Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 09 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại Phụ lục 1, 2 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 885/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
I | Sở Tư pháp | ||||||||||
1 | Báo cáo 6 tháng, hàng năm về công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | Tình hình công tác kiểm tra văn bản theo thẩm quyền, tình hình rà soát văn bản làm căn cứ pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản trong lĩnh vực được giao; đánh giá về kiểm tra, xử lý văn bản; tổ chức, cán bộ; kinh phí cho công tác kiểm tra văn bản; công tác tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra văn bản và các điều kiện bảo đảm khác cho công tác kiểm tra văn bản; những khó khăn, vướng mắc và kiến nghị; danh mục văn bản trái pháp luật về thẩm quyền, nội dung. | Quyết định số 33/2011/QĐ- UBND ngày 4 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Điện Biên | Kiểm tra, văn bản QPPL | x |
| Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Tư pháp |
2 | Báo cáo hàng năm về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Kết quả công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản, gồm; đánh giá chung về chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản thuộc trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa; đánh giá về thể chế rà soát, hệ thống hóa văn bản; tổ chức, biên chế, kinh phí cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản; hoạt động phối hợp trong rà soát, hệ thống hóa văn bản; tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản và các điều kiện bảo đảm khác; khó khăn, vướng mắc và kiến nghị; những vấn đề khác có liên quan. | Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
|
| Sở Tư pháp |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Tư pháp |
3 | Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015 - 2020" | Kết quả ban hành văn bản chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án; kết quả triển khai các nhiệm vụ của Đề án | Khoản 1 mục IV Kế hoạch thực hiện Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Phổ biến, giáo dục pháp luật | x |
| Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| Sở Tư pháp |
4 | Định kỳ 6 tháng, 1 năm báo cáo tình hình kết quả thực hiện kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh | Báo cáo việc thực hiện: đánh giá tác động quy định TTHC trong dự thảo văn bản QPPL; tham gia thẩm định quy định TTHC tại dự thảo VBQPPL; công bố, công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG; việc rà soát, đơn giản hóa TTHC; tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; kiến nghị, đề xuất. | Chương III Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | Kiểm soát TTHC | x | http://qldg. thutuc hanhchinh. vn/ | Sở Tư pháp | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Tư pháp |
5 | Định kỳ hàng tháng, quý, năm báo cáo tình hình thực hiện công tác Tư pháp | Tình hình thực hiện công tác Tư pháp trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng của ngành Tư pháp tỉnh Điện Biên | Mục 1, 2 Công văn số 334-CV/TU ngày 21/10/2013 của Tỉnh ủy Điện Biên; Mục 1 Công văn số 18-CV/TU ngày 07/12/2015 của Tỉnh ủy tỉnh Điện Biên; Công văn số 352-CV/TU ngày 12/9/2017 của Tỉnh ủy Điện Biên | Công tác Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
|
|
|
|
6 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên 01 năm | Báo cáo hoạt động tra cứu, cung cấp, xác minh, trao đổi thông tin lý lịch tư pháp để cấp Phiếu lý lịch tư pháp | Điều 18 Quyết định số 20/2013/QĐ- UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Điện Biên. | Hành chính tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã |
|
7 | Báo cáo kết quả thực hiện giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên 06 tháng, 01 năm | Rà soát, thống kê báo cáo về kết quả đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của các văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trên địa tỉnh. | Điều 9 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh Điện Biên. | Giao dịch bảo đảm | x |
| Sở Tư pháp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
| Sở Tư pháp |
8 | Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017- 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Phần 7 mục V phần tổ chức thực hiện Kế hoạch số 1416/KH- UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Hành chính tư pháp |
|
| Sở Tư pháp |
| UBND huyện | UBND xã | Sở Tư pháp |
9 | Định kỳ hàng năm báo cáo về Tổ chức bán đấu giá và hoạt động bán đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất | Tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại địa phương; những kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân; đề xuất, kiến nghị | Điểm c khoản 1 và điểm g khoản 6 Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ- UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Đấu giá tài sản | x |
| Sở Tư pháp |
| UBND cấp huyện |
| Sở Tư pháp |
10 | Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Kết quả thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân; đề xuất, kiến nghị. | Điểm d khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Đấu giá tài sản |
|
| Sở Tư pháp |
| UBND cấp huyện |
| Sở Tư pháp |
11 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên (báo cáo định kỳ 06 tháng và 01 năm) | Về tình hình và kết quả công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; tình hình thực thi, áp dụng pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; nguyên nhân và đề xuất kiến nghị | Điều 10 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Xử lý vi phạm hành chính | x |
| Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành tỉnh | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Tư pháp |
12 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên (báo cáo năm) | Công tác chỉ đạo, triển khai thực hiện theo dõi tình hình thi hành pháp luật; tình hình thi hành pháp luật theo ngành, lĩnh vực, địa bàn; phương hướng, giải pháp chủ yếu và đề xuất kiến nghị | Điều 13 Quyết định số 09/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Thi hành pháp luật | x |
| Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành tỉnh | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Tư pháp |
II | Sở Ngoại vụ | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động, công tác quản lý hoạt động và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài 6 tháng, 1 năm | Tình hình hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài đang hoạt động trên địa bàn tỉnh; tình hình triển khai các dự án; kết quả giải ngân. | Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Điện Biên | Đối ngoại | x |
| Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND cấp huyện |
| Sở Ngoại vụ |
2 | Báo cáo kết quả công tác đối ngoại 6 tháng, 1 năm tỉnh Điện Biên | Báo cáo kết quả trong lĩnh vực đối ngoại trên các mặt: quản lý đoàn ra/đoàn vào; tổ chức, quản lý thỏa thuận do địa phương ký kết; tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế; công tác ngoại giao kinh tế; công tác biên giới lãnh thổ. | Quyết định số 789-QĐ/TU, ngày 16/8/2016 của Tỉnh ủy Điện Biên | Đối ngoại | x |
| Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND cấp huyện |
| Sở Ngoại vụ |
III | Thanh tra tỉnh | ||||||||||
1 | Báo cáo công tác thanh tra hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và hàng năm | Kết quả thực hiện công tác thanh tra | Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh | Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| Thanh tra tỉnh |
2 | Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và hàng năm | Kết quả thực hiện công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo | x |
| Thanh tra tỉnh | Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| Thanh tra tỉnh |
3 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và hàng năm | Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng | Quyết định số 495/QĐ- UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Phòng, chống tham nhũng | x |
| Thanh tra tỉnh | Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| Thanh tra tỉnh |
4 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo hàng tháng | Tổng hợp các biểu mẫu về kết quả thanh tra, kiểm tra, xử lý cá nhân, tổ chức sai phạm qua thanh tra, kiểm tra và kết quả tiếp dân đoàn đông người, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền | Văn bản số 420/TTr-VP ngày 31/8/2017 của Thanh tra | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | x |
| Thanh tra tỉnh | Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| Thanh tra tỉnh |
5 | Báo cáo tình hình cán bộ, công chức hàng năm | Báo cáo tình hình tổ chức bộ máy, sự biến động cán bộ, công chức | Văn bản số 41/TTr-VP ngày 11/02/2014 của Thanh tra tỉnh về việc báo cáo tình hình cán bộ, công chức. | Tổ chức | x |
| Thanh tra tỉnh | Thanh tra các sở, ban, ngành tỉnh | Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố |
| Thanh tra tỉnh |
IV | Sở Xây dựng |
| |||||||||
1 | Báo cáo cấp giấy phép xây dựng và trật tự xây dựng | Tình hình cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Xây dựng | x |
| UBND tỉnh | Sở Xây dựng | UBND cấp huyện |
| Sở Xây dựng |
2 | Báo cáo lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch | Công tác Lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 09/2017/QĐ- UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Xây dựng | x |
| UBND tỉnh | Sở Xây dựng | UBND cấp huyện |
| Sở Xây dựng |
V | Ban dân tộc | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác dân tộc hàng tháng, quý, 6 tháng và 1 năm | Tình hình kinh tế xã hội an ninh quốc phòng, các chương trình, dự án, chính sách dân tộc do Ban Dân tộc quản lý trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số | QĐ số 14/QĐ-BDT ngày 15/2/2011 của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên | Dân tộc | x |
| Ban Dân tộc tỉnh | x | Phòng dân tộc các huyện, thị xã, thành phố |
| Ban Dân tộc tỉnh |
VI | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |||||||||
1 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá, đăng ký và tổ chức lại hoạt động hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã | Kết quả rà soát, đánh giá, đăng ký và tổ chức lại hoạt động hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã | Công văn số 2025/UBND- KT ngày 13/7/2016 về của UBND tỉnh Điện Biên | Kế hoạch và Đầu tư | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên |
2 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016 và Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính phủ | Kết quả thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016 và Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính phủ | Công văn số 3131/UBND- KTTH ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Kế hoạch và Đầu tư | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên | Văn phòng UBND tỉnh, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tư pháp, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và PTNT | UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên |
3 | Báo cáo định kỳ tháng, quý về kết quả thực hiện nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh | Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh | Công văn số 2912/UBND- TH ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc đôn đốc thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ. | Tổng hợp |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành tỉnh | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VII | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |||||||||
1 | Báo cáo số liệu về phát triển Chính phủ điện tử | Tổng hợp các số liệu về phát triển Chính phủ điện tử | Kế hoạch 1304/KH- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh | Chính phủ điện tử | x |
| Sở Thông tin và truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và truyền thông |
2 | Báo cáo Đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng và Phát triển Công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên | Đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng và Phát triển Công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên | Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND tỉnh | Công nghệ thông tin | x |
| Sở Thông tin và truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và truyền thông |
3 | Báo cáo Tình hình ứng dụng và phát triển CNTT trong hoạt động các cơ quan Nhà nước | Tổng hợp tình hình ứng dụng và phát triển CNTT trong hoạt động các cơ quan Nhà nước | Kế hoạch số 2521/KH-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh | CNTT | x |
| Sở Thông tin và truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và truyền thông |
4 | Định kỳ 6 tháng, 1 năm Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách | Tình hình, kết quả phát triển kinh tế xã hội 6 tháng/cả năm; Ước thực hiện 6 tháng cuối năm/năm sau (Định kỳ: 6 tháng, 1 năm) | Quyết định 266/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Thông tin và Truyền thông | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông | x | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | Định kỳ 6 tháng, 1 năm Báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 8 Thông tin và Truyền thông thuộc CTMTQG Xây dựng NTM | Kết quả thực hiện tiêu chí số 8 Thông tin và Truyền thông thuộc CTMTQG Xây dựng NTM (Quý/6 tháng/cả năm; Nhiệm vụ giai đoạn tiếp theo (Định kỳ: Quý, 6 tháng, 1 năm) | Quyết định 1596/QĐ- BCĐ ngày 27/12/2016 của BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh Điện Biên | Thông tin và Truyền thông | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông | x |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
VIII | Sở Y tế | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về an toàn thực phẩm | Công tác chỉ đạo; Công tác tuyên truyền; Kết quả thực hiện; Nhận xét đánh giá; Phương hướng nhiệm vụ. | CV số 2757/UBND- KGVX ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | An toàn thực phẩm | x |
| Sở Y tế |
| Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Y tế |
2 | Báo cáo định kỳ tháng, quý, năm về kết quả thực hiện hoạt động y tế và việc chỉ đạo, điều hành công tác y tế của ngành | Tổng hợp tình hình dịch bệnh, kết quả thực hiện các hoạt động y tế và việc chỉ đạo, điều hành công tác y tế theo tháng, quý, năm | Công văn số 2912/UBND-TH, ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Y tế | x |
| Sở Y tế | x |
|
| Sở Y tế |
IX | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động Văn hóa, Thể thao và Du lịch tháng, quý, 6 tháng, năm | Báo cáo tình hình các hoạt động lĩnh vực VHTTDL hằng tháng, quý, 6 tháng, năm | QĐ/266/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND cấp huyện |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Báo cáo kết quả triển khai công tác quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Thống kê kết quả bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 23/2016/QĐ- UBND tỉnh Điện Biên | Di sản | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các Sở, ban, ngành tỉnh | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Báo cáo tháng, quý | Kết quả thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trong tháng, quý | Văn bản số 1606/SVHTT DL-KHTC ngày 30/9/2016 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Phòng VH&TT các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X | Sở Nội vụ | ||||||||||
1 | Chế độ thông tin, báo cáo của Ngành Nội vụ tỉnh Điện Biên | Báo cáo kết quả công tác (tháng/quý/năm) | Điều 3, Chương II, Quy định việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo của Ngành Nội vụ tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-SNV ngày 16/01/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | Phòng Tổ chức, cán bộ (Văn phòng, Phòng TCHC) các Sở, Ban, Ngành | Phòng Nội vụ cấp huyện |
| Sở Nội vụ |
2 | Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 41/QĐ-SNV của Sở Nội vụ ban hành “Chuẩn mực đạo đức của cán bộ, công chức, viên chức, người hợp đồng làm việc thuộc Ngành Nội vụ tỉnh Điện Biên học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” | Báo cáo kết quả việc thực hiện định kỳ hàng tháng | Điều 15, Chương V, Chuẩn mực đạo đức của cán bộ, công chức, viên chức, người hợp đồng làm việc thuộc Ngành Nội vụ tỉnh Điện Biên học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 41/QĐ-SNV ngày 17/6/2014 của Sở Nội vụ | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| Phòng Nội vụ cấp huyện |
| Sở Nội vụ |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác (tháng/quý/6 tháng/năm) | Khoản 3, Điều 50, Chương X, Quy chế làm việc của UBND tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ- UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh | Tổng hợp | x |
| UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
4 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao tháng/quý/6 tháng/năm | Báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (tháng/quý/6 tháng/năm) | Khoản 3, Điều 7, Chương II, Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh | Tổng hợp | x |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
5 | Báo cáo Kết quả đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC | Tình hình thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC | QĐ số 18/2015/QĐ- UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
6 | Báo cáo Kết quả thực hiện Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ | Tình hình thực hiện Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII | Điểm b, Mục 1, Phần III, Chương trình hành động ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
7 | Báo cáo Đánh giá kết quả thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh | Tình hình thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh | Mục 1, Phần III, Kế hoạch số 765/KH-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
8 | Báo cáo kết quả Công tác xây dựng chính quyền cơ sở "Trong sạch, vững mạnh" 6 tháng/năm | Về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện công tác xây dựng, củng cố chính quyền cơ sở "Trong sạch, vững mạnh" | Kế hoạch số 146/KH- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Xây dựng chính quyền | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
9 | Báo cáo kết quả tổ chức Hội nghị trao đổi, đối thoại giữa UBND cấp xã với nhân dân hằng năm | Về kết quả tổ chức Hội nghị trao đổi, đối thoại giữa UBND cấp xã với nhân dân hằng năm | Hướng dẫn số 1890/HD- SNV ngày 23/11/2016 của Sở Nội vụ | Xây dựng chính quyền | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
10 | Báo cáo Kết quả xây dựng và thực hiện QCDC ở cơ sở 6 tháng/năm | Về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện công tác xây dựng và thực hiện QCDC ở cơ sở | Kế hoạch số 1169/KH- UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Xây dựng và thực hiện QCDC ở cơ sở | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
11 | Báo cáo Kết quả thực hiện Công tác dân vận trong cơ quan nhà nước các cấp 6 tháng/năm | Về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện công tác dân vận trong cơ quan nhà nước các cấp | Kế hoạch số 931/KH-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Công tác dân vận | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
12 | Báo cáo Kết quả tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Dân vận khéo” trong cơ quan nhà nước, chính quyền các cấp | Về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Dân vận khéo” trong cơ quan nhà nước, chính quyền các cấp | Kế hoạch số 3201/KH-UBND ngày 17/10/2016 của UBND Điện Biên | Công tác dân vận | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
13 | Báo cáo tình hình công tác bảo vệ, đấu tranh và nhân quyền định kỳ hàng tháng | Tình hình công tác bảo vệ, đấu tranh và nhân quyền | Công văn số 91/BCĐ-CSDT ngày 02/8/2013 | Tôn giáo | x |
| Công an tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
14 | Báo cáo tình hình tôn giáo và công tác nhân quyền trong lĩnh vực tôn giáo | Tình hình tôn giáo và công tác nhân quyền trong lĩnh vực tôn giáo | Công văn số 44/BTG-HCTH ngày 27/10/2016 của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ | Tôn giáo | x |
| Sở Nội vụ |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
15 | Báo có kết quả xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên hàng năm | Chỉ số Cải cách hành chính các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh |
|
| Sở Nội vụ |
16 | Báo cáo công tác Cải cách hành chính (quý/6 tháng/năm) | Báo cáo công tác Cải cách hành chính | Công văn số 340/BCĐCC HC-SNV ngày 02/3/2017 của Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh | Cải cách hành chính | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
17 | Báo cáo tiến độ thực hiện nhiệm vụ liên quan đến chấm điểm Chỉ số CCHC cấp tỉnh | Tiến độ triển khai nhiệm vụ liên quan đến Chỉ số CCHC cấp tỉnh | Công văn số 1111/BCĐC CHC-SNV ngày 19/6/2017 của Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh | Cải cách hành chính | x |
| Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, Ngành | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Nội vụ |
XI | Sở Công thương |
| |||||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện NĐ Số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, NĐ số 115/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ | Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện NĐ Số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, NĐ số 115/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ XPVPHC trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và VLNCN trên địa bàn tỉnh thuộc lĩnh vực ngành quản lý | Công văn số 3412/UBND- CN ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Lĩnh vực Thanh tra | x |
| Sở Công thương | x |
|
| Sở Công thương |
2 | Báo cáo hoạt động thương mại biên giới năm | Hoạt động thương mại biên giới | Quyết định 818/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Xuất nhập khẩu và thương mại biên giới | x |
| Sở Công thương | x |
|
| Sở Công thương |
3 | Báo cáo công tác thanh tra trong tháng, quỹ, năm và chương trình nhiệm vụ công tác |
| Khoản 2, mục II Văn bản số 554/SCT- KHTC ngày 09/5/2017 của Sở Công Thương Điện Biên | Lĩnh vực Thanh tra | x |
| Sở Công thương |
| x |
| Sở Công thương |
4 | Báo cáo hoạt động Xúc tiến Thương mại tháng, quý, năm | - Đánh giá kết quả thực hiện chức năng quản lý của đơn vị, và những thành tích đạt được, tồn tại hạn chế, nguyên nhân và những kiến nghị; - Việc thực hiện nhiệm vụ, đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch, phân tích nhân tố ảnh hưởng tìm ra những nguyên nhân tồn tại và đề ra phương hướng mục tiêu, nhiệm vụ giải pháp. | Khoản 2, mục II Văn bản số 554/SCT-KHTC ngày 09/5/2017 của Sở Công Thương Điện Biên | Xúc tiến Thương mại | x |
| Sở Công Thương |
| x |
| Sở Công Thương |
5 | Báo cáo về hoạt động công vụ của quản lý thị trường 6 tháng, năm | Công tác chấp hành thực hiện quy định của pháp luật về hoạt động công vụ của quản lý thị trường 6 tháng, năm | Công văn số 898/SCT-TTr ngày 8/9/2014 của Sở Công Thương Điện Biên |
|
|
| Sở Công Thương |
| Chi cục, các Đội QLTT |
| Sở Công Thương |
6 | Báo cáo công tác quản lý thị trường | - Phản ánh tình hình thị trường; - Kết quả thực hiện KTKS, XLVPHC của Quản lý thị trường và công tác phối hợp; - Phương hướng thực hiện của kỳ tiếp theo | Công văn số 567/SCT-KHTC ngày 09/6/2014 của Sở triển khai Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của UBND tỉnh | Sản xuất, kinh doanh, thương mại | x |
| Sở Công thương |
| Chi cục, các Đội QLTT |
| Sở Công thương |
XII | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | - Tổng hợp về tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Điều 45 Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | Tài nguyên nước | x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND cấp huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
XIII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||||||||
1 | Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và 01 năm về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh | Khoản 5 Điều 8 Quyết định số 15/2017/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Việc làm -ATLĐ |
|
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND các huyện; Trung tâm GTVL. |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
2 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của ngành | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - Xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh | Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND về quy chế làm việc của UBND tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021 | Lao động- Thương binh và xã hội | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động- Thương binh và xã hội | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 30a định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm | Tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết 30a định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm | Văn bản số 428/UBND- VX của UBND tỉnh Điện Biên | Chính sách - TBLS& BTXH | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
4 | Báo cáo tình hình lao động sang Trung Quốc làm thuê | Báo cáo 06 tháng/01 năm tình hình lao động của tỉnh Điện Biên sang Trung Quốc làm thuê | Văn bản số 145/UBND-NC ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Việc làm ATLĐ | x |
| Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
5 | Báo cáo kết quả Triển khai Đề án “phòng ngừa ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030) trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong năm | Các kết quả đạt được trong việc triển khai Đề án “phòng ngừa ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030) trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Kế hoạch số 4011/KH- UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Chăm sóc, bảo vệ trẻ em | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
6 | Báo cáo Triển khai Đề án “thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ CCVC đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong năm | Các kết quả triển khai Đề án “thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ CCVC đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Kế hoạch số 4011/KH-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Chăm sóc, bảo vệ trẻ em | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
7 | Báo cáo Thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 | Tình hình, kết quả thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch số 380/KH-UBND ngày 22/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Chăm sóc, bảo vệ trẻ em | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
8 | Báo cáo năm về phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em | Tình hình, kết quả phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em | Kế hoạch số 1357/KH- UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Chăm sóc, bảo vệ trẻ em | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
9 | Báo cáo 6 tháng, năm về kết quả phòng chống mại dâm 6 tháng; năm và phương hướng nhiệm vụ | Tình hình, kết quả phòng chống mại dâm 6 tháng; năm và phương hướng nhiệm vụ | Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
10 | Báo cáo quý, 06 tháng, 9 tháng, năm về công tác tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua | Tình hình, kết quả công tác tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán quý, 06 tháng, 9 tháng, cả năm. | Kế hoạch số 3703/KH-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Thực hiện công tác tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | x |
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
| UBND cấp huyện | UBND cấp xã | Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
XIV | Sở Tài chính | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành | Tình hình quyết toán dự án thành trên địa bàn toàn tỉnh định kỳ 6 tháng, năm | VB số 1565/UBND- TM ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh | Tài chính đầu tư | x |
| Sở Tài chính | Các sở, Ban, ngành tỉnh, các chủ đầu tư, BQL dự án thuộc tỉnh quản lý | Phòng tài chính kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố |
| Sở Tài chính |
XV | Sở Khoa học và công nghệ | ||||||||||
| Báo cáo tình hình xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 | Kết quả hoạt động: hình xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến; kinh phí bố trí xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến HTQLCL; thuận lợi, khó khăn; đề xuất kiến nghị | Mục 5, khoản a Kế hoạch số 2822/KH- UBND ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Tiêu chuẩn | x |
| Sở Khoa học và công nghệ | Sở, ban, ngành | UBND cấp huyện |
| Sở Khoa học và công nghệ |
XVI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Điện Biên hàng tháng, cả năm | Tình hình thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Quyết định số 655/QĐ-BCH ngày 04/8/2015 của Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh Điện Biên. | Thủy lợi | x |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
XVII | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng Công nghệ thông tin năm học | Kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT năm học và biểu số liệu thống kê | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học về ứng dụng CNTT của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Tình hình thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi | Tình hình thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi theo năm | Kế hoạch phổ cập giáo dục - xóa mù chữ giai đoạn 2016-2020 định hướng đến 2025 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Tình hình thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số | Tình hình thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học (giữa kỳ I, sơ kết học kỳ I, giữa kỳ II, tổng kết năm học) | Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học | Kế hoạch tổ chức Hội nghị giao ban, sơ kết, tổng kết năm học của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Báo cáo tình hình đầu năm học | Kết quả thực hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn nhiệm vụ năm học cấp tiểu học của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Báo cáo sơ kết học kì 1 cấp tiểu học | Kết quả thực hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học | Hướng dẫn nhiệm vụ năm học cấp tiểu học của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Báo cáo tổng kết năm học cấp tiểu học | Kết quả thực hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học | Hướng dẫn nhiệm vụ năm học cấp tiểu học của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Báo cáo sơ kết (tổng kết) kết quả thực hiện Đề án dạy tiếng Thái, Tiếng Mông cho học sinh phổ thông giai đoạn 2016- 2020 | Kết quả thực hiện nội dung của Đề án dạy tiếng Thái, Tiếng Mông cho học sinh phổ thông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2015 định hướng đến 2020 | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 của UBND tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Đăng ký kế hoạch thẩm định trường đạt chuẩn quốc gia | Đăng ký danh sách, kế hoạch thời gian đề nghị thẩm định các trường đạt chuẩn quốc gia | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Đăng ký kế hoạch đánh giá ngoài các cơ sở giáo dục | Đăng ký danh sách, kế hoạch thời gian đề nghị đánh giá ngoài các cơ sở giáo dục | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục; thực hiện Quy chế công khai | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục | Báo cáo kết quả thực hiện, kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Đăng ký thi chọn HSG cấp tỉnh | Đăng ký danh sách giáo viên tham gia coi, số lượng học sinh dự thi | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 | Đăng ký thi nghề phổ thông | Đăng ký danh sách giáo viên tham gia coi, số lượng học sinh dự thi | Hướng dẫn nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Đăng ký thi THPT quốc gia | Đăng ký danh sách giáo viên tham gia coi, chấm thi, số lượng học sinh dự thi... | Quy chế thi THPT quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Báo cáo tình hình đầu năm học | Kết quả thực hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm | Văn bản triển khai nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 | Báo cáo sơ kết học kì I cấp trung học | Kết quả thực hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm | Văn bản triển khai nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 | Báo cáo tổng kết năm học cấp trung học | Kết quả thực hiện các nội dung quy định nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm | Văn bản triển khai nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 | Báo cáo sơ kết | Giáo dục dân tộc | Văn bản triển khai nhiệm vụ giáo dục dân tộc hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 | Báo cáo tổng kết | Giáo dục dân tộc | Văn bản triển khai nhiệm vụ giáo dục dân tộc hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 | Báo cáo Đề án Ngoại ngữ 2020 | Triển khai các hoạt động của Đề án | Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Ban quản lý Đề án NNQG 2020 |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 | Báo cáo công tác PCGD THCS | Kết quả thực hiện công tác PCGD THCS | Kế hoạch thực hiện công tác phổ cập hàng năm của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 | Báo cáo bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên | Kết quả bồi dưỡng thường xuyên CBQL, GV mầm non, phổ thông và GDTX | Kế hoạch BDTX cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên hàng năm | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 | Báo cáo quá trình triển khai, kết quả thực hiện XMC tỉnh Điện Biên | Đánh giá quá trình thực hiện mục tiêu xóa mù chữ | Văn bản của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện công tác PCGD-XMC | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình phối hợp tăng cường các giải pháp huy động trẻ nhà trẻ ra lớp và thực hiện xóa mù chữ giai đoạn 2017-2020. | Kết quả thực hiện Chương trình phối hợp tăng cường các giải pháp huy động trẻ nhà trẻ ra lớp và thực hiện XMC giai đoạn 2017-2020 | Văn bản số 446/CTPH- SGDĐT- HLHPN- TĐTNCSHCM ngày 14/3/2017 của Sở GD&ĐT - Hội LHPT tỉnh-Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 | Báo cáo kết quả xây dựng Cộng đồng học tập cấp xã hàng năm | Kết quả thực hiện xây dựng cộng đồng học tập cấp xã được công nhận hàng năm | Công văn số 3485/UBND- VX ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | Kế hoạch biên chế sự nghiệp theo năm học | Xây dựng kế hoạch biên chế năm học | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | Báo cáo số lượng, cơ cấu người làm việc | Báo cáo số lượng, chất lượng đội ngũ | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 | Báo cáo đánh giá phân loại công chức, viên chức | Báo cáo đánh giá phân loại công chức, viên chức | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Gác phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hằng năm | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 | Báo cáo kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ | Báo cáo kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 | Báo cáo thực hiện Tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP | Báo cáo thực hiện Tinh giản biên chế | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 | Báo cáo nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn | Báo cáo nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn... đối với CC, VC | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 | Báo cáo thực hiện công tác Tổ chức cán bộ | Báo cáo thực hiện công tác Tổ chức cán bộ | Văn bản hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo | x |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
XVIII | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||||||||
1 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | Quyết định 15/2015/QĐ- UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên |
| x |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Báo cáo tiếp công dân định kỳ hàng tháng | Thực hiện chế độ báo cáo hàng tháng về tình hình tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị | Công văn 2649/UBND- TCD ngày 30/9/2013 của UBND tỉnh Điện Biên |
| x |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Văn phòng UBND tỉnh |
XIX | Huyện Mường Chà | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số: 01/2016/QĐ- UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Mường Chà |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
XX | Huyện Nậm Pồ | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số 1981/QĐ-UBND, ngày 30/8/2016 của UBND huyện |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
XXI | Huyện Mường Ảng | ||||||||||
1 | Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số: 1634/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Mường Ảng |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
XXII | Huyện Điện Biên | ||||||||||
1 | Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số: 01/2016/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Điện Biên |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
XXIII | Thành phố Điện Biên Phủ | ||||||||||
1 | Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND thành phố. | Quyết định số: 01/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND thành phố Điện Biên Phủ |
| x |
| UBND thành phố |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc thành phố | UBND các phường, xã thuộc thành phố | Văn phòng HĐND - UBND thành phố |
2 | Báo cáo Công tác quản lý đất đai, TTĐT, TTXD hàng tháng | Báo cáo tình hình công tác quản lý đất đai, TTĐT, TTXD | Công văn số 61/UBND-VP ngày 10/02/2012 của UBND TP | Đất đai, TTĐT, TTXD | x |
| UBND thành phố |
|
| UBND các phường, xã thuộc thành phố | Phòng công thương, xây dựng, - tài nguyên và môi trường |
XXIV | Thị xã Mường Lay | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND thị xã. | Quyết định số: 01/2016/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 của UBND thị xã Mường Lay |
| x |
| UBND thị xã |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc thị xã | UBND các xã thuộc thị xã | Văn phòng HĐND - UBND thị xã |
XXV | Huyện Điện Biên Đông | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số: 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND huyện Điện Biên Đông |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
XXVI | Huyện Tuần Giáo | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số: 697/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Tuần Giáo |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng UBND - UBND huyện |
XXVII | Huyện Tủa Chùa | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định 29/2016/QĐ- UBND ngày 12/9/2016 của UBND huyện Tủa Chùa |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBND các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
XXVIII | Huyện Mường Nhé | ||||||||||
| Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác. | Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND huyện. | Quyết định số: 02/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Mường Nhé |
| x |
| UBND huyện |
| Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện | UBN D các xã thuộc huyện | Văn phòng HĐND - UBND huyện |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA BGH | ||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | 10 |
I | Sở Ngoại vụ | |||||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động, công tác quản lý hoạt động và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài 6 tháng/1 năm | Tình hình hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài đang hoạt động trên địa bàn tỉnh; tình hình triển khai các dự án; kết quả giải ngân. | Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Điện Biên | Đối ngoại | x |
| Sở Ngoại vụ |
| x | Sở Ngoại vụ |
II | Sở Xây dựng | |||||||||
1 | Báo cáo định kỳ (theo năm) tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Tổng số công trình xây dựng/DA đang được thi công XD; và số lượng sự cố trong thi công xây dựng; tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng | Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Xây dựng | x |
| Sở Xây dựng |
| x | Sở Xây dựng |
II | Sở Tư nháp | |||||||||
| Định kỳ hàng năm báo cáo tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương | Tình hình tổ chức và hoạt động giám định tư pháp tại địa phương; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc; đánh giá công tác quản lý nhà nước đối với tổ chức và hoạt động giám định tư pháp tại địa phương; những đề xuất, kiến nghị và giải pháp nâng cao hiệu quả, hiệu lực quản lý nhà nước. | Khoản 10 Điều 5 và Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ- UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Giám định tư pháp | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
IV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
1 | Báo cáo kết quả triển khai công tác quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điên Biên. | Thống kê kết quả bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 23/2016/QĐ- UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | Di sản | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 1Quyết định 71/2013/QĐ-UBND trách nhiệm thu thập, tổng hợp và chế độ báo cáo định kỳ chỉ tiêu thống kê ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2013 Quy định về trình tự và trách nhiệm lập, phê duyệt và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Nghị định 163/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
- 8Quyết định 71/2013/QĐ-UBND trách nhiệm thu thập, tổng hợp và chế độ báo cáo định kỳ chỉ tiêu thống kê ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên giao
- 17Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 18Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 19Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 23Nghị định 115/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 163/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp do Chính phủ ban hành
- 24Kế hoạch 1304/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị Quyết 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử do tỉnh Điện Biên ban hành
- 25Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 27Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 30Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 32Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021
- 33Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra