31. | Quy trình xây dựng, trình duyệt và tổ chức thực hiện các chương trình chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | QT-01.CSDT |
|
32. | Quy trình xử lý kiến nghị của cử tri và quốc hội | QT-02.CSDT |
|
33. | Quy trình cử đoàn ra, đón đoàn vào và tổ chức tiếp khách nước ngoài | QT-01.HTQT |
|
34. | Quy trình lập, phân bổ, điều chỉnh và bổ sung Kế hoạch, dự toán ngân sách hàng năm; Kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm | QT-01.TC |
|
35. | Quy trình thẩm định, phê duyệt chủ trương; Dự án đầu tư công | QT-02.TC |
|
36. | Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | QT-03.TC |
|
37. | Quy trình thẩm định, xét duyệt quyết toán kinh phí hàng năm của Ủy ban Dân tộc | QT-04.TC |
|
38. | Quy trình xây dựng thông tư | QT-01.PC |
|
39. | Quy trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | QT-02.PC |
|
40. | Quy trình rà soát văn bản Quy phạm pháp luật | QT-03.PC |
|
41. | Quy trình báo cáo tổng hợp định kỳ và đột xuất | QT-01.TH |
|
42. | Quy trình quản lý các hoạt động nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường trong lĩnh vực công tác Dân tộc và địa bàn vùng Dân tộc | QT-02.TH |
|
43. | Quy trình cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn | QT-01.TT |
|
44. | Quy trình phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thăm hỏi, tiếp đón các đoàn đại biểu người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số về thăm và làm việc tại Ủy ban Dân tộc | QT-01.DTTS |
|
- 1Quyết định 214/QĐ-K2ĐT năm 2014 áp dụng hệ thống tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 do Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 5357/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 điều chỉnh Danh mục tài liệu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1730/QĐ-BYT năm 2019 về quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2854/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 3443/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3444/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3460/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 1807/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho cơ quan thống kê ở trung ương và cơ quan thống kê ở địa phương do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Quyết định 1219/QĐ-BTC năm 2021 công bố tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tài chính
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 214/QĐ-K2ĐT năm 2014 áp dụng hệ thống tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 do Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 5357/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 điều chỉnh Danh mục tài liệu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 5Quyết định 655/QĐ-UBDT năm 2018 về phê duyệt kế hoạch xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 1730/QĐ-BYT năm 2019 về quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2854/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3443/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 3444/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Quyết định 3460/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Quyết định 1807/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho cơ quan thống kê ở trung ương và cơ quan thống kê ở địa phương do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13Quyết định 1219/QĐ-BTC năm 2021 công bố tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tài chính
Quyết định 887/QĐ-UBDT năm 2019 về áp dụng Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan Ủy ban Dân tộc
- Số hiệu: 887/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2019
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Nông Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực