Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 31 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 54/TTr- SGTVT ngày 28/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Phí, lệ phí

Địa điểm, cách thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Mức DVC

1

1.002835. 000.00.00.H10

Cấp mới Giấyphép lái xe

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần;

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; Quyết định số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/05/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Toàn trình

2

1.002820. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần;

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

3

1.002809. 000.00.00.H10

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Toàn trình

4

1.002801. 000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

5

1.002804. 000.00.00.H10

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

6

1.002796. 000.00.00.H10

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

7

1.002793. 000.00.00.H10

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần

Nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

8

1.002030. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

9

2.000872. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Lệ phí cấp có thời hạn giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

10

1.001919. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Toàn trình

11

1.001896. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

12

2.000847. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Toàn trình

13

2.000881. 000.00.00.H10

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

14

1.002007. 000.00.00.H10

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Không có

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

15

1.001994. 000.00.00.H10

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

16

1.001826. 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Không có

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Một phần

*Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung tại Quyết định số 545/QĐ- BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 883/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản