Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 885/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3909/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,31ha. Trong đó:

- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,9ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 2,41ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mộ Đức không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu: VT, KTN (lnphong290)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.408,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.873,97

78,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.261,03

24,57

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.209,07

24,33

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

51,95

0,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.194,67

19,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.215,86

5,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.466,57

11,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.127,25

14,61

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

0,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185,21

0,87

1.7

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

423,39

1,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.404,71

20,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,71

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

136,78

0,64

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,84

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,91

0,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

0,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,97

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.635,68

12,31

 

Đất giao thông

DGT

862,32

4,03

 

Đất thủy lợi

DTL

780,45

3,65

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,09

0,01

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,99

0,02

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,24

0,30

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37,28

0,17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

27,67

0,13

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,33

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

0,00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,14

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

0,01

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,35

0,03

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

831,46

3,88

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

0,00

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,57

0,00

 

Đất chợ

DCH

6,87

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,47

0,05

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,96

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

864,47

4,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63,96

0,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,85

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,67

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

374,82

1,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129,88

0,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,08

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

129,55

0,61

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

475,48

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

475,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

87,74

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,18

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

224,65

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,24

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,85

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

78,82

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

1.10

Đất làm muối

LMU

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

47,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,08

 

Đất giao thông

DGT

13,11

 

Đất thủy lợi

DTL

7,37

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,30

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

0,00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,62

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

Đất chợ

DCH

0,57

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

235,12

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

48,46

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

47,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,36

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

37,36

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,80

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,66

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,61

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,42

 

Đất giao thông

DGT

1,55

 

Đất thủy lợi

DTL

0,76

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

0,00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

0,00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,11

 

Đất chợ

DCH

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (Xóm A, xã Đức Lợi)

2,90

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ số 02, 03, 04 của xã Đức Lợi

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND, ngày 25/3/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức; Quyết định số 297/QĐ-UBND, ngày 04/4/2021 của UBND tỉnh

27.000

 

25.000

2.000,0

 

 

 

Tổng cộng: 01 CT

2,90

 

 

 

27.000,0

0

25.000

2.000

0

0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH

Trong đó

Tình hình

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Khu thương mại dịch vụ Bắc cửa hàng xăng dầu Quán Lát (đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Đức Chánh và xã Đức Nhuận

2,41

0,00

2,41

0,00

2,41

Dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, hiện tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức đã tổ chức kê khai, kiểm kê xong và đã phối hợp với UBND xã Đức Chánh, Đức Nhuận triển khai niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (dự kiến). Tuy nhiên quá trình triển khai công tác bồi thường gặp nhiều khó khăn: có nhiều mồ mả, đa số là các ngôi mộ vô chủ; phối hợp với các ngành, địa phương giải quyết tranh chấp, khiếu nại để làm cơ sở xác định nguồn gốc đất đúng theo quy định. Trong quá trình thực hiện phát sinh quy hoạch chưa phù hợp với thực tế nên phải điều chỉnh, dẫn đến công tác thẩm định bản đồ kéo dài... Do đó, đến nay chưa thực hiện việc thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Đồng thời, đến năm 2022 thì công trình đã hết thời hạn thực hiện Kế hoạch sử dụng đất. Nay, để có cơ sở tiếp tục thực hiện công trình, UBND huyện Mộ Đức kính đề nghị UBND tỉnh cho phép tiếp thực hiện trong năm 2022

2019

Tổng cộng 01 công trình

 

2,41

0,00

2,41

0,00

2,41

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ sổ, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)

1

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú

5,62

 

0,03

Xã Đức Phú và xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 32 của xã Đức Phú

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (Xóm A, xã Đức Lợi)

2,90

 

0,22

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ số 02, 03, 04 của xã Đức Lợi

 

Tổng cộng: 02 công trình, dự án

8,52

0,00

0,25

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chỉnh thông tin

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(9)

(10)

1

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa

Xã Đức Hòa

0,70

Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hòa

Dự án Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022, vị trí thực hiện dự án tại tờ bản đồ số 16, xã Đức Hòa. Tuy nhiên tại phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện dự án "tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân". Nay kính đề nghị UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hòa.

 

Tổng cộng

0,70

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 885/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản