- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Kế hoạch 271/KH-UBND năm 2021 triển khai công tác cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xác định số Cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Kế hoạch số 271/KH-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về triển khai công tác cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 170/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có các Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục phát huy những kết quả đạt được; đồng thời, tiến hành rà soát, đánh giá và nghiêm túc rút kinh nghiệm những tồn tại, hạn chế, những chỉ số còn thấp, từ đó, đề ra các giải pháp khắc phục để cải thiện, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương trong năm 2022 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT | Tên đơn vị | Điểm tài liệu kiểm chứng (7 lĩnh vực: 65 điểm) | Điểm tài liệu kiểm chứng (6 lĩnh vực: 53 điểm) | Đánh giá tác động của CCHC (thông qua phiếu điều tra XHH): 25 điểm | Điểm Chỉ số hài lòng (thông qua phiếu điều tra XHH): 10 điểm | Tổng điểm đạt được (100 điểm) | Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính (%) | Xếp hạng |
1 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 51.80 | 23.37 |
| 75.17 | 96.37 | Thứ 1 |
2 | Sở Giao thông vận tải | 64.13 |
| 23.88 | 6.91 | 94.92 | 94.92 | Thứ 2 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 61.66 |
| 23.85 | 8.45 | 93.96 | 93.96 | Thứ 3 |
4 | Sở Tài chính | 60.79 |
| 23.71 | 8.44 | 92.94 | 92.94 | Thứ 4 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 58.65 |
| 23.44 | 8.67 | 90.76 | 92.61 | Thứ 5 |
6 | Sở Nội vụ | 59.95 |
| 23.95 | 8.62 | 92.52 | 92.52 | Thứ 6 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60.21 |
| 23.64 | 8.12 | 91.97 | 91.97 | Thứ 7 |
8 | Sở Tư pháp | 59.70 |
| 23.75 | 7.60 | 91.05 | 91.05 | Thứ 8 |
9 | Sở Xây dựng | 59.93 |
| 23.22 | 7.82 | 90.97 | 90.97 | Thứ 9 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 57.00 |
| 23.39 | 8.63 | 89.02 | 90.84 | Thứ 10 |
11 | Sở Công thương | 58.31 |
| 23.28 | 8.54 | 90.13 | 90.13 | Thứ 11 |
12 | Thanh tra tỉnh |
| 46.48 | 23.78 |
| 70.26 | 90.08 | Thứ 12 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 59.38 |
| 23.59 | 7.10 | 90.07 | 90.07 | Thứ 13 |
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58.61 |
| 23.39 | 7.77 | 89.77 | 89.77 | Thứ 14 |
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 57.56 |
| 23.25 | 7.79 | 88.60 | 88.60 | Thứ 15 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 56.68 |
| 22.93 | 7.45 | 87.06 | 87.06 | Thứ 16 |
17 | Sở Y tế | 55.09 |
| 23.92 | 7.91 | 86.92 | 86.92 | Thứ 17 |
18 | Ban Dân tộc | 47.41 |
| 22.60 | 7.88 | 77.89 | 79.48 | Thứ 18 |
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 43.95 |
| 21.73 | 7.91 | 73.59 | 75.09 | Thứ 19 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT | Tên đơn vị | Điểm tài liệu kiểm chứng (7 lĩnh vực: 65 điểm) | Đánh giá tác động của CCHC (thông qua phiếu điều tra XHH): 25 điểm | Điểm Chỉ số hài lòng (thông qua phiếu điều tra XHH): 10 điểm | Tổng điểm đạt được | Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính (Tỷ lệ %) | Xếp hạng |
1 | Thành phố Yên Bái | 62.88 | 24.42 | 8.135 | 95.44 | 95.44 | Thứ 1 |
2 | Huyện Văn Yên | 62.85 | 23.07 | 8.03 | 93.95 | 93.95 | Thứ 2 |
3 | Huyện Trấn Yên | 60.57 | 24.62 | 7.86 | 93.05 | 93.05 | Thứ 3 |
4 | Huyện Lục Yên | 57.42 | 23.97 | 8.137 | 89.53 | 89.53 | Thứ 4 |
5 | Thị xã Nghĩa Lộ | 56.23 | 23.96 | 7.65 | 87.84 | 87.84 | Thứ 5 |
6 | Huyện Yên Bình | 57.04 | 23.07 | 7.09 | 87.20 | 87.20 | Thứ 6 |
7 | Huyện Văn Chấn | 56.12 | 23.28 | 6.28 | 85.68 | 85.68 | Thứ 7 |
8 | Huyện Mù Cang Chải | 55.00 | 22.66 | 7.90 | 85.56 | 85.56 | Thứ 8 |
9 | Huyện Trạm Tấu | 54.29 | 22.95 | 7.95 | 85.19 | 85.19 | Thứ 9 |
- 1Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2022 về Chỉ số Cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 4Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2021 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Kế hoạch 271/KH-UBND năm 2021 triển khai công tác cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2022 về Chỉ số Cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 8Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2021 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực