Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 882/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG THỂ BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật t chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/2012/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Văn bản số 7405/BNN-KTHT ngày 15/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc rà soát các dự án b trí dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư;

Căn cứ Văn bản số 3165/BNN-KTHT ngày 21/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc góp ý Quy hoạch tng thể bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 117/TTr-SNN-KH ngày 31/5/2016 và Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 tại Báo cáo thẩm định số 180/BCTĐ-HĐTĐ ngày 23/6/2016 (Kèm theo hồ sơ),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 với các nội dung chính sau:

1. Tên Quy hoạch: Quy hoạch tng thể b trí dân cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 (sau đây gọi là Quy hoạch);

2. Thời gian thực hiện: Thực hiện theo 02 giai đoạn từ 2016-2020 và giai đoạn từ 2021-2025.

3. Chủ đầu tư (giai đoạn lập Quy hoạch): Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

4. Đơn vị tư vấn lập Quy hoạch: Công ty TNHH Đông Sáng Kon Tum.

5. Phạm vi, đối tượng của Quy hoạch:

5.1. Phạm vi: Thực hiện trên địa bàn toàn tỉnh.

5.2. Đối tượng Quy hoạch:

- Hộ gia đình, cá nhân bị mất nhà ở, đất ở, đất sản xuất do sạt lở, lũ quét, lũ ống, sụt lún đất, tố, lốc; Hộ gia đình, cá nhân sinh sống ở vùng có nguy cơ bị sạt lở đất, lũ quét, lũ ống, sụt lún đất, ngập lũ, tố, lốc; Hộ gia đình, cá nhân sống ở những vùng đặc biệt khó khăn về đời sống như: Thiếu đất sản xuất, thiếu nước sản xuất và nước sinh hoạt, thiếu cơ sở hạ tầng, ô nhiễm môi trường; Hộ gia đình, cá nhân tự nguyện đến các vùng biên giới đất liền, khu kinh tế quốc phòng; Hộ gia đình, cá nhân đã di cư tự do đến các địa bàn trong tỉnh, trong cả nước không theo quy hoạch bố trí dân cư, đời sống còn khó khăn; Hộ gia đình, cá nhân hiện đang sinh sống hp pháp trong khu rừng đặc dụng cần phải bố trí ổn định lâu dài, gắn với bảo vệ và phát triển rừng.

- Cộng đồng dân cư nơi bố trí ổn định dân cư: Vùng tiếp nhận hộ tái định cư; vùng tiếp nhận hộ xen ghép; vùng bố trí n định dân cư tại chỗ.

6. Quan điểm, mục tiêu Quy hoạch

6.1. Quan điểm:

- Xã hội hóa công tác di dân, nhà nước tạo môi trường khuyến khích và huy động mọi nguồn lực và người dân tham gia bố trí dân cư.

- Quy hoạch bố trí dân cư phải phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch ngành.

- Việc bố trí dân cư phải đảm bảo sự đồng thuận và lợi ích của cộng đồng khu dân cư.

- Việc bố trí ổn định dân cư chủ yếu trên địa bàn trong xã, huyện, tỉnh. Trường hợp cần thiết có nhu cu di dân đi ngoài tỉnh cần thống nhất tỉnh có dân đi và tỉnh có dân đến để bố trí theo quy hoạch.

- Bố trí n định dân cư phải hướng tới hình thành các điểm dân cư theo tiêu chí nông thôn mới, xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân, phù hợp với phong tục, tập quán văn hóa của từng dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái.

6.2. Mục tiêu:

6.2.1. Mục tiêu tng quát: Đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 cơ bản sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ thuộc đối tượng của Quy hoạch trên địa bàn toàn tỉnh gắn với quy hoạch xây dựng nông thôn mới, giảm thiếu tác hại của thiên tai đến cuộc sống người dân, n định và cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân, tăng cường đoàn kết dân tộc, an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường.

6.2.2. Mục tiêu cụ th:

a. Bố trí, sắp xếp n định dân cư: Đến năm 2025 thực hiện bố trí sắp xếp lại dân cư cho 12.301 hộ với 42.898 khẩu. Trong đó ổn định tại chỗ: 2.532 hộ với 9.295 khẩu; xen ghép: 3.270 hộ với 12.494 khẩu; di dời đến điểm dân cư tập trung: 6.499 hộ với 21.109 khu (với tng số điểm dân cư cần bố trí mới là 56 điểm).

Trong đó:

- Giai đoạn 2016-2020: Thực hiện bố trí sắp xếp lại dân cư cho 8.122 hộ với 27.811 khẩu. Trong đó ổn định tại chỗ: 1.218 hộ với 4.379 khẩu; xen ghép: 2.345 hộ với 8.853 khu; di dời đến điểm dân cư tập trung: 4.559 hộ với 14.579 khẩu (với tng s điểm dân cư cần b trí mới là 36 điểm).

Theo 4 nhóm đối tượng sau:

+ Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở: 1.056 hộ với 4.429 khẩu.

+ Bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn: 1.446 hộ với 5.584 khẩu.

+ Bố trí, sắp xếp dân di cư tự do: 262 hộ với 792 khẩu.

+ Bố trí, sắp xếp dân cư ở vùng biên giới: 5.358 hộ với 17.006 khẩu.

- Giai đoạn 2021-2025: Thực hiện bố trí sắp xếp lại dân cư cho 4.179 hộ với 15.087 khẩu. Trong đó ổn định tại chỗ: 1.314 hộ với 4.916 khẩu; xen ghép: 925 hộ với 3.641 khẩu; di dời đến điểm dân cư tập trung: 1.940 hộ với 6.530 khẩu (với tng số điểm dân cư cần bố trí mới là 20 điểm).

Theo 4 nhóm đối tượng sau:

+ Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở: 654 hộ với 2.639 khẩu.

+ Bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn: 1.587 hộ với 6.128 khẩu.

+ Bố trí, sắp xếp dân di cư tự do: 90 hộ với 312 khẩu.

+ Bố trí, sắp xếp dân cư ở vùng biên giới: 1.848 hộ với 6.008 khẩu.

b. Về an ninh quốc phòng: Nhân dân các xã biên giới cùng với lực lượng bộ đội biên phòng giữ vững n định đường biên giới và hệ thống mốc giới.

c. Về xây dựng cơ sở hạ tầng: Đến năm 2020 cơ bản hoàn thành việc xây dựng cơ sở hạ tng thiết yếu theo thứ tự ưu tiên cho các xã trên địa bàn tỉnh như: giao thông, thủy lợi, cấp nước sinh hoạt, trường học, điện sinh hoạt, trạm xá, nhà văn hóa, trạm truyền thanh, truyền hình.

d. Về phát triển sản xuất: Chú trọng đẩy mạnh sản xuất trên cơ sở phát huy một cách hiệu quả cao và bền vững các lợi thế, từng bước khắc phục hạn chế, tạo chuyển biến mạnh mẽ trong phát triển sản xuất với sự kết hợp hài hòa giữa tăng trưởng và chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phù hợp với đặc thù của từng địa phương.

Phát huy lợi thế của địa bàn là sản xuất cây lâu năm, trong đó chú trọng mở rộng diện tích gn với thâm canh những loại cây có hiệu quả kinh tế cao như cà phê, cao su... Về sản xuất cây hàng năm, trước mắt vẫn tiếp tục phát triển các loại cây trồng cạn như sắn, ngô, đậu đỗ, lâu dài chuyn dần sang cây lâu năm, chỉ phát triển cây hàng năm trên địa phương đảm bảo cho sản xuất bền vững; trong đó ưu tiên cây lúa nước trên các chân đất phù hợp và có nước tưới. Dành quỹ đất cho phát triển chăn nuôi. Bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng, nâng cao hiệu quả rừng sản xuất đ cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và ngành nghề chế biến gỗ. Phát trin lâm nghiệp gắn với an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường.

Hình thành vùng chuyên canh phát triển sản xuất theo hướng hàng hóa, chuyển đổi cơ cấu cây trồng hợp lý, phát huy lợi thế so sánh của từng vùng; Chú trọng đầu tư công nghệ sau thu hoạch, nhất là chế biến nhằm nâng cao giá trị gia tăng cũng như tìm kiếm thị trường đầu ra trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp; từng bước nâng cao thu nhập, ổn định đời sống cho các đối tượng của quy hoạch.

e. Về đời sống dân cư: Phấn đấu giảm tỷ lệ hộ nghèo ở vùng quy hoạch bố trí dân cư từ 3-4%/năm, tỷ lệ sử dụng điện đạt 100% trở lên, tỷ lệ hộ có nhà kiên cố, bán kiên cố đạt từ 70%-80%, cơ bản giải quyết vấn đề nước sạch, phủ sóng phát thanh truyền hình đến tất cả các thôn. Tất cả trẻ em trong độ tuổi đều được đến trường, tất cả người dân đều được chăm sóc sức khỏe, khám và chữa bệnh. Tất cả các thôn đều có điểm văn hóa sinh hoạt cộng đồng.

7. Phương án bố trí n định dân cư

- Danh mục các điểm bố trí ổn định dân cư: (Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo).

- Danh mục các điểm bố trí ổn định dân cư cần ưu tiên thực hiện trước: (Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo).

8. Yêu cầu và nguyên tắc bố trí, sắp xếp dân cư

8.1. Yêu cầu về địa bàn tổ chức sắp xếp lại dân cư

Địa bàn tổ chức sắp xếp bố trí ổn định dân cư phải đảm bảo đủ đất theo mục đích thành điểm dân cư mới theo quy định hiện hành. Đối với vùng sạt lỡ, lũ quét cần khẩn trương bố trí lại điểm dân cư trong phạm vi từng xã. Địa bàn sắp xếp dân cư nội bộ các xã có th kết hợp với các điểm dân cư mới tiếp nhận dân cư từ bên ngoài. Những xã không xây dựng điểm dân cư mới, nhu cầu về tách hộ sẽ được xen ghép trong các khu dân cư hiện hữu, còn khả năng bố trí thêm đất ở hoặc có thể chuyển sang các xã lân cận có khả năng tiếp nhận và giải quyết đất sản xuất hoặc đất ở cho các hộ bên ngoài.

Việc bố trí sắp xếp dân cư tại nơi ở mới (nhất là hình thức xen ghép) phải đảm bảo dân cư tại vùng/điểm chuyn đi có phong tục, tập quán sinh sống, sản xuất tương đồng với dân cư tại vùng/điểm chuyn đến hoặc phù hp với điều kiện tại vùng/điểm chuyển đến; trong trường hợp không thể đảm bảo yêu cầu trên cần phải có những biện pháp tuyên truyền, vận động người dân cả đầu đi và đến đ đảm bảo không phát sinh mâu thuẫn xã hội.

8.2. Yêu cầu về xây dựng cơ sở hạ tầng: Để đảm bảo việc bố trí, sắp xếp ổn định dân cư, cần quy hoạch xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng thiết yếu (giao thông nông thôn, thủy lợi, cấp nước sinh hoạt, trường học, cơ sở y tế, hệ thng điện) đảm bảo giao lưu thuận lợi với bên ngoài, nhất là giữa các điểm dân cư mới và điểm dân cư đã có. Lồng ghép các chương trình trên cùng địa bàn để huy động tổng hợp các nguồn vn đáp ứng đủ vốn cho xây dựng các cơ sở hạ tầng. Gắn phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng, bảo vệ môi trường đ n định lâu dài vùng dự án.

8.3. Tiêu chí bố trí điểm dân cư

- Điểm dân cư phải có trong quy hoạch tng thể bố trí dân cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Mỗi đơn vị nếu hình thành thôn, làng mới phải có từ 100 hộ trở lên theo quy định. Trong những trường hợp đặc biệt, trước mắt có th bố trí với số lượng ít hơn, nhưng có điều kiện về lâu dài phát triển thành khu dân cư có quy mô lớn hơn.

- Điểm dân cư có đầy đủ cơ sở hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định sản xuất và đời sng lâu dài. Nhưng phải đảm bảo việc đầu tư cơ sở hạ tầng là tiết kiệm, quy mô công trình hợp lý.

- Đảm bảo đất ở và đất sản xuất tối thiu bằng mức bình quân chung của khu vực và tuân thủ theo các quy định v đt đai của nhà nước. Diện tích đất ở trung bình cho 01 hộ xen ghép khoảng từ 200-300m2; Diện tích đất ở trung bình cho 01 hộ dân được bố trí tại điểm dân cư tập trung mới khoảng 1.000m2 (trong đó: 400m2 đt ở, 600m2 đt vườn); Diện tích đất sản xuất của các hộ dân: Tùy vào điều kiện thực tế của từng địa phương, để đảm bảo cuộc sống ổn định dự kiến diện tích giao đất bình quân cho các hộ gia đình thuộc dự án bố trí ổn định dân cư khoảng 1,0 ha đất sản xuất nông nghiệp.

- Đi với các điểm dân cư biên giới thì không được nằm quá gần đường vành đai biên giới, đồn biên phòng, trạm kiểm soát, cửa khẩu. Mặt khác khi bố trí dân cư tại các vị trí khu vực biên giới, khu vực nhạy cảm về an ninh quốc phòng cần đặc biệt lưu ý về chất lượng dân số để đảm bảo an ninh quốc phòng.

- Không định cư tại các rừng phòng hộ, rừng đầu nguồn, vùng có nguy cơ sạt lỡ, lũ quét.

8.4. Nguyên tắc bố trí xen ghép: Có sự đồng thuận và ủng hộ của người dân ở nơi đến, tốt nhất là cùng dân tộc, có quan hệ dòng họ, anh em đến định cư từ trước. Các thôn làng được bố trí xen ghép phải còn ít dân, phải có quỹ đất đ điều chỉnh đất ở hoặc đất sản xuất nông, lâm nghiệp đ giao cho các hộ dân mới đến; đảm bảo cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất và phúc lợi công cộng, có điều kiện hỗ trợ giúp nhau về tổ chức sản xuất và đời sống sinh hoạt tối thiu.

9. Phương án xây dựng cơ sở hạ tầng các vùng tái định cư tập trung, xen ghép, n định tại chỗ:

Định hướng về xây dựng cơ sở hạ tầng: Nối kết cơ sở hạ tng của các điểm dân cư đồng bộ với cơ sở hạ tầng của từng huyện, thành phố và của toàn tỉnh, phát huy tối đa hiệu quả của các công trình được đầu tư. Đầu tư b sung cơ sở hạ tầng còn thiếu, nâng cấp cơ sở chưa đáp ứng yêu cầu, đầu tư xây dựng đng bộ hệ thng đường giao thông, y tế, phòng học, nhà văn hóa, công trình nước sạch, hệ thng điện..., đảm bảo hoàn thành xây dựng trước khi di dời dân đến điểm tái định cư.

- San lấp mặt bằng đất ở tại điểm tái định cư: Thực hiện việc san ủi, cải tạo mặt bằng ở những điểm tái định cư tập trung.

- Giao thông: Xây dựng mới, cải tạo nâng cấp các tuyến giao thông nội khu dân cư; xây dựng mới các tuyến trục chính từ điểm dân cư mới tới điểm đấu ni gần nhất, đảm bảo tất cả điểm dân cư mới đều có đường nối với trung tâm xã hoặc đường trục.

- Thủy lợi: Xây dựng các trạm bơm, các hồ chứa và đập dâng, các công trình thủy lợi có quy mô nhỏ, hoàn thiện các hệ thống kênh mương. Đảm bảo chủ động tưới tiêu cho hầu hết diện tích đất lúa nước tập trung.

- Điện lưới: Xây dựng các tuyến điện sinh hoạt đến các điểm dân cư mới, nâng cấp các tuyến điện đã có nhưng chưa đảm bảo yêu cầu. Đảm bảo 100% các thôn làng cụm tuyến dân cư đều có điện, đảm bảo 100% các hộ sống trong các điểm dân cư tập trung đều được sử dụng điện.

- Nước sinh hoạt: Xây dựng các công trình nước sạch tại các điểm dân cư mới, đảm bảo cơ bản đến năm 2020 các hộ sống trong các điểm dân cư tập trung đều được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh.

- Trường học: Xây dựng mới các lớp học mầm non, tiểu học tại các điểm bố trí dân cư mới. Kiên cố hóa mạng lưới trường học, tất cả các xã đã kiên cố hóa hệ thống trường học thì từng bước nâng cấp lên đạt tiêu chuẩn cấp quốc gia (ở những nơi có điều kiện).

- Y tế: Xây dựng các trạm y tế cho các xã mới. Nâng cấp các trạm y tế đã có lên đạt chun quốc gia, cung cấp phương tiện và kinh phí đi lại cho cán bộ y tế xã và nhân viên y tế thôn làng.

- Các hạng mục hạ tầng cơ sở thiết yếu khác: Nâng cấp và xây dựng mới các trạm truyền hình ở các xã đặc biệt các xã biên giới, các đồn biên phòng, các trạm tiếp sóng truyền hình, trạm truyền thanh, các xã đều có nhà văn hóa, các thôn đều có nhà sinh hoạt cộng đồng, 100% số thôn được phủ sóng phát thanh truyền hình khu vực, đảm bảo thông tin liên lạc thông suốt, thường xuyên. Dành quỹ đất cho các xã, thôn, làng từng bước xây dựng các sân th thao với quy mô phù hp.

Dự kiến đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: (Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo).

10. Phương án phát triển sản xuất các vùng Quy hoạch b trí n định dân cư

10.1. Nông nghiệp

- Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng tăng tỷ trọng chăn nuôi, cây công nghiệp, rau quả; ưu tiên phát triển mạnh các loại cây trng, vật nuôi có hiệu quả kinh tế cao như: Cao su, cà phê chè, rau hoa củ quả xứ lạnh xut khu, các loại dược liệu quý (Sâm Ngọc Linh...); tập trung phát trin nông nghiệp theo chiều sâu, thâm canh và sản xut hàng hóa.

- Phát triển các loại hình kinh tế hp tác, xây dựng các hợp tác xã theo mô hình tự nguyện ở những nơi đủ điều kiện. Tiếp tục phát huy tính tích cực của các nông - lâm trường đ phát trin các thành phần kinh tế khác tại địa bàn nông thôn.

- Tăng cường đầu tư, chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp, phát triển các sản phẩm chủ lực của tỉnh. Chú trọng đầu tư công nghệ sau thu hoạch, nhất là chế biến sâu nhằm nâng cao giá trị gia tăng.

- Hình thành và phát triển vùng sản xuất tập trung, gắn với bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phm theo chuỗi giá trị. Đầu tư phát triển hệ thống thủy lợi nhằm tăng năng lực tưới. Tăng nhanh diện tích lúa hai vụ, hướng tới sản xuất lúa hàng hóa. Xây dựng mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm đảm bảo vệ sinh môi trường theo phương thức chăn nuôi tập trung, trang trại, công nghiệp gắn liền với giết mổ, chế biến sản phm gia súc, gia cầm và tiêu thụ sản phẩm.

- Gắn mục tiêu tăng trưởng nông nghiệp với xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, nâng cao dân trí và từng bước cải thiện đời sống nhân dân.

- Đẩy mạnh quá trình chuyển đổi ruộng đất ở những vùng manh mún phân tán, dn điền đi thửa (những nơi có điều kiện) nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc canh tác theo phương thức sản xuất hàng hóa hiện đại; nâng cao hệ số sử dụng đất và hiệu quả kinh tế trên một đơn vị diện tích.

10.2. Lâm nghiệp

- Thực hiện tốt công tác bảo vệ và phát triển rừng bền vững. Thực hiện trồng rừng trên toàn bộ diện tích đt chưa có rừng đã được quy hoạch phát triển lâm nghiệp; chú trọng đầu tư trồng rừng sản xuất theo hướng thâm canh, nâng cao năng suất, tập trung nguyên liệu cho các nhà máy chế biến sản phẩm từ gỗ.

- Rà soát, b sung quy hoạch vùng sản xuất nương rẫy đ quản lý và giải quyết đất sản xuất cho nhân dân, hạn chế tình trạng lấn chiếm rừng và đất rng trái pháp luật. Đảm bảo khai thác gỗ theo phương án quản lý rừng bền vững; thực hiện nghiêm chủ trương dừng khai thác gỗ rừng tự nhiên.

- Phát triển công nghiệp chế biến lâm sản. Khuyến khích nâng cấp đầu tư đổi mới công nghệ chế biến theo hướng hiện đại, sản xuất các mặt hàng đa dạng, phong phú, chất lượng cao, có khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và xuất khẩu.

10.3. Ngư nghiệp

- Đẩy mạnh nuôi thâm canh các loại thủy sản có khả năng xuất khẩu, như: Cá tầm, cá hồi, cá rô phi, cá lóc, ba ba và các loài thủy sản đặc sản khác. Du nhập giống mới, phương pháp nuôi tiên tiến và áp dụng khoa học kỹ thuật vào việc sản xuất thức ăn, xử lý nước, bảo vệ môi trường. Nhập cá bố mẹ giống đ thuần dưỡng, tạo nguồn gen và tiến đến lai tạo với các giống cá địa phương.

- Chú trọng phát triển nuôi thủy sản ở hồ chứa mặt nước lớn của các công trình thủy lợi, thủy điện. Đầu tư trang thiết bị cho đội ngũ cán bộ làm công tác khuyến ngư; quan tâm bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

11. Nhu cầu kinh phí, nguồn vốn và phân kỳ thực hiện

- Nhu cầu kinh phí: Tổng nhu cầu kinh phí dự kiến thực hiện Quy hoạch khoảng 1.663,5 tỷ đồng.

- Nguồn vốn thực hiện: Nguồn vốn cho Chương trình bố trí dân cư được đầu tư bằng nhiều nguồn vốn quy định tại Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách Trung ương b sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương; Ngân sách địa phương; Nguồn vốn lồng ghép của các chương trình, dự án trên địa bàn; Nguồn vốn huy động hợp pháp khác; Nguồn vốn huy động của dân.

- Phân kỳ đầu tư:

+ Giai đoạn 1:2016-2020 là 1.108,3 tỷ đồng;

+ Giai đoạn 2: 2021-2025 là 555,2 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)

12. Giải pháp thực hiện Quy hoạch

12.1. Giải pháp về quy hoạch, kế hoạch: Trên cơ sở Quy hoạch bố trí dân cư đã được phê duyệt, tiến hành quy hoạch chi tiết; lập, thm định, phê duyệt các dự án đầu tư b trí dân cư theo quy định của Luật Đu tư công và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan để tổ chức thực hiện.

12.2. Giải pháp giải quyết quỹ đất ở, đất sản xuất: Ưu tiên quỹ đất của nhà nước quản lý đ b trí mặt bng cho các khu tái định cư mới, có biện pháp thu hồi diện tích đất chưa sử dụng hoặc sử dụng kém hiệu quả của các tổ chức, cá nhân hoặc chuyển đi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có thm quyền phê duyệt đ giao cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án bố trí ổn định dân cư.

12.3. Giải pháp về chính sách: Trên cơ sở các chính sách hiện hành của Nhà nước, vận dụng triệt đ, linh hoạt để hỗ trợ về đất đai, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tng, phát trin sản xuất, đào tạo nghề,... nhằm giúp người dân sớm n định đời sống, sản xuất,...

12.4. Giải pháp về phát triển sản xuất

- Thực hiện chuyn đi cơ cấu cây trồng, vật nuôi tại các dự án bố trí dân cư; chú trọng phát triển cây hàng hóa, chăn nuôi đại gia súc, trồng rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng, tạo ngun thu nhập từ rừng.

- Tổ chức cung ứng giống cây trồng, vật nuôi có năng suất, chất lượng cao cho sản xuất. Tăng cường công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, phát trin sản xuất, thâm canh, tăng vụ, nâng cao năng sut, chất lượng sản phm.

- Phát triển ngành nghề đặc biệt là những nghề truyền thống của địa phương.

- Tăng cường công tác thông tin, tìm kiếm thị trường; gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm cho hộ dân vùng dự án bố trí dân cư.

12.5. Giải pháp đào tạo, phát triển nguồn nhân lực

- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền sâu rộng về tầm quan trọng của việc phát triển nhân lực đến các cấp, các ngành và các tầng lớp xã hội. Tăng cường mối liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn bố trí dân cư với các cơ sở đào tạo đ có sự thống nhất giữa cung - cầu lao động, hạn chế sự lãng phí trong phát trin nhân lực.

- Thực hiện lồng ghép các chương trình, chính sách giảm nghèo, chương trình xây dựng nông thôn mới và các chương trình mục tiêu khác nhằm huy động và sử dụng có hiệu quả nguồn lực cho phát trin nhân lực. Đẩy mạnh xã hội hóa công tác giáo dục đào tạo.

- Tăng cường liên kết, hợp tác với khu vực miền Trung - Tây Nguyên và các địa phương trên cả nước trong việc đào tạo nhân lực có chất lượng.

- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát trin kinh tế - xã hội. Tập trung đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ, ưu tiên đào tạo đồng bào dân tộc thiểu số. Có chính sách khuyến khích nguồn lao động có kỹ thuật cao từ nơi khác đến phục vụ cho các ngành như: cao su, cà phê, nguyên liệu giấy...; t chức dạy nghề cho thanh niên nông thôn nhằm đy nhanh quá trình chuyn đi nền kinh tế trong từng hộ nông dân.

12.6. Giải pháp về vốn: Nhu cầu vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch là rất lớn. Đ đảm bảo huy động được nguồn vốn thực hiện Quy hoạch, cần triển khai tích cực, đồng bộ và có hiệu quả hệ thống các cơ chế, chính sách huy động vốn.

- Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh, bao gồm nguồn vốn đầu tư phát trin u tư thực hiện các dự án b trí dân cư tập trung và ổn định tại ch) và ngun vn sự nghiệp kinh tế (h trợ trực tiếp cho hộ gia đình và cộng đồng nhận dân xen ghép).

- Chủ động bố trí nguồn vốn do địa phương quản lý kết hp lồng ghép ngun vn của các chương trình, dự án và ngun vn hợp pháp khác trên địa bàn để triển khai thực hiện bố trí ổn định dân cư, ưu tiên thực hiện các dự án bố trí ổn định dân cư các vùng: Nguy cơ cao về thiên tai (sạt lở đất, lũ quét, lũ ống, ngập lũ); biên giới (hiện chưa có dân sinh sống hoặc còn ít dân); dân di cư tự do (đời sống quá khó khăn).

- Huy động vốn đu tư của doanh nghiệp, các khoản đóng góp theo nguyên tắc tự nguyện của nhân dân, các nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho các dự án đầu tư.

- Sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn tín dụng, vốn đầu tư phát triển trên địa bàn.

12.7. Giải pháp về tuyên truyền vận động: Huy động sự tham gia của các t chức đoàn thể, quần chúng nhân dân, các t chức xã hội và cơ quan thông tin đại chúng để tuyên truyền, vận động nhân dân hiu rõ chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, tích cực tham gia cùng chính quyền các cấp thực hiện bố trí dân cư theo quy hoạch, kế hoạch.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Chủ trì, phối hợp với các địa phương, đơn vị công bố, triển khai thực hiện Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025. Tham mưu y ban nhân dân tỉnh cơ chế chính sách liên quan để thực hiện quy hoạch này; phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở tài Chính bố trí vốn thực hiện các nội dung của quy hoạch.

- Căn cứ vào nội dung quy hoạch được duyệt, trong từng thời kỳ, xây dựng kế hoạch trin khai thực hiện mục tiêu và các nội dung của quy hoạch.

- Định kỳ, kết thúc giai đoạn thực hiện Quy hoạch, hoặc trong quá trình triển khai Quy hoạch báo cáo, đánh giá kết quả triển khai và những khó khăn, vướng mắc, kịp thời báo cáo y ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì, phối hp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính tham mưu y ban nhân dân tỉnh cân đối, bố trí vốn đầu tư phát trin từ ngân sách nhà nước, lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự án khác đ thực hiện có hiệu quả những nội dung của quy hoạch.

3. Sở Tài chính:

- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tham mưu y ban nhân dân tỉnh bố trí vốn sự nghiệp kinh tế trong dự toán hàng năm đ thực hiện các mục tiêu của quy hoạch. Phối hp với Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí vốn hàng năm cho các huyện, thành phố và các ngành tham gia đ thực hiện quy hoạch theo tiến độ.

- Hướng dẫn cơ chế quản lý, cấp phát và thanh quyết toán vốn thực hiện theo quy hoạch.

4. Các Sở, Ban ngành khác: Theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với các huyện, thành phố thực hiện tốt các nội dung quy hoạch này.

5. y ban nhân dân các huyện, thành phố

- Căn cứ nội dung của quy hoạch và tình hình thực tế của địa phương, xây dựng kế hoạch 5 năm và hàng năm, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính đ tổng hợp báo cáo y ban nhân dân tỉnh. Đ xuất chủ trương lập các dự án bố trí n định dân cư theo quy hoạch trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định;

- Thường xuyên kim tra, báo cáo các khu vực có nguy cơ sạt lở để kịp thời báo cáo và lập kế hoạch xử lý. Thông báo thường xuyên và liên tục vị trí có nguy cơ sạt lở đ người dân biết, chủ động di dời, tích cực tuyên truyền vận động, hỗ trợ người dân di dời ra khỏi vùng nguy hiểm đến nơi an toàn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- T Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các S, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Ban Dân tộc tỉnh;
- Công an tnh;
- Bộ Ch huy Quân sự tỉnh;
- Bộ Ch huy Bộ đội Biên phòng tỉnh;
- UBND các huyện, thành ph;
- Chi cục Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP);
- Lưu: VT, NNTN3, 2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 


PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành phố, huyn, xã, thôn)

Tổng nhu cầu sắp xếp

Các đối tượng sắp xếp

Hình thc bố trí dân cư

Vùng thiên tai sạt lỡ

Vùng đặc biệt khó khăn

Di dân tự do

Vùng biên gii

Bố trí xen ghép

Bố trí tập trung

n định tại chỗ

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

Điểm

KL (hộ)

S.khẩu

Điểm

KL (hộ)

S.khẩu

 

Toàn tỉnh

12.301

42.898

1.710

7.068

3.033

11.712

352

1.104

7.206

23.014

3.270

12.494

93

6.499

21.109

56

2.532

9.295

I

TP Kon Tum

214

856

 

 

214

856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

856

1

Xã Đoàn Kết

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

120

1.1

Thôn Đak Kia

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

120

2

Xã Chư- Hreng

50

200

 

 

50

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

200

2.1

Thôn Kon Hraktu

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

120

2.2

Thôn Kon Hraklah

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

3

Xã Ngok Bay

63

252

 

 

63

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

252

3.1

Thôn Kơ Năng

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

120

3.2

Thôn Măng la Klah

33

132

 

 

33

132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

132

4

Xã Đăk Bla

71

284

 

 

71

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

284

4.1

Thôn Kon Jơ Dr Png

16

64

 

 

16

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

64

4.2

Thôn Kon Drei

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

4.3

Thôn Kon Jơ R

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

4.4

Thôn Kon Gur

13

52

 

 

13

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

52

4.5

Thôn Kon Hring

17

68

 

 

17

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

68

II

Huyện Sa Thầy

1.181

4.652

 

 

1.011

3.967

 

 

170

685

210

860

5

290

1.210

3

681

2.582

1

Thị trấn Sa Thầy

144

396

 

 

144

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

396

1.1

Làng K Đừ

79

136

 

 

79

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

136

1.2

Làng K Leng

65

260

 

 

65

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

260

2

Xã Sa Bình

480

2.040

 

 

480

2.040

 

 

 

 

 

 

 

190

810

2

290

1.230

2.1

Thôn Lung Leng

140

580

 

 

140

580

 

 

 

 

 

 

 

100

400

 

40

180

2.2

Thôn Bình Long

80

320

 

 

80

320

 

 

 

 

 

 

 

40

160

 

40

160

2.3

Thôn Bình Nam

40

140

 

 

40

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

140

2.4

Thôn Bình Sơn

50

220

 

 

50

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

220

2.5

Thôn Bình Giang

50

220

 

 

50

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

220

2.6

Thôn Khúc Na

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

100

2.7

Thôn Kà Bầy

100

460

 

 

100

460

 

 

 

 

 

 

 

50

250

 

50

210

3

Xã Ya Xiêr

74

247

 

 

74

247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

247

3.1

Làng Rắc

40

120

 

 

40

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

120

3.2

Thôn 1

18

69

 

 

18

69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

69

3.3

Thôn 2

10

29

 

 

10

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

29

3.4

Thôn 3

6

29

 

 

6

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

29

4

Xã Ya Ly

44

205

 

 

44

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

205

4.1

Làng Chờ

10

45

 

 

10

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

45

4.2

Làng Tum

14

60

 

 

14

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

60

4.3

Làng Chứ

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

100

5

Xã Ya Tăng

79

299

 

 

79

299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

299

5.1

Làng Lút

14

55

 

 

14

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

55

5.2

Làng Điệp Lốc

20

92

 

 

20

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

92

5.3

Làng Trp

45

152

 

 

45

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

152

6

Xã Mo rai

120

480

 

 

 

 

 

 

120

480

20

80

2

100

400

1

 

 

6.1

Làng Grập

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

6.2

Làng Rẽ

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

6.3

Làng Le

100

400

 

 

 

 

 

 

100

400

 

 

 

100

400

 

 

 

7

Xã Hơ Moong

170

680

 

 

170

680

 

 

 

 

170

680

2

 

 

 

 

 

7.1

Thôn Đak Yo

70

230

 

 

70

230

 

 

 

 

70

230

 

 

 

 

 

 

7.2

Thôn Đak Wt

100

450

 

 

100

450

 

 

 

 

100

450

 

 

 

 

 

 

8

Xã Sa Nghĩa

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

20

100

1

 

 

 

 

 

8.1

Thôn Đăk Tăng

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

20

100

 

 

 

 

 

 

9

Xã R Kơi

50

205

 

 

 

 

 

 

50

205

 

 

 

 

 

 

50

205

9.1

Thôn Đăk Đê

20

85

 

 

 

 

 

 

20

85

 

 

 

 

 

 

20

85

9.2

Thôn Kram

30

120

 

 

 

 

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

30

120

III

Huyện Ia H'Drai

7.036

22.329

 

 

 

 

 

 

7.036

22.329

1.957

6.934

29

5.079

15.395

39

 

 

1

Ia Tơi

3.510

10.899

 

 

 

 

 

 

3.510

10.899

418

1.590

7

3.092

9.309

15

 

 

1.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính (thôn 1)

185

520

 

 

 

 

 

 

185

520

 

 

 

185

520

 

 

 

1.2

Vị trí 1 - Chi nhánh C.ty TNHH MTV CS Đăk Lăk tại Kon Tum (nay là Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray) (thôn 1)

27

205

 

 

 

 

 

 

27

205

27

205

 

 

 

 

 

 

1.3

Vị trí 2 - Chi nhánh C.ty TNHH MTV CS Đăk Lăk tại Kon Tum (nay là Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray) (thôn 8)

96

308

 

 

 

 

 

 

96

308

96

308

 

 

 

 

 

 

1.4

Vị trí 1 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

98

314

 

 

 

 

 

 

98

314

98

314

 

 

 

 

 

 

1.5

Vị trí 3 - Công ty TNHH MTV cs Chưmomray (thôn 7)

19

106

 

 

 

 

 

 

19

106

19

106

 

 

 

 

 

 

1.6

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

106

339

 

 

 

 

 

 

106

339

 

 

 

106

339

 

 

 

1.7

14C- Sê San (thôn 7)

40

120

 

 

 

 

 

 

40

120

40

120

 

 

 

 

 

 

1.8

Vị trí 4 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

56

274

 

 

 

 

 

 

56

274

56

274

 

 

 

 

 

 

1.9

Vị trí 7 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

82

263

 

 

 

 

 

 

82

263

82

263

 

 

 

 

 

 

1.10

Trung tâm hành chính huyện

1.800

5.400

 

 

 

 

 

 

1.800

5.400

 

 

 

1.800

5.400

 

 

 

1.11

Điểm dân cư nông thôn s 9 (thôn 1)

86

300

 

 

 

 

 

 

86

300

 

 

 

86

300

 

 

 

1.12

Điểm dân cư nông thôn số 10 (thôn 1)

86

300

 

 

 

 

 

 

86

300

 

 

 

86

300

 

 

 

1.13

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã VI (dự kiến tách) (thôn 9)

206

500

 

 

 

 

 

 

206

500

 

 

 

206

500

 

 

 

1.14

Vị trí 8 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

61

194

 

 

 

 

 

 

61

194

 

 

 

61

194

 

 

 

1.15

Vị trí 9 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

 

 

 

 

 

 

78

251

 

 

 

78

251

 

 

 

1.16

Vị trí 10 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

 

 

 

 

 

 

78

251

 

 

 

78

251

 

 

 

1.17

Vị trí 11- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

68

218

 

 

 

 

 

 

68

218

 

 

 

68

218

 

 

 

1.18

Vị trí 12 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

 

 

 

 

 

 

70

224

 

 

 

70

224

 

 

 

1.19

Vị trí 13- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

 

 

 

 

 

 

70

224

 

 

 

70

224

 

 

 

1.2

Điểm dân cư nông thôn số 11 (thôn 9)

66

196

 

 

 

 

 

 

66

196

 

 

 

66

196

 

 

 

1.21

Điểm dân cư nông thôn s 14 (thôn 9)

66

196

 

 

 

 

 

 

66

196

 

 

 

66

196

 

 

 

1.22

Điểm dân cư nông thôn số 15 (thôn 7)

66

196

 

 

 

 

 

 

66

196

 

 

 

66

196

 

 

 

2

Ia Đal

2.336

7.564

 

 

 

 

 

 

2.336

7.564

1.356

4.529

18

980

3.035

12

 

 

2.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã Ia Đal (thôn 4)

212

600

 

 

 

 

 

 

212

600

212

600

 

 

 

 

 

 

2.2

Vị trí 4 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

89

285

 

 

 

 

 

 

89

285

 

 

 

89

285

 

 

 

2.3

Vị trí 5 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 6)

89

285

 

 

 

 

 

 

89

285

 

 

 

89

285

 

 

 

2.4

Vị trí 6 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 4)

98

315

 

 

 

 

 

 

98

315

 

 

 

98

315

 

 

 

2.5

Vị trí 3 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 3)

29

203

 

 

 

 

 

 

29

203

29

203

 

 

 

 

 

 

2.6

Vị trí 4 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 4)

75

286

 

 

 

 

 

 

75

286

75

286

 

 

 

 

 

 

2.7

Vị trí 1 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

52

151

 

 

 

 

 

 

52

151

52

151

 

 

 

 

 

 

2.8

Vị trí 2 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

78

255

 

 

 

 

 

 

78

255

78

255

 

 

 

 

 

 

2.9

Vị trí 3 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

40

159

 

 

 

 

 

 

40

159

40

159

 

 

 

 

 

 

2.10

Vị trí 4 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

42

141

 

 

 

 

 

 

42

141

42

141

 

 

 

 

 

 

2.11

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

67

215

 

 

 

 

 

 

67

215

67

215

 

 

 

 

 

 

2.12

Điểm dân cư nông thôn s 5 (thôn 3)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

2.13

Điểm dân cư nông thôn số 6 (thôn 4)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

2.14

Điểm dân cư nông thôn số 12 (thôn 8)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

2.15

Điểm dân cư nông thôn s 13 (thôn 1)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

2.16

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã IV (dự kiến tách) (thôn 2)

192

500

 

 

 

 

 

 

192

500

 

 

 

192

500

 

 

 

2.17

Vị trí 1 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716- 15) (thôn 5)

90

291

 

 

 

 

 

 

90

291

90

291

 

 

 

 

 

 

2.18

Vị trí 5 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 1)

83

272

 

 

 

 

 

 

83

272

83

272

 

 

 

 

 

 

2.19

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 7)

83

272

 

 

 

 

 

 

83

272

83

272

 

 

 

 

 

 

2.20

Vị trí 2 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15)

77

255

 

 

 

 

 

 

77

255

77

255

 

 

 

 

 

 

2.21

Vị trí 3 - Công ty 75 (nay Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 8)

78

257

 

 

 

 

 

 

78

257

78

257

 

 

 

 

 

 

2.22

Vị trí 4 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 7)

78

263

 

 

 

 

 

 

78

263

78

263

 

 

 

 

 

 

2.23

V trí 5 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 7)

109

350

 

 

 

 

 

 

109

350

109

350

 

 

 

 

 

 

2.24

Vị trí 2 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 1)

27

118

 

 

 

 

 

 

27

118

27

118

 

 

 

 

 

 

2.25

V trí 4 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 1)

58

191

 

 

 

 

 

 

58

191

58

191

 

 

 

 

 

 

2.26

Vị trí 5 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 1)

78

250

 

 

 

 

 

 

78

250

78

250

 

 

 

 

 

 

2.27

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 2)

78

250

 

 

 

 

 

 

78

250

 

 

 

78

250

 

 

 

2.28

Điểm dân cư nông thôn s 2 (thôn 3)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

2.29

Điểm dân cư nông thôn số 7 (thôn 2)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

2.30

Điểm dân cư nông thôn số 8 (thôn 2)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

3

Ia Dom

1.190

3.866

 

 

 

 

 

 

1.190

3.866

183

815

4

1.007

3.051

12

 

 

3.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã Ia Dom (thôn 4)

123

320

 

 

 

 

 

 

123

320

 

 

 

123

320

 

 

 

3.2

Vị trí 1 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (nay là đôi 8 CN 716) (thôn 4)

78

252

 

 

 

 

 

 

78

252

78

252

 

 

 

 

 

 

3.3

Vị trí 2 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 4)

76

244

 

 

 

 

 

 

76

244

 

 

 

76

244

 

 

 

3.4

Vị trí 1 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

78

252

 

 

 

 

 

 

78

252

 

 

 

78

252

 

 

 

3.5

Vị trí 2 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

 

 

 

 

 

 

82

264

 

 

 

82

264

 

 

 

3.6

Vị trí 3 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

 

 

 

 

 

 

82

264

 

 

 

82

264

 

 

 

3.7

Làng Thanh niên lập nghiệp (Vị trí 1 + Vị trí 2) (thôn 3)

28

181

 

 

 

 

 

 

28

181

28

181

 

 

 

 

 

 

3.8

Điểm dân cư nông thôn s 1 (thôn 1)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

3.9

Điểm dân cư nông thôn số 4 (thôn 4)

46

150

 

 

 

 

 

 

46

150

 

 

 

46

150

 

 

 

3.10

Điểm dân cư T.Tâm hành chính xã II (dự kiến tách) (thôn 1)

162

410

 

 

 

 

 

 

162

410

 

 

 

162

410

 

 

 

3.11

Vị trí 1 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 1)

43

188

 

 

 

 

 

 

43

188

43

188

 

 

 

 

 

 

3.12

V trí 2 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 2)

34

194

 

 

 

 

 

 

34

194

34

194

 

 

 

 

 

 

3.13

Vị trí 3 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

 

 

 

 

 

 

66

210

 

 

 

66

210

 

 

 

3.14

V trí 5 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

 

 

 

 

 

 

66

210

 

 

 

66

210

 

 

 

3.15

V trí 6 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

102

327

 

 

 

 

 

 

102

327

 

 

 

102

327

 

 

 

3.16

Điểm dân cư nông thôn s 3 (thôn 4)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

 

62

200

 

 

 

IV

Huyện Ngọc Hi

438

1.501

86

397

 

 

352

1.104

 

 

86

397

5

 

 

 

352

1.104

1

Thị trấn PleiKần

75

285

 

 

 

 

75

285

 

 

 

 

 

 

 

 

75

285

1.1

Thôn 4

20

90

 

 

 

 

20

90

 

 

 

 

 

 

 

 

20

90

1.2

Thôn 5

35

110

 

 

 

 

35

110

 

 

 

 

 

 

 

 

35

110

1.3

Thôn 7

20

85

 

 

 

 

20

85

 

 

 

 

 

 

 

 

20

85

2

Xã BY

69

166

 

 

 

 

69

166

 

 

 

 

 

 

 

 

69

166

2.1

Thôn Ngọc Hi

15

30

 

 

 

 

15

30

 

 

 

 

 

 

 

 

15

30

2.2

Thôn Kon Khôn

19

50

 

 

 

 

19

50

 

 

 

 

 

 

 

 

19

50

2.3

Thôn Măng Tôn

19

50

 

 

 

 

19

50

 

 

 

 

 

 

 

 

19

50

2.4

Thôn Đăk Phong

16

36

 

 

 

 

16

36

 

 

 

 

 

 

 

 

16

36

3

Xã Đăk Ang

75

348

75

348

 

 

 

 

 

 

75

348

3

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Jia Tun

25

120

25

120

 

 

 

 

 

 

25

120

 

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Đak Sút 2

25

120

25

120

 

 

 

 

 

 

25

120

 

 

 

 

 

 

3.3

Thôn Đăk BLái

25

108

25

108

 

 

 

 

 

 

25

108

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Dục

6

27

6

27

 

 

 

 

 

 

6

27

1

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Đak Ba

6

27

6

27

 

 

 

 

 

 

6

27

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Kan

105

368

 

 

 

 

105

368

 

 

 

 

 

 

 

 

105

368

5.1

Thôn 1

15

56

 

 

 

 

15

56

 

 

 

 

 

 

 

 

15

56

5.2

Thôn 2

25

90

 

 

 

 

25

90

 

 

 

 

 

 

 

 

25

90

5.3

Thôn 3

20

70

 

 

 

 

20

70

 

 

 

 

 

 

 

 

20

70

5.4

Thôn Tân Bình

25

100

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

 

 

 

25

100

5.5

Thôn Ngọc Tặng

20

52

 

 

 

 

20

52

 

 

 

 

 

 

 

 

20

52

6

Xã Đăk Nông

5

22

5

22

 

 

 

 

 

 

5

22

1

 

 

 

 

 

6.1

Thôn Dục Nội

5

22

5

22

 

 

 

 

 

 

5

22

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đăk Xú

44

139

 

 

 

 

44

139

 

 

 

 

 

 

 

 

44

139

7.1

Thôn Đak Nông

12

36

 

 

 

 

12

36

 

 

 

 

 

 

 

 

12

36

7.2

Thôn Ngọc Thư

20

64

 

 

 

 

20

64

 

 

 

 

 

 

 

 

20

64

7.3

Thôn Xuân Tân

12

39

 

 

 

 

12

39

 

 

 

 

 

 

 

 

12

39

8

Xã Sa Loong

59

146

 

 

 

 

59

146

 

 

 

 

 

 

 

 

59

146

8.1

Thôn Đăk Wang

25

68

 

 

 

 

25

68

 

 

 

 

 

 

 

 

25

68

8.1

Thôn Cao Sơn

8

20

 

 

 

 

8

20

 

 

 

 

 

 

 

 

8

20

8.1

Thôn Hào Lý

10

22

 

 

 

 

10

22

 

 

 

 

 

 

 

 

10

22

8.1

Thôn Giang L I

16

36

 

 

 

 

16

36

 

 

 

 

 

 

 

 

16

36

V

Huyện Đăk Glei

960

3.902

173

528

787

3.374

 

 

 

 

239

971

5

308

1.068

4

413

1.863

1

Thị trấn Đăk Glei

154

462

154

462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

462

2

 

 

1.1

Thôn Đăk Thung

22

66

22

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

66

 

 

 

1.2

Thôn Đăk Cung

37

111

37

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

111

 

 

 

1.3

Thôn Đăk Poi

33

99

33

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

99

 

 

 

1.4

Thôn Long Nang

62

186

62

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

186

 

 

 

2

Xã Đăk Long

90

525

 

 

90

525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

525

2.1

Thôn Dục Lang

30

175

 

 

30

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

175

2.2

Thôn Đăk Ác

25

150

 

 

25

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

150

2.3

Thôn Đăk Tu

35

200

 

 

35

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

200

3

Đăk Man

43

140

 

 

43

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

140

3.1

Thôn Măng Khênh

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

3.2

Thôn Đông Lốc

28

80

 

 

28

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

80

4

Xã Đăk Kroong

384

1.536

 

 

384

1.536

 

 

 

 

164

656

2

135

540

1

85

340

4.1

Thôn Nú Vai

43

172

 

 

43

172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

172

4.2

Thôn Đăk Bo

42

168

 

 

42

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

168

4.3

Thôn Đăk Wấc

110

440

 

 

110

440

 

 

 

 

110

440

 

 

 

 

 

 

4.4

Thôn Đăk Gô

80

320

 

 

80

320

 

 

 

 

 

 

 

80

320

 

 

 

4.5

Thôn Đăk Túc

55

220

 

 

55

220

 

 

 

 

 

 

 

55

220

 

 

 

4.6

Thôn Đăk Sút

54

216

 

 

54

216

 

 

 

 

54

216

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Pet

39

154

 

 

39

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

154

5.1

Thôn Măng Rao

19

75

 

 

19

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

75

5.2

Thôn Pêng PRông

20

79

 

 

20

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

79

6

Xã Mường Hoong

85

414

 

 

85

414

 

 

 

 

25

115

1

 

 

 

60

299

6.1

Thôn Đăk Bi

60

299

 

 

60

299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

299

6.2

Thôn Tu chiêu A

25

115

 

 

25

115

 

 

 

 

25

115

 

 

 

 

 

 

7

xa Đăk Blô

50

200

 

 

50

200

 

 

 

 

50

200

2

 

 

 

 

 

7.1

Thôn Đăk Bóok

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

7.2

Thôn Pêng Lang

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọc Linh

40

200

 

 

40

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

200

8.1

Thôn Đăk Nai

40

200

 

 

40

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

200

9

Xã Xốp

56

205

 

 

56

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

205

9.1

Thôn Kon Liêm

21

80

 

 

21

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

80

9.2

Thôn Long Ri

35

125

 

 

35

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

125

10

Đăk Nhoong

19

66

19

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

66

1

 

 

10.1

Thôn Đăk Nhoong

19

66

19

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

66

 

 

 

VI

Huyện Đăk Hà

659

2.283

107

616

552

1.667

 

 

 

 

4

17

1

277

1.295

3

378

971

1

Thị Trấn Đăk Hà

4

17

4

17

 

 

 

 

 

 

4

17

1

 

 

 

 

 

1.1

Tổ dân phố 10

4

17

4

17

 

 

 

 

 

 

4

17

 

 

 

 

 

 

2

Đăk Hring (dự án đang triển khai)

174

696

 

 

174

696

 

 

 

 

 

 

 

174

696

 

 

 

3

Xã Ngọc Réo

200

619

 

 

200

619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

619

3.1

Thôn Kon Hơ Drế

50

160

 

 

50

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

160

3.2

Thôn Kon BơBăn

50

160

 

 

50

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

160

3.3

Thôn Kon Braih

50

139

 

 

50

139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

139

3.4

Thôn Đăk Phía

50

160

 

 

50

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

160

4

Xã Đăk Ui

178

352

 

 

178

352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

352

4.1

Thôn Kon Tu

38

70

 

 

38

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

70

4.2

Thôn Kon Mơ Nhô

30

70

 

 

30

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

70

4.3

Thôn Kon Pông

40

72

 

 

40

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

72

4.4

Thôn Kon Rngâng

30

70

 

 

30

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

70

4.5

Thôn Wang Tó

40

70

 

 

40

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

70

5

Xã Đăk Pxi

103

599

103

599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

599

3

 

 

5.1

Thôn Đăk Rơ Wang

11

68

11

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

68

 

 

 

5.2

Thôn Kon Pao

32

191

32

191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

191

 

 

 

5.3

Thôn Kon Pao Kram

60

340

60

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

340

 

 

 

VII

Huyện Đăk Tô

208

783

183

708

25

75

 

 

 

 

70

275

4

113

433

2

25

75

1

Xã Diên Bình

92

329

92

329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

329

1

 

 

1.1

Thôn 1, 2, 3

92

329

92

329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

329

 

 

 

2

Xã Đăk Rơ Nga

21

104

21

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

104

1

 

 

2.1

Thôn Đak Manh 1

21

104

21

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

104

 

 

 

3

Xã Văn Lem

20

85

20

85

 

 

 

 

 

 

20

85

1

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Đak Xanh

20

85

20

85

 

 

 

 

 

 

20

85

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Trăm

25

112

25

112

 

 

 

 

 

 

25

112

1

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Đăk Trăm

25

112

25

112

 

 

 

 

 

 

25

112

 

 

 

 

 

 

5

Xã Tân Cảnh

25

78

25

78

 

 

 

 

 

 

25

78

2

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk Ri Dốp

15

45

15

45

 

 

 

 

 

 

15

45

 

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Đăk Ri Ben

10

33

10

33

 

 

 

 

 

 

10

33

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ngọc Tụ

25

75

 

 

25

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

75

6.1

Thôn Đăk Nu

25

75

 

 

25

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

75

VIII

Huyện Kon Ry

398

1.592

398

1.592

 

 

 

 

 

 

215

860

12

183

732

2

 

 

1

Thị Trấn Đăk Rve

82

328

82

328

 

 

 

 

 

 

82

328

4

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Kôi

119

476

119

476

 

 

 

 

 

 

119

476

5

 

 

 

 

 

2.1

Thôn 2

20

80

20

80

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

2.2

Thôn 3

24

96

24

96

 

 

 

 

 

 

24

96

 

 

 

 

 

 

2.3

Thôn 5

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

 

2.4

Thôn 6

30

120

30

120

 

 

 

 

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

2.5

Thôn 9

20

80

20

80

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Ruồng

174

696

174

696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

696

2

 

 

3.1

Thôn 9

84

336

84

336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

336

 

 

 

3.2

Thôn 10

90

360

90

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

360

 

 

 

4

Xã Đăk Tờ Re

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

1

 

 

 

 

 

4.1

Thôn 1

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Tờ Lung

2

8

2

8

 

 

 

 

 

 

2

8

1

 

 

 

 

 

5.1

Thôn 4

2

8

2

8

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

 

6

Xã Tân Lập

20

80

20

80

 

 

 

 

 

 

11

44

1

9

36

 

 

 

6.1

Thôn 1

11

44

11

44

 

 

 

 

 

 

11

44

 

 

 

 

 

 

6.2

Thôn 3

9

36

9

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

36

 

 

 

IX

Huyện Kon Plông

578

2.504

421

1.879

157

625

 

 

 

 

305

1.444

14

166

644

2

107

416

1

Xã Măng Bút

118

651

118

651

 

 

 

 

 

 

118

651

2

 

 

 

 

 

1.1

Thôn Đăk Lanh

68

376

68

376

 

 

 

 

 

 

68

376

 

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Kon Pông

50

275

50

275

 

 

 

 

 

 

50

275

 

 

 

 

 

 

2

Xã Ngọc Tem

46

164

46

164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

164

1

 

 

2.1

Thôn Điêk Cua

46

164

46

164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

164

 

 

 

3

Xã Măng Cành

130

518

10

38

120

480

 

 

 

 

10

38

3

120

480

1

 

 

3.1

Thôn Đăk Ne

3

12

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Kon Du

5

18

5

18

 

 

 

 

 

 

5

18

 

 

 

 

 

 

3.3

Thôn Măng Cành

2

8

2

8

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

 

3.4

DA làng TN Lập nghiệp (Kon Tu Rằng)

120

480

 

 

120

480

 

 

 

 

 

 

 

120

480

 

 

 

4

Xã Đăk Nên

87

354

50

209

37

145

 

 

 

 

50

209

2

 

 

 

37

145

4.1

Thôn Tu Ngú

25

102

25

102

 

 

 

 

 

 

25

102

 

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Tu Thôn

25

107

25

107

 

 

 

 

 

 

25

107

 

 

 

 

 

 

4.3

Thôn Đăk Bút

20

97

 

 

20

97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

97

4.4

Thôn Đăk Lai

17

48

 

 

17

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

48

5

Xã Đăk Ring

69

302

69

302

 

 

 

 

 

 

69

302

3

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk Lâng

25

115

25

115

 

 

 

 

 

 

25

115

 

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Kíp La

27

114

27

114

 

 

 

 

 

 

27

114

 

 

 

 

 

 

5.3

Thôn Tăng Pơ

17

73

17

73

 

 

 

 

 

 

17

73

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hiếu

128

515

128

515

 

 

 

 

 

 

58

244

4

 

 

 

70

271

6.1

Thôn Kon Plinh

76

287

76

287

 

 

 

 

 

 

26

104

1

 

 

 

50

183

6.2

Thôn Kon Piêng

41

172

41

172

 

 

 

 

 

 

21

84

1

 

 

 

20

88

6.3

Thôn Kon Plong

10

52

10

52

 

 

 

 

 

 

10

52

1

 

 

 

 

 

6.4

Thôn Đăk Lom

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

1

 

 

 

 

 

X

Huyện Tu Mơ Rông

629

2.496

342

1.348

287

1.148

 

 

 

 

184

736

18

83

332

1

362

1.428

1

Xã Đăk Hà

7

28

7

28

 

 

 

 

 

 

7

28

2

 

 

 

 

 

1.1

Thôn Tu Mơ Rông

4

16

4

16

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Kon Tun

3

12

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

 

 

2

Xã Tê Xăng

55

220

50

200

5

20

 

 

 

 

50

200

1

 

 

 

5

20

2.1

Thôn Tân Ba

50

200

50

200

 

 

 

 

 

 

50

200

 

 

 

 

 

 

2.2

Thôn Đăk Viên

4

16

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

16

2.3

Thôn Tu Thó

1

4

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

3

Xã Văn Xuôi

44

176

44

176

 

 

 

 

 

 

44

176

2

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Đăk Văn 2

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Long Cho

19

76

19

76

 

 

 

 

 

 

19

76

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ngọc Yêu

101

404

 

 

101

404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

404

4.1

Thôn Tam Rin

23

92

 

 

23

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

92

4.2

Thôn Ba Tu 1

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

4.3

Thôn Bs Tu 3

18

72

 

 

18

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

72

4.4

Thôn Long Láy I

14

56

 

 

14

56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

56

4.5

Thôn Long Láy II

8

32

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

32

4.6

Thôn Long Láy III

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

4.7

Thôn Ba Tu 2

13

52

 

 

13

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

52

5

Xã Tu Mơ Rông

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

3

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk chum 2

9

36

9

36

 

 

 

 

 

 

9

36

 

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Tu Mơ Rông

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

5.3

Thôn Tu cấp

6

24

6

24

 

 

 

 

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đăk Tờ Kan

21

84

21

84

 

 

 

 

 

 

6

24

2

 

 

 

15

60

6.1

Thôn Đăk Prông

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

6.2

Thôn Đăk Nông

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

 

6.3

Thôn Đăk Tê Xô Ngoài

15

60

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

7

Xã Đăk Rơ Ông

54

216

 

 

54

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

216

7.1

Thôn La Giông-Ngọc Năng

6

24

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

24

7.2

Thôn Ngọc Năng 1- Măng Lỡ

12

48

 

 

12

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

48

7.3

Thôn Kon Hia 3- Đăk Plo

36

144

 

 

36

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

144

8

Xã Măng Ri

55

220

 

 

55

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

220

8.1

Thôn Đăk Dơn

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

8.2

Thôn Long Láy

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

8.3

Thôn Long Hy 1

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

9

Xã Đăk Na

184

716

159

616

25

100

 

 

 

 

52

208

8

 

 

 

132

508

9.1

Thôn Lêng Văn

46

174

46

174

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

36

134

9.2

Thôn Ba Ham

43

167

36

139

7

28

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

33

127

9.3

Thôn Long Tum

51

199

41

159

10

40

 

 

 

 

6

24

 

 

 

 

45

175

9.4

Thôn Đăk Riếp 1

18

72

10

40

8

32

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

13

52

9.5

Thôn Dâk Riếp 2

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

 

9.6

Thôn Mô Bành 1

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

5

20

9.7

Thôn Đăk Re 1

8

32

8

32

 

 

 

 

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

9.8

Thôn Đăk Re 2

3

12

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ngọc Lây

83

332

36

144

47

188

 

 

 

 

 

 

 

83

332

1

 

 

10.1

Thôn Đăk Kinh I

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

10.2

Thôn Đăk Kinh II

4

16

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

10.3

Thôn Đăk Pre

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

10.4

Thôn Ko Xia II

3

12

 

 

3

12

 

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

10.5

Thôn Mo Za

36

144

36

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

144

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01a

QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 ca UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành ph, huyện, xã, thôn)

Tổng nhu cầu sắp xếp

Các đối tượng sắp xếp

Hình thức bố trí dân

Vùng thiên tai sạt lỡ

Vùng đặc biệt khó khăn

Di dân t do

Vùng biên gii

Bố trí xen ghép

Bố trí tập trung

n định tại chỗ

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL (hộ)

S.khẩu

KL
hộ)

S.khẩu

Điểm

KL (hộ)

S.khẩu

 

Toàn tỉnh

8.122

27.811

1.056

4.429

1.446

5.584

262

792

5.358

17.006

2.345

8.853

4.559

14.579

36

1.218

4.379

I

TP Kon Tum

50

200

 

 

50

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

200

1

Xã Đoàn Kết

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

1.1

Thôn Đak Kia

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

2

Xã Chư Hreng

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

2.1

Thôn Kon Hraktu

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

2.2

Thôn Kon Hraklah

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

3

Xã Ngok Bay

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

3.1

Thôn Kơ Năng

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

3.2

Thôn Măng la Klah

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

4

Xã Đăk Bla

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Kon Jơ Dr Plơng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Kon Drei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Thôn Kon Jơ R

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Thôn Kon Gur

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Thôn Kon Hring

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Sa Thầy

518

2.057

 

 

348

1.372

 

 

170

685

190

760

100

400

1

228

897

1

Thị trấn Sa Thầy

35

95

 

 

35

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

95

1.1

Làng K Đừ

20

35

 

 

20

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

35

1.2

Làng K Leng

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

2

Xã Sa Bình

65

270

 

 

65

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

270

2.1

Thôn Lung Leng

20

90

 

 

20

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

90

2.2

Thôn Bình Long

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

2.3

Thôn Bình Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thôn Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thôn Bình Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Thôn Khúc Na

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thôn Kà Bầy

25

100

 

 

25

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

100

3

Xã Ya Xiêr

24

91

 

 

24

91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

91

3.1

Làng Rắc

10

30

 

 

10

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

30

3.2

Thôn 1

8

32

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

32

3.3

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Thôn 3

6

29

 

 

6

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

29

4

Xã Ya Ly

22

102

 

 

22

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

102

4.1

Làng Chờ

5

22

 

 

5

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

22

4.2

Làng Tum

7

30

 

 

7

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

30

4.3

Làng Chứ

10

50

 

 

10

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

50

5

Xã Ya Tăng

32

134

 

 

32

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

134

5.1

Làng Lút

7

28

 

 

7

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

28

5.2

Làng Điệp Lốc

10

46

 

 

10

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

46

5.3

Làng Trấp

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

6

Xã Mo rai

120

480

 

 

 

 

 

 

120

480

20

80

100

400

1

 

 

6.1

Làng Grập

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

10

40

 

 

 

 

 

6.2

Làng Rẽ

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

10

40

 

 

 

 

 

6.3

Làng Le

100

400

 

 

 

 

 

 

100

400

 

 

100

400

 

 

 

7

Xã Hơ Moong

170

680

 

 

170

680

 

 

 

 

170

680

 

 

 

 

 

7.1

Thôn Đak Yo

70

230

 

 

70

230

 

 

 

 

70

230

 

 

 

 

 

7.2

Thôn Đak Wt

100

450

 

 

100

450

 

 

 

 

100

450

 

 

 

 

 

8

Xã Sa Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Thôn Đăk Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã R Kơi

50

205

 

 

 

 

 

 

50

205

 

 

 

 

 

50

205

9.1

Thôn Đăk Đê

20

85

 

 

 

 

 

 

20

85

 

 

 

 

 

20

85

9.2

Thôn Kram

30

120

 

 

 

 

 

 

30

120

 

 

 

 

 

30

120

III

Huyện Ia H'Drai

5.188

16.321

 

 

 

 

 

 

5.188

16.321

1.469

5.200

3.719

11.121

25

 

 

1

Ia Tơi

2.647

8.216

 

 

 

 

 

 

2.647

8.216

418

1.590

2.229

6.626

9

 

 

1.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính (thôn 1)

185

520

 

 

 

 

 

 

185

520

 

 

185

520

 

 

 

1.2

Vị trí 1 - Chi nhánh Công ty TNHH MTV CS Đăk Lăk tại Kon Tum (nay là Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray) (thôn 1)

27

205

 

 

 

 

 

 

27

205

27

205

 

 

 

 

 

1.3

Vị trí 2 - Chi nhánh C.ty TNHH MTV CS Đăk Lăk tại Kon Tum (nay là Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray) (thôn 8)

96

308

 

 

 

 

 

 

96

308

96

308

 

 

 

 

 

1.4

Vị trí 1 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

98

314

 

 

 

 

 

 

98

314

98

314

 

 

 

 

 

1.5

Vị trí 3 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

19

106

 

 

 

 

 

 

19

106

19

106

 

 

 

 

 

1.6

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

14C- Se San (thôn 7)

40

120

 

 

 

 

 

 

40

120

40

120

 

 

 

 

 

1.8

Vị trí 4 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

56

274

 

 

 

 

 

 

56

274

56

274

 

 

 

 

 

1.9

Vị trí 7 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

82

263

 

 

 

 

 

 

82

263

82

263

 

 

 

 

 

1.10

Trung tâm hành chính huyện

1.400

4.200

 

 

 

 

 

 

1.400

4.200

 

 

1.400

4.200

 

 

 

1.11

Điểm dân cư nông thôn s 9 (thôn 1)

86

300

 

 

 

 

 

 

86

300

 

 

86

300

 

 

 

1.12

Điểm dân cư nông thôn số 10 (thôn 1)

86

300

 

 

 

 

 

 

86

300

 

 

86

300

 

 

 

1.13

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã VI (dự kiến tách) (thôn 9)

206

500

 

 

 

 

 

 

206

500

 

 

206

500

 

 

 

1.14

Vị trí 8 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Vị trí 9 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Vị trí 10 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Vị trí 11- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

68

218

 

 

 

 

 

 

68

218

 

 

68

218

 

 

 

1.18

Vị trí 12 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Vị trí 13- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Điểm dân cư nông thôn số 11 (thôn 9)

66

196

 

 

 

 

 

 

66

196

 

 

66

196

 

 

 

1.16

Điểm dân cư nông thôn s 14 (thôn 9)

66

196

 

 

 

 

 

 

66

196

 

 

66

196

 

 

 

1.17

Điểm dân cư nông thôn số 15 (thôn 7)

66

196

 

 

 

 

 

 

66

196

 

 

66

196

 

 

 

2

Ia Đal

1.816

5.864

 

 

 

 

 

 

1.816

5.864

1.023

3.429

793

2.435

8

 

 

2.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã Ia Đal (thôn 4)

212

600

 

 

 

 

 

 

212

600

212

600

 

 

 

 

 

2.2

Vị trí 4 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

89

285

 

 

 

 

 

 

89

285

 

 

89

285

 

 

 

2.3

Vị trí 5 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vị trí 6 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vị trí 3 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 3)

29

203

 

 

 

 

 

 

29

203

29

203

 

 

 

 

 

2.4

Vị trí 4 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 4)

75

286

 

 

 

 

 

 

75

286

75

286

 

 

 

 

 

2.5

Vị trí 1 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

52

151

 

 

 

 

 

 

52

151

52

151

 

 

 

 

 

2.6

Vị trí 2 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

78

255

 

 

 

 

 

 

78

255

78

255

 

 

 

 

 

2.7

Vị trí 3 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

40

159

 

 

 

 

 

 

40

159

40

159

 

 

 

 

 

2.8

Vị trí 4 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

42

141

 

 

 

 

 

 

42

141

42

141

 

 

 

 

 

2.9

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

67

215

 

 

 

 

 

 

67

215

67

215

 

 

 

 

 

2.10

Điểm dân cư nông thôn s 5 (thôn 3)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

2.11

Điểm dân cư nông thôn số 6 (thôn 4)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

2.12

Điểm dân cư nông thôn số 12 (thôn 8)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

2.13

Điểm dân cư nông thôn s 13 (thôn 1)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

2.14

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã IV (dự kiến tách) (thôn 2)

192

500

 

 

 

 

 

 

192

500

 

 

192

500

 

 

 

2.15

Vị trí 1 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

45

150

 

 

 

 

 

 

45

150

45

150

 

 

 

 

 

2.16

Vị trí 5 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 1)

40

130

 

 

 

 

 

 

40

130

40

130

 

 

 

 

 

2.17

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 7)

40

130

 

 

 

 

 

 

40

130

40

130

 

 

 

 

 

2.18

Vị trí 2 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716- BĐ 15)

30

110

 

 

 

 

 

 

30

110

30

110

 

 

 

 

 

2.19

Vị trí 3 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716- BĐ 15) (thôn 8)

30

110

 

 

 

 

 

 

30

110

30

110

 

 

 

 

 

2.20

Vị trí 4 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716- BĐ 15) (thôn 7)

30

110

 

 

 

 

 

 

30

110

30

110

 

 

 

 

 

2.21

Vị trí 5 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716- BĐ 15) (thôn 7)

50

120

 

 

 

 

 

 

50

120

50

120

 

 

 

 

 

2.22

Vị trí 2 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 1)

27

118

 

 

 

 

 

 

27

118

27

118

 

 

 

 

 

2.23

Vị trí 4 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 1)

58

191

 

 

 

 

 

 

58

191

58

191

 

 

 

 

 

2.24

Vị trí 5 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 1)

78

250

 

 

 

 

 

 

78

250

78

250

 

 

 

 

 

2.25

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 2)

78

250

 

 

 

 

 

 

78

250

 

 

78

250

 

 

 

2.26

Điểm dân cư nông thôn s 2 (thôn 3)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

2.27

Điểm dân cư nông thôn s 7 (thôn 2)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

2.28

Điểm dân cư nông thôn s 8 (thôn 2)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

3

Ia Dom

725

2.241

 

 

 

 

 

 

725

2.241

28

181

697

2.060

8

 

 

3.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã Ia Dom (thôn 4)

123

320

 

 

 

 

 

 

123

320

 

 

123

320

 

 

 

3.2

Vị trí 1 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (nay là đôi 8 CN 716) (thôn 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Vị trí 2 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Vị trí 1 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

78

252

 

 

 

 

 

 

78

252

 

 

78

252

 

 

 

3.3

Vị trí 2 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

 

 

 

 

 

 

82

264

 

 

82

264

 

 

 

3.4

Vị trí 3 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

 

 

 

 

 

 

82

264

 

 

82

264

 

 

 

3.5

Làng Thanh niên lập nghiệp (Vị trí 1 + Vị trí 2) (thôn 3)

28

181

 

 

 

 

 

 

28

181

28

181

 

 

 

 

 

3.6

Điểm dân cư nông thôn số 1 (thôn 1)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

3.7

Điểm dân cư nông thôn s 4 (thôn 4)

46

150

 

 

 

 

 

 

46

150

 

 

46

150

 

 

 

3.8

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã II (dự kiến tách) (thôn 1)

162

410

 

 

 

 

 

 

162

410

 

 

162

410

 

 

 

3.11

Vị trí 1 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

Vị trí 2 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.13

Vị trí 3 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14

Vị trí 5 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.15

Vị trí 6 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Điểm dân cư nông thôn s 3 (thôn 4)

62

200

 

 

 

 

 

 

62

200

 

 

62

200

 

 

 

IV

Huyện Ngọc Hồi

298

949

36

157

 

 

262

792

 

 

36

157

 

 

 

262

792

1

Thị trn PleiKần

75

285

 

 

 

 

75

285

 

 

 

 

 

 

 

75

285

1.1

Thôn 4

20

90

 

 

 

 

20

90

 

 

 

 

 

 

 

20

90

1.2

Thôn 5

35

110

 

 

 

 

35

110

 

 

 

 

 

 

 

35

110

1.3

Thôn 7

20

85

 

 

 

 

20

85

 

 

 

 

 

 

 

20

85

2

Bờ Y

69

166

 

 

 

 

69

166

 

 

 

 

 

 

 

69

166

2.1

Thôn Ngọc Hải

15

30

 

 

 

 

15

30

 

 

 

 

 

 

 

15

30

2.2

Thôn Kon Khôn

19

50

 

 

 

 

19

50

 

 

 

 

 

 

 

19

50

2.3

Thôn Măng Tôn

19

50

 

 

 

 

19

50

 

 

 

 

 

 

 

19

50

2.4

Thôn Đăk Phong

16

36

 

 

 

 

16

36

 

 

 

 

 

 

 

16

36

3

Xã Đăk Ang

25

108

25

108

 

 

 

 

 

 

25

108

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Jia Tun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Đăk Sút 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Đăk BLái

25

108

25

108

 

 

 

 

 

 

25

108

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Dục

6

27

6

27

 

 

 

 

 

 

6

27

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Đăk Ba

6

27

6

27

 

 

 

 

 

 

6

27

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Kan

15

56

 

 

 

 

15

56

 

 

 

 

 

 

 

15

56

5.1

Thôn 1

15

56

 

 

 

 

15

56

 

 

 

 

 

 

 

15

56

5.2

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Thôn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Thôn Tân Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Thôn Ngọc Tặng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đăk Nông

5

22

5

22

 

 

 

 

 

 

5

22

 

 

 

 

 

6.1

Thôn Dục Nội

5

22

5

22

 

 

 

 

 

 

5

22

 

 

 

 

 

7

Xã Đăk Xú

44

139

 

 

 

 

44

139

 

 

 

 

 

 

 

44

139

7.1

Thôn Đăk Nông

12

36

 

 

 

 

12

36

 

 

 

 

 

 

 

12

36

7.2

Thôn Ngọc Thư

20

64

 

 

 

 

20

64

 

 

 

 

 

 

 

20

64

7.3

Thôn Xuân Tân

12

39

 

 

 

 

12

39

 

 

 

 

 

 

 

12

39

8

Xã Sa Loong

59

146

 

 

 

 

59

146

 

 

 

 

 

 

 

59

146

8.1

Thôn Đăk Wang

25

68

 

 

 

 

25

68

 

 

 

 

 

 

 

25

68

8.2

Thôn Cao Sơn

8

20

 

 

 

 

8

20

 

 

 

 

 

 

 

8

20

8.3

Thôn Hào Lý

10

22

 

 

 

 

10

22

 

 

 

 

 

 

 

10

22

8.4

Thôn Giang Lố I

16

36

 

 

 

 

16

36

 

 

 

 

 

 

 

16

36

V

Huyện Đăk Glei

543

2.203

78

243

465

1.960

 

 

 

 

184

751

78

243

2

281

1.209

1

Thị trấn Đăk Glei

59

177

59

177

 

 

 

 

 

 

 

 

59

177

1

 

 

1.1

Thôn Dăk Thung

22

66

22

66

 

 

 

 

 

 

 

 

22

66

 

 

 

1.2

Thôn Đăk Cung

37

111

37

111

 

 

 

 

 

 

 

 

37

111

 

 

 

1.3

Thôn Đăk Poi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thôn Long Nang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Long

37

224

 

 

37

224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

224

2.1

Thôn Dục Lang

15

90

 

 

15

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

90

2.2

Thôn Đăk ác

12

74

 

 

12

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

74

2.3

Thôn Đăk Tu

10

60

 

 

10

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

60

3

Xã Đăk Man

43

140

 

 

43

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

140

3.1

Thôn Măng Khênh

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

3.2

Thôn Đông Lốc

28

80

 

 

28

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

80

4

Xã Đăk Kroong

194

776

 

 

194

776

 

 

 

 

109

436

 

 

 

85

340

4.1

Thôn Nú Vai

43

172

 

 

43

172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

172

4.2

Thôn Đăk Bo

42

168

 

 

42

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

168

4.3

Thôn Đăk Wấc

55

220

 

 

55

220

 

 

 

 

55

220

 

 

 

 

 

4.4

Thôn Đăk Gô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Thôn Đăk Túc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Thôn Đăk Sút

54

216

 

 

54

216

 

 

 

 

54

216

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Pet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Măng Rao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Pêng PRông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Mưng Hoong

45

215

 

 

45

215

 

 

 

 

25

115

 

 

 

20

100

6.1

Thôn Đăk Bi

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

100

6.2

Thôn Tu chiêu A

25

115

 

 

25

115

 

 

 

 

25

115

 

 

 

 

 

7

Xã Đăk Blô

50

200

 

 

50

200

 

 

 

 

50

200

 

 

 

 

 

7.1

Thôn Đăk Bóok

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

30

120

 

 

 

 

 

7.2

Thôn Pêng Lang

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

20

80

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọc Linh

40

200

 

 

40

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

200

8.1

Thôn Đăk Nai

40

200

 

 

40

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

200

9

Xã Xốp

56

205

 

 

56

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

205

9.1

Thôn Kon Liêm

21

80

 

 

21

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

80

9.2

Thôn Long Ri

35

125

 

 

35

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

125

10

Đăk Nhoong

19

66

19

66

 

 

 

 

 

 

 

 

19

66

1

 

 

10.1

Thôn Đăk Nhoong

19

66

19

66

 

 

 

 

 

 

 

 

19

66

 

 

 

VI

Huyện Đăk Hà

470

1.788

107

616

363

1.172

 

 

 

 

4

17

277

1.295

3

189

476

1

Thị Trấn Đăk Hà

4

17

4

17

 

 

 

 

 

 

4

17

 

 

 

 

 

1.1

Tổ dân phố 10

4

17

4

17

 

 

 

 

 

 

4

17

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Hring (dự án đang trin khai)

174

696

 

 

174

696

 

 

 

 

 

 

174

696

 

 

 

3

Xã Ngọc Réo

100

300

 

 

100

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

300

3.1

Thôn Kon Hơ Drế

25

80

 

 

25

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

80

3.2

Thôn Kon BơBăn

25

80

 

 

25

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

80

3.3

Thôn Kon Braih

25

60

 

 

25

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

60

3.4

Thôn Đăk Phía

25

80

 

 

25

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

80

4

Xã Đăk Ui

89

176

 

 

89

176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

176

4.1

Thôn Kon Tu

19

35

 

 

19

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

35

4.2

Thôn Kon Mơ Nhô

15

35

 

 

15

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

35

4.3

Thôn Kon Pông

20

36

 

 

20

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

36

4.4

Thôn Kon Rngâng

15

35

 

 

15

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

35

4.5

Thôn Wang Tó

20

35

 

 

20

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

35

5

Xã Đak Pxi

103

599

103

599

 

 

 

 

 

 

 

 

103

599

3

 

 

5.1

Thôn Đăk Rơ Wang

11

68

11

68

 

 

 

 

 

 

 

 

11

68

 

 

 

5.2

Thôn Kon Pao

32

191

32

191

 

 

 

 

 

 

 

 

32

191

 

 

 

5.3

Thôn Kon Pao Kram

60

340

60

340

 

 

 

 

 

 

 

 

60

340

 

 

 

VII

Huyện Đăk Tô

20

85

20

85

 

 

 

 

 

 

20

85

 

 

 

 

 

1

Xã Diên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thôn 1, 2, 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Rơ Nga

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thôn Đăk Manh 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Văn Lem

10

45

10

45

 

 

 

 

 

 

10

45

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Đak Xanh

10

45

10

45

 

 

 

 

 

 

10

45

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Trăm

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Đăk Trăm

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

 

5

Xã Tân Cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk Ri Dốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Đăk Ri Ben

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ngọc Tụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thôn Đăk Nu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Kon Ry

237

948

237

948

 

 

 

 

 

 

54

216

183

732

2

 

 

1

Thị Trấn Đăk Rve

40

160

40

160

 

 

 

 

 

 

40

160

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Kôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thôn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thôn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Thôn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thôn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thôn 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Ruồng

174

696

174

696

 

 

 

 

 

 

 

 

174

696

2

 

 

3.1

Thôn 9

84

336

84

336

 

 

 

 

 

 

 

 

84

336

 

 

 

3.2

Thôn 10

90

360

90

360

 

 

 

 

 

 

 

 

90

360

 

 

 

4

Xã Đăk T Re

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

4.1

Thôn 1

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk T Lung

2

8

2

8

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

5.1

Thôn 4

2

8

2

8

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

6

Xã Tân Lập

20

80

20

80

 

 

 

 

 

 

11

44

9

36

 

 

 

6.1

Thôn 1

11

44

11

44

 

 

 

 

 

 

11

44

 

 

 

 

 

6.2

Thôn 3

9

36

9

36

 

 

 

 

 

 

 

 

9

36

 

 

 

IX

Huyện Kon Plông

478

1.998

358

1.518

120

480

 

 

 

 

242

1.083

166

644

2

70

271

1

Xã Măng Bút

55

290

55

290

 

 

 

 

 

 

55

290

 

 

 

 

 

1.1

Thôn Đăk Lanh

30

160

30

160

 

 

 

 

 

 

30

160

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Kon Pông

25

130

25

130

 

 

 

 

 

 

25

130

 

 

 

 

 

2

Xã Ngọc Tem

46

164

46

164

 

 

 

 

 

 

 

 

46

164

1

 

 

2.1

Thôn Điêk Cua

46

164

46

164

 

 

 

 

 

 

 

 

46

164

 

 

 

3

Xã Măng Cành

130

518

10

38

120

480

 

 

 

 

10

38

120

480

1

 

 

3.1

Thôn Đăk Ne

3

12

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Kon Du

5

18

5

18

 

 

 

 

 

 

5

18

 

 

 

 

 

3.3

Thôn Măng Cành

2

8

2

8

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

3.4

DA làng TN Lập nghiệp (Kon Tu Rằng)

120

480

 

 

120

480

 

 

 

 

 

 

120

480

 

 

 

4

Xã Đăk Nên

50

209

50

209

 

 

 

 

 

 

50

209

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Tu Ngú

25

102

25

102

 

 

 

 

 

 

25

102

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Tu Thôn

25

107

25

107

 

 

 

 

 

 

25

107

 

 

 

 

 

4.3

Thôn Đăk Bút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Thôn Đăk Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Ring

69

302

69

302

 

 

 

 

 

 

69

302

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk Lâng

25

115

25

115

 

 

 

 

 

 

25

115

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Kíp La

27

114

27

114

 

 

 

 

 

 

27

114

 

 

 

 

 

5.3

Thôn Tăng Pơ

17

73

17

73

 

 

 

 

 

 

17

73

 

 

 

 

 

6

Xã Hiếu

128

515

128

515

 

 

 

 

 

 

58

244

 

 

 

70

271

6.1

Thôn Kon Plinh

76

287

76

287

 

 

 

 

 

 

26

104

 

 

 

50

183

6.2

Thôn Kon Piêng

41

172

41

172

 

 

 

 

 

 

21

84

 

 

 

20

88

6.3

Thôn Kon Plong

10

52

10

52

 

 

 

 

 

 

10

52

 

 

 

 

 

6.4

Thôn Đăk Lom

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

X

Huyện Tu Mơ Rông

320

1.262

220

862

100

400

 

 

 

 

146

584

36

144

1

138

534

1

Xã Đăk Hà

7

28

7

28

 

 

 

 

 

 

7

28

 

 

 

 

 

1.1

Thôn Tu Mơ Rông

4

16

4

16

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Kon Tun

3

12

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

 

2

Xã Tê Xăng

30

120

25

100

5

20

 

 

 

 

25

100

 

 

 

5

20

2.1

Thôn Tân Ba

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

2.2

Thôn Đăk Viên

4

16

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

16

2.3

Thôn Tu Thó

1

4

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

3

Xã Văn Xuôi

44

176

44

176

 

 

 

 

 

 

44

176

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Đăk Văn 2

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Long Cho

19

76

19

76

 

 

 

 

 

 

19

76

 

 

 

 

 

4

Xã Ngọc Yêu

52

208

 

 

52

208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

208

4.1

Thôn Tam Rin

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

4.2

Thôn Ba Tu 1

7

28

 

 

7

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

28

4.3

Thôn Ba Tu 3

9

36

 

 

9

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

36

4.4

Thôn Long Láy I

7

28

 

 

7

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

28

4.5

Thôn Long Láy II

8

32

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

32

4.6

Thôn Long Láy III

5

20

 

 

5

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

20

4.7

Thôn Ba Tu 2

6

24

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

24

5

Xã Tu Mơ Rông

16

64

16

64

 

 

 

 

 

 

16

64

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk chum 2

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Tu Mơ Rông

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

5.3

Thôn Tu cấp

6

24

6

24

 

 

 

 

 

 

6

24

 

 

 

 

 

6

Xã Đăk Tờ Kan

6

24

6

24

 

 

 

 

 

 

6

24

 

 

 

 

 

6.1

Thôn Đăk Prông

1

4

1

4

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

6.2

Thôn Đăk Nông

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

6.3

Thôn Đăk Tê Xô Ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đăk Rơ Ông

22

88

 

 

22

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

88

7.1

Thôn La Giông-Ngọc Năng

6

24

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

24

7.2

Thôn Ngọc Năng 1- Măng Lỡ

6

24

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

24

7.3

Thôn Kon Hia 3- Đăk Plo

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

8

Xã Măng Ri

21

84

 

 

21

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

84

8.1

Thôn Đăk Dơn

8

32

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

32

8.2

Thôn Long Láy

5

20

 

 

5

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

20

8.3

Thôn Long Hy 1

8

32

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

32

9

Xã ĐăkNa

86

326

86

326

 

 

 

 

 

 

48

192

 

 

 

38

134

9.1

Thôn Lêng Văn

20

74

20

74

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

10

34

9.2

Thôn Ba Ham

20

70

20

70

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

10

30

9.3

Thôn Long Tum

21

84

21

84

 

 

 

 

 

 

6

24

 

 

 

15

60

9.4

Thôn Đăk Riếp 1

8

30

8

30

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

3

10

9.5

Thôn Đăk Riếp 2

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

9.6

Thôn Mô Bành 1

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

9.7

Thôn Đăk Re 1

4

16

4

16

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

 

 

9.8

Thôn Đăk Re 2

3

12

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

 

10

Xã Ngọc Lây

36

144

36

144

 

 

 

 

 

 

 

 

36

144

1

 

 

10.1

Thôn Đăk Kinh I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Thôn Đăk Kinh II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thôn Đăk Pre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.4

Thôn Ko Xia II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Thôn Mo Za

36

144

36

144

 

 

 

 

 

 

 

 

36

144

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01b

QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành phố, huyn, xã, thôn)

Tổng nhu cầu sắp xếp

Các đối tượng sắp xếp

Hình thức bố trí dân cư

Vùng thiên tai sạt l

Vùng đặc biệt khó khăn

Di dân t do

Vùng biên gii

Bố trí xen ghép

Bố trí tập trung

n định tại chỗ

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

Điểm

KL
(hộ)

S.khẩu

 

Toàn tnh

4.179

15.087

654

2.639

1.587

6.128

90

312

1.848

6.008

925

3.641

1.940

6.530

20

1.314

4.916

I

TP Kon Tum

164

656

-

-

164

656

 

-

-

-

-

-

-

-

-

164

656

1

Xã Đoàn Kết

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

1.1

Thôn Đak Kia

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

2

Xã Chư Hreng

30

120

 

 

30

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

120

2.1

Thôn Kon Hraktu

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

2.2

Thôn Kon Hraklah

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

3

Xã Ngok Bay

43

172

 

 

43

172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

172

3.1

Thôn Kơ Năng

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

80

3.2

Thôn Măng Ia Klah

23

92

 

 

23

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

92

4

Xã Đăk Bla

71

284

 

 

71

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

284

4.1

Thôn Kon Jơ Drẻ Plơng

16

64

 

 

16

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

64

4.2

Thôn Kon Drei

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

4.3

Thôn Kon Jơ R

15

60

 

 

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

4.4

Thôn Kon Gur

13

52

 

 

13

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

52

4.5

Thôn Kon Hring

17

68

 

 

17

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

68

II

Huyện Sa Thầy

663

2.595

-

-

663

2.595

-

-

-

-

20

100

190

810

2

453

1.685

1

Thị trấn Sa Thầy

109

301

 

 

109

301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

301

1.1

Làng K Đ

59

101

 

 

59

101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

101

1.2

Làng K Leng

50

200

 

 

50

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

200

2

Xã Sa Bình

415

1.770

 

 

415

1.770

 

 

 

 

 

 

190

810

2

225

960

2.1

Thôn Lung Leng

120

490

 

 

120

490

 

 

 

 

 

 

100

400

 

20

90

2.2

Thôn Bình Long

60

240

 

 

60

240

 

 

 

 

 

 

40

160

 

20

80

2.3

Thôn Bình Nam

40

140

 

 

40

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

140

2.4

Thôn Bình Sơn

50

220

 

 

50

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

220

2.5

Thôn Bình Giang

50

220

 

 

50

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

220

2.6

Thôn Khúc Na

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

100

2.7

Thôn Kà Bầy

75

360

 

 

75

360

 

 

 

 

 

 

50

250

 

25

110

3

Xã Ya Xiêr

50

156

 

 

50

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

156

3.1

Làng Rắc

30

90

 

 

30

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

90

3.2

Thôn 1

10

37

 

 

10

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

37

3.3

Thôn 2

10

29

 

 

10

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

29

4

Xã Ya Ly

22

103

 

 

22

103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

103

4.1

Làng Chờ

5

23

 

 

5

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

23

4.2

Làng Tum

7

30

 

 

7

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

30

4.3

Làng Chứ

10

50

 

 

10

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

50

5

Xã Ya Tăng

47

165

 

 

47

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

165

5.1

Làng Lút

7

27

 

 

7

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

27

5.2

Làng Điệp Lốc

10

46

 

 

10

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

46

5.3

Làng Trấp

30

92

 

 

30

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

92

6

Xã Mo rai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Hơ Moong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Sa Nghĩa

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

20

100

 

 

 

 

 

8.1

Thôn Đăk Tăng

20

100

 

 

20

100

 

 

 

 

20

100

 

 

 

 

 

9

Xã R Kơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Ia H'Drai

1.848

6.008

 

 

 

 

 

 

1.848

6.008

488

1.734

1.360

4.274

14

-

-

1

Ia Tơi

863

2.683

 

 

 

 

 

 

863

2.683

 

 

863

2.683

6

 

 

1.1

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV cao su Chưmomray (thôn 7)

106

339

 

 

 

 

 

 

106

339

 

 

106

339

 

 

 

1.2

14C- Sê San (thôn 7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

T.Tâm hành chính huyện

400

1.200

 

 

 

 

 

 

400

1.200

 

 

400

1.200

 

 

 

1.4

Vị trí 8 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

61

194

 

 

 

 

 

 

61

194

 

 

61

194

 

 

 

1.5

Vị trí 9 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

 

 

 

 

 

 

78

251

 

 

78

251

 

 

 

1.6

Vị trí 10 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

 

 

 

 

 

 

78

251

 

 

78

251

 

 

 

1.7

Vị trí 12 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

 

 

 

 

 

 

70

224

 

 

70

224

 

 

 

1.8

Vị trí 13- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

 

 

 

 

 

 

70

224

 

 

70

224

 

 

 

2

Ia Đal

520

1.700

 

 

 

 

 

 

520

1.700

333

1.100

187

600

4

-

-

2.1

Vị trí 5 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 6)

89

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

285

 

 

 

2.2

Vị trí 6 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 4)

98

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

315

 

 

 

2.3

Điểm dân cư nông thôn s 5 (thôn 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

2.4

Điểm dân cư nông thôn s 12 (thôn 8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

2.5

Vị trí 1 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

45

141

 

 

 

 

 

 

45

141

45

141

 

 

 

 

 

2.6

Vị trí 5 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BD 15) (thôn 1)

43

142

 

 

 

 

 

 

43

142

43

142

 

 

 

 

 

2.7

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BD 15) (thôn 7)

43

142

 

 

 

 

 

 

43

142

43

142

 

 

 

 

 

2.8

Vị trí 2 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15)

47

145

 

 

 

 

 

 

47

145

47

145

 

 

 

 

 

2.9

Vị trí 3 - Công ty 75 (nay là chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 8)

48

147

 

 

 

 

 

 

48

147

48

147

 

 

 

 

 

2.10

Vị trí 4 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 7)

48

153

 

 

 

 

 

 

48

153

48

153

 

 

 

 

 

2.11

Vị trí 5 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 7)

59

230

 

 

 

 

 

 

59

230

59

230

 

 

 

 

 

2.12

Vị trí 4 - Công ty TNHH MTV cao su Chưmomray (thôn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

2.13

Vị trí 5 - Công ty TNHH MTV cao su Chưmomray (thôn 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

3

Ia Dom

465

1.625

 

 

 

 

 

 

465

1.625

155

634

310

991

4

-

-

3.1

Vị trí 1 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (nay là đôi 8 CN 716) (thôn 4)

78

252

 

 

 

 

 

 

78

252

78

252

 

 

 

 

 

3.2

Vị trí 2 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 4)

76

244

 

 

 

 

 

 

76

244

 

 

76

244

 

 

 

3.3

Vị trí 1 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 1)

43

188

 

 

 

 

 

 

43

188

43

188

 

 

 

 

 

3.4

Vị trí 2 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 2)

34

194

 

 

 

 

 

 

34

194

34

194

 

 

 

 

 

3.5

Vị trí 3 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

 

 

 

 

 

 

66

210

 

 

66

210

 

 

 

3.6

Vị trí 5 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

 

 

 

 

 

 

66

210

 

 

66

210

 

 

 

3.7

Vị trí 6 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

102

327

 

 

 

 

 

 

102

327

 

 

102

327

 

 

 

IV

Huyện Ngọc Hồi

140

552

50

240

-

-

90

312

-

-

50

240

-

-

-

90

312

1

Thị trấn PleiKần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã B Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Ang

50

240

50

240

 

 

 

 

 

 

50

240

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Jia Tun

25

120

25

120

 

 

 

 

 

 

25

120

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Đak Sút 2

25

120

25

120

 

 

 

 

 

 

25

120

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Đak Ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Kan

90

312

 

 

 

 

90

312

 

 

 

 

 

 

 

90

312

5.1

Thôn 2

25

90

 

 

 

 

25

90

 

 

 

 

 

 

 

25

90

5.2

Thôn 3

20

70

 

 

 

 

20

70

 

 

 

 

 

 

 

20

70

5.3

Thôn Tân Bình

25

100

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

 

 

25

100

5.4

Thôn Ngọc Tặng

20

52

 

 

 

 

20

52

 

 

 

 

 

 

 

20

52

6

Xã Đăk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đăk Xú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Sa Loong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Đăk Glei

417

1.699

95

285

322

1.414

-

-

-

-

55

220

230

825

2

132

654

1

Thị trấn Đăk Glei

95

285

95

285

 

 

 

 

 

 

 

 

95

285

1

 

 

1.1

Thôn ĐăkPoi

33

99

33

99

 

 

 

 

 

 

 

 

33

99

 

 

 

1.2

Thôn Long Nang

62

186

62

186

 

 

 

 

 

 

 

 

62

186

 

 

 

2

Xã Đăk Long

53

301

 

 

53

301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

301

2.1

Thôn Dục Lang

15

85

 

 

15

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

85

2.2

Thôn Đăk ác

13

76

 

 

13

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

76

2.3

Thôn Đăk Tu

25

140

 

 

25

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

140

3

Xã Đăk Man

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Kroong

190

760

 

 

190

760

 

 

 

 

55

220

135

540

1

 

 

4.1

Thôn Đăk Wấc

55

220

 

 

55

220

 

 

 

 

55

220

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Đăk Gô

80

320

 

 

80

320

 

 

 

 

 

 

80

320

 

 

 

4.3

Thôn ĐăkTúc

55

220

 

 

55

220

 

 

 

 

 

 

55

220

 

 

 

5

Xã Đăk Pet

39

154

 

 

39

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

154

5.1

Thôn Măng Rao

19

75

 

 

19

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

75

5.2

Thôn Pêng P Rông

20

79

 

 

20

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

79

6

Xã Mường Hoong

40

199

 

 

40

199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

199

6.1

Thôn Đăk Bối

40

199

 

 

40

199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

199

7

Xã Đăk Blô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọc Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xốp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đăk Nhoong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Đăk Hà

189

495

-

-

189

495

-

-

-

-

-

-

-

-

-

189

495

1

Thị Trấn Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Hring (dự án đang triển khai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Ngọc Réo

100

319

 

 

100

319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

319

3.1

Thôn Kon Hơ Drế

25

80

 

 

25

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

80

3.2

Thôn Kon BơBăn

25

80

 

 

25

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

80

3.3

Thôn Kon Braih

25

79

 

 

25

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

79

3.4

Thôn Đăk Phía

25

80

 

 

25

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

80

4

Xã Đăk Ui

89

176

 

 

89

176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

176

4.1

Thôn Kon Tu

19

35

 

 

19

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

35

4.2

Thôn Kon Mơ Nhô

15

35

 

 

15

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

35

4.3

Thôn Kon Pông

20

36

 

 

20

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

36

4.4

Thôn Kon Rngâng

15

35

 

 

15

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

35

4.5

Thôn Wang Tó

20

35

 

 

20

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

35

5

Xã Đak Pxi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện Đăk Tô

188

698

163

623

25

75

-

-

-

-

50

190

113

433

2

25

75

1

Xã Diên Bình

92

329

92

329

 

 

 

 

 

 

 

 

92

329

1

 

 

1.1

Thôn 1, 2, 3

92

329

92

329

 

 

 

 

 

 

 

 

92

329

 

 

 

2

Xã Đăk Rơ Nga

21

104

21

104

 

 

 

 

 

 

 

 

21

104

1

 

 

2.1

Thôn Đak Manh 1

21

104

21

104

 

 

 

 

 

 

 

 

21

104

 

 

 

3

Xã Văn Lem

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

 

3.1

Thôn Đak Xanh

10

40

10

40

 

 

 

 

 

 

10

40

 

 

 

 

 

4

Đăk Trăm

15

72

15

72

 

 

 

 

 

 

15

72

 

 

 

 

 

4.1

Thôn Đăk Trăm

15

72

15

72

 

 

 

 

 

 

15

72

 

 

 

 

 

5

Xã Tân Cảnh

25

78

25

78

 

 

 

 

 

 

25

78

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đak Ri Dốp

15

45

15

45

 

 

 

 

 

 

15

45

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Đak Ri Ben

10

33

10

33

 

 

 

 

 

 

10

33

 

 

 

 

 

6

Xã Ngọc Tụ

25

75

 

 

25

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

75

6.1

Thôn Đak Nu

25

75

 

 

25

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

75

VIII

Huyện Kon Ry

161

644

161

644

 

 

 

 

 

 

161

644

-

-

-

-

-

1

Thị Trấn Đăk Rve

42

168

42

168

 

 

 

 

 

 

42

168

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Kôi

119

476

119

476

 

 

 

 

 

 

119

476

 

 

 

 

 

2.1

Thôn 2

20

80

20

80

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

 

 

2.2

Thôn 3

24

96

24

96

 

 

 

 

 

 

24

96

 

 

 

 

 

2.3

Thôn 5

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

2.4

Thôn 6

30

120

30

120

 

 

 

 

 

 

30

120

 

 

 

 

 

2.5

Thôn 9

20

80

20

80

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

 

 

3

Đăk Ruồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk T Re

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Tờ Lung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Huyện Kon Plông

100

506

63

361

37

145

-

-

-

-

63

361

-

-

-

37

145

1

Xã Măng Bút

63

361

63

361

 

 

 

 

 

 

63

361

 

 

 

 

 

1.1

Thôn Đăk Lanh

38

216

38

216

 

 

 

 

 

 

38

216

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Kon Pông

25

145

25

145

 

 

 

 

 

 

25

145

 

 

 

 

 

2

Xã Ngọc Tem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Măng Cnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Nên

37

145

 

 

37

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

145

4.1

Thôn Đăk Bút

20

97

 

 

20

97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

97

4.2

Thôn Đăk Lai

17

48

 

 

17

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

48

5

Xã Đăk Ring

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Tu Mơ Rông

309

1.234

122

486

187

748

-

-

-

-

38

152

47

188

-

224

894

1

Xã Đăk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Tê Xăng

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

2.1

Thôn Tân Ba

25

100

25

100

 

 

 

 

 

 

25

100

 

 

 

 

 

3

Xã Văn Xuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ngọc Yêu

49

196

 

 

49

196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

196

4.1

Thôn Tam Rin

13

52

 

 

13

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

52

4.2

Thôn Ba Tu 1

8

32

 

 

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

32

4.3

Thôn Ba Tu 3

9

36

 

 

9

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

36

4.4

Thôn Long Láy I

7

28

 

 

7

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

28

4.5

Thôn Long Láy III

5

20

 

 

5

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

20

4.6

Thôn Ba Tu 2

7

28

 

 

7

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

28

5

Xã Tu Mơ Rông

9

36

9

36

 

 

 

 

 

 

9

36

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Đăk chum 2

4

16

4

16

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

 

 

5.2

Thôn Tu Mơ Rông

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

5

20

 

 

 

 

 

6

Đăk Tờ Kan

15

60

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

6.1

Thôn Đăk Tê Xô Ngoài

15

60

15

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

60

7

Xã Đăk Rơ Ông

32

128

 

 

32

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

128

7.1

Thôn Ngọc Năng 1- Măng Lỡ

6

24

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

24

7.2

Thôn Kon Hia 3- Đăk Plo

26

104

 

 

26

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

104

8

Xã Măng Ri

34

136

 

 

34

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

136

8.1

Thôn Đăk Dơn

12

48

 

 

12

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

48

8.2

Thôn Long Láy

10

40

 

 

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

40

8.3

Thôn Long Hy 1

12

48

 

 

12

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

48

9

Xã Đăk Na

98

390

73

290

25

100

 

 

 

 

4

16

 

 

 

94

374

9.1

Thôn Lêng Văn

26

100

26

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

100

9.2

Thôn Ba Ham

23

97

16

69

7

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

97

9.3

Thôn Long Tum

30

115

20

75

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

115

9.4

Thôn Đăk Riếp I

10

42

2

10

8

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

42

9.5

Thôn Mô Bành I

5

20

5

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

20

9.6

Thôn Đăk Re I

4

16

4

16

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

 

 

10

Xã Ngọc Lây

47

188

 

 

47

188

 

 

 

 

 

 

47

188

 

 

 

10.1

Thôn Đăk Kinh I

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

10.2

Thôn Đăk Kinh II

4

16

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

10.3

Thôn Đăk Pre

20

80

 

 

20

80

 

 

 

 

 

 

20

80

 

 

 

10.4

Thôn Ko Xia II

3

12

 

 

3

12

 

 

 

 

 

 

3

12

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC ĐIỂM DÂN CƯ CẦN ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2016 của UBND tnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành phố, huyn, xã)

Tổng nhu cu sắp xếp

Thứ tự ưu tiên

Đối tượng sắp xếp

Hình thức b trí dân

Ghi chú

Vùng thiên tai sạt lở

Vùng biên giới

Bố trí xen ghép

Bố trí tập trung

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

KL
(hộ)

S.khẩu

Điểm

KL
(hộ)

S.khẩu

Điểm

 

Toàn tỉnh

4.164

14.781

 

1.558

6.659

2.606

8.122

1.188

4.940

57

2.976

9.841

42

 

A

Các điểm bố trí dân cư thuộc các dự án đã có Quyết định phê duyệt dự án và phê duyệt chủ trương đầu tư (chưa tiến hành đầu tư)

3.031

10.080

 

425

1.958

2.606

8.122

419

1.631

8

2.612

8.449

30

 

I

Huyện Sa Thầy

100

400

 

-

-

100

400

-

-

-

100

400

1

 

1

Xã Mô Rai (Làng le)

100

400

1

 

 

100

400

 

 

 

100

400

1

 

II

Huyện Kon Ry

180

800

 

180

800

-

-

-

-

-

180

800

3

 

1

Xã Đăk Ruồng (thôn 9, thôn 10)

171

755

4

171

755

 

 

 

 

 

171

755

2

 

2

Xã Tân Lập (thôn 1, thôn 3)

9

45

9

45

 

 

 

 

 

9

45

1

 

III

Huyện Tu Mơ Rông

50

230

 

50

230

-

-

-

-

-

50

230

1

 

1

Xã Tê Xăng (thôn Tân Ba)

50

230

5

50

230

 

 

 

 

 

50

230

1

 

IV

Huyện Đăk Tô

92

329

 

92

329

-

-

-

-

-

92

329

1

 

1

Xã Diên Bình (thôn 1, thôn 2, thôn 3)

92

329

6

92

329

 

 

 

 

 

92

329

1

 

V

Huyện Đăk Hà

103

599

 

103

599

-

-

-

-

-

103

599

3

 

1

Xã Đăk Pxi (Thôn Đăk Rơ Wang, thôn Kon Pao, thôn Kon Pao Kram)

103

599

7

103

599

 

 

 

 

 

103

599

3

 

VI

Huyện Ia H'Drai

2.506

7.722

 

 

 

2.506

7.722

419

1.631

8

2.087

6.091

21

 

1

Điểm bố trí trung tâm hành chính (trung tâm xã Ia Tơi hiện trạng)

185

520

8

 

 

185

520

 

 

 

185

520

1

 

2

Điểm bố trí trung tâm hành chính (trung tâm xã Ia Đal hiện trạng)

212

600

9

 

 

212

600

 

 

 

212

600

1

 

3

Điểm bố trí trung tâm hành chính (trung tâm xã Ia Dom hiện trạng)

162

410

10

 

 

162

410

 

 

 

162

410

1

 

4

Điểm b trí trung tâm hành chính (trung tâm xã VI dự kiến tách)

206

500

11

 

 

206

500

 

 

 

206

500

1

 

5

Điểm bố trí trung tâm hành chính (trung tâm xã IV dự kiến tách)

192

500

12

 

 

192

500

 

 

 

192

500

1

 

6

Điểm bố trí trung tâm hành chính (trung tâm xã I dự kiến tách)

123

320

13

 

 

123

320

 

 

 

123

320

1

 

7

Vị trí 1 - Chi nhánh Công ty TNHHMTV CS Đăk Lăk tại Kon Tum (nay là Công ty TNHH MTV CS Chư Mom Ray) (thôn 1)

27

205

14

 

 

27

205

27

205

1

 

 

 

 

8

14C- Se San (thôn 7)

40

120

15

 

 

40

120

40

120

1

 

 

 

 

9

Điểm dân cư nông thôn s 9 (thôn 1)

86

300

16

 

 

86

300

 

 

 

86

300

1

 

10

Điểm dân cư nông thôn s 10 (thôn 1)

86

300

17

 

 

86

300

 

 

 

86

300

1

 

11

Vị trí 11- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

68

218

18

 

 

68

218

 

 

 

68

218

1

 

12

Điểm dân cư nông thôn s 11 (thôn 9)

66

196

19

 

 

66

196

 

 

 

66

196

1

 

13

Điểm dân cư nông thôn s 14 (thôn 9)

66

196

20

 

 

66

196

 

 

 

66

196

1

 

14

Điểm dân cư nông thôn số 15 (thôn 7)

66

196

21

 

 

66

196

 

 

 

66

196

1

 

15

Vị trí 4 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

89

285

22

 

 

89

285

 

 

 

89

285

1

 

16

Vị trí 3 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 3)

29

203

23

 

 

29

203

29

203

1

 

 

 

 

17

Vị trí 4 - Công ty CP cao su Sa Thầy (thôn 4)

75

286

24

 

 

75

286

75

286

1

 

 

 

 

18

Vị trí 1 - Công ty 75 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

52

151

25

 

 

52

151

52

151

1

 

 

 

 

19

Vị trí 2 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 5)

78

255

26

 

 

78

255

78

255

1

 

 

 

 

20

Vị trí 3 - Công ty TNHH MTV 78 (nay là Chi nhánh 716-BĐ 15) (thôn 6)

40

159

27

 

 

40

159

40

159

1

 

 

 

 

21

Điểm dân cư nông thôn s 6 (thôn 4)

62

200

28

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

22

Điểm dân cư nông thôn số 13 (thôn 1)

62

200

29

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

23

Điểm dân cư nông thôn số 2 (thôn 3)

62

200

30

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

24

Điểm dân cư nông thôn s 7 (thôn 2)

62

200

31

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

25

Điểm dân cư nông thôn số 8 (thôn 2)

62

200

32

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

26

Vị trí 1 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

78

252

33

 

 

78

252

78

252

1

 

 

 

 

27

Điểm dân cư nông thôn s 1 (thôn 1)

62

200

34

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

28

Điểm dân cư nông thôn số 4 (thôn 4)

46

150

35

 

 

46

150

 

 

 

46

150

1

 

29

Điểm dân cư nông thôn s 3 (thôn 4)

62

200

36

 

 

62

200

 

 

 

62

200

1

 

B

Các điểm bố trí dân cư đề xuất mi

1.133

4.701

 

1.133

4.701

-

-

769

3.309

49

364

1.392

12

 

I

Huyện Đăk Glei

78

243

 

78

243

-

-

-

-

-

78

243

3

 

1

Thôn Đăk Nhoong (Xã Đăk Nhoong)

19

66

2

19

66

 

 

 

 

 

19

66

1

 

2

Đak Trất, Đăk Chung (Thị trấn Đăk Glei)

59

177

3

59

177

 

 

 

 

 

59

177

2

 

II

Huyện Tu Mơ Rông

308

1.232

 

308

1.232

-

-

109

436

16

199

796

6

 

1

Thôn Mô Za (Xã Ngọc Lây)

36

144

37

36

144

 

 

 

 

 

36

144

1

 

2

Thôn Tu Mơ Rông (Xã Đăk Hà)

4

16

38

4

16

 

 

4

16

2

 

 

 

 

3

Thôn Kon Tun (Xã Đăk Hà)

3

12

39

3

12

 

 

3

12

 

 

 

 

 

4

Thôn Long Cho (Xã Văn Xuôi)

19

76

40

19

76

 

 

19

76

2

 

 

 

 

5

Thôn Đăk Văn 2 (Xã Văn Xuôi)

25

100

41

25

100

 

 

 

 

 

25

100

1

 

6

Thôn Đăk chum 2 (Xã Tu Mơ Rông)

5

20

43

5

20

 

 

5

20

1

 

 

 

 

7

Thôn Tu Mơ Rông (Xã Tu Mơ Rông)

5

20

44

5

20

 

 

5

20

1

 

 

 

 

8

Thôn Tu cấp (Xã Tu Mơ Rông)

6

24

45

6

24

 

 

6

24

1

 

 

 

 

9

Thôn Đăk Prông (Xã Đăk Tờ Kan)

1

4

46

1

4

 

 

1

4

1

 

 

 

 

10

Thôn Đăk Nông (Xã Đăk Tờ Kan)

5

20

47

5

20

 

 

5

20

1

 

 

 

 

11

Thôn Tê Xô Ngoài(Xã Đăk Tờ Kan)

15

60

48

15

60

 

 

 

 

 

15

60

1

 

12

Thôn Đăk Riếp 1 (Xã ĐăkNa)

18

72

49

18

72

 

 

18

72

1

 

 

 

 

13

Thôn Đăk Riếp 2 (Xã Đăk Na)

5

20

50

5

20

 

 

5

20

1

 

 

 

 

14

Thôn Mô Bành 1 (Xã Đăk Na)

10

40

51

10

40

 

 

10

40

1

 

 

 

 

15

Thôn Đăk Rê 1 (Xã Đăk Na)

8

32

52

8

32

 

 

8

32

1

 

 

 

 

16

Thôn Đăk Rê 2 (Xã Đăk Na)

3

12

53

3

12

 

 

3

12

1

 

 

 

 

17

Thôn Long Tung (Xã Đăk Na)

10

40

54

10

40

 

 

10

40

1

 

 

 

 

18

Thôn Ba Ham (Xã Đăk Na)

7

28

55

7

28

 

 

7

28

1

 

 

 

 

19

Thôn Lê Văng (Xã Đăk Na)

46

184

56

46

184

 

 

 

 

 

46

184

1

 

20

Thôn Ba Ham (Xã Đăk Na)

36

144

57

36

144

 

 

 

 

 

36

144

1

 

21

Thôn Long Tum I (Xã Đăk Na)

41

164

58

41

164

 

 

 

 

 

41

164

1

 

III

Huyện Kon Plông

421

1.872

 

421

1.872

-

-

375

1.708

16

46

164

1

 

1

Thụn Đăk lanh (Xã Măng Bút)

68

376

59

68

376

 

 

68

376

2

 

 

 

 

2

Thụn Đăk Pụng (Xã Măng Bút)

50

275

60

50

275

 

 

50

275

2

 

 

 

 

3

Thôn Điek Cua (Xã Ngọc Tem)

46

164

61

46

164

 

 

 

 

 

46

164

1

 

4

Thụn Đăk Ne (Xã Măng Cành)

3

12

62

3

12

 

 

3

12

1

 

 

 

 

5

Thụn Đăk Du (Xã Măng Cành)

5

15

63

5

15

 

 

5

15

1

 

 

 

 

6

Thụn Măng Cành (Xã Măng Cành)

2

11

64

2

11

 

 

2

11

1

 

 

 

 

7

Thụn Tu Ngỳ (Xã Đăk Nên)

25

101

65

25

101

 

 

25

101

1

 

 

 

 

8

Thụn Tu Thụn (Xã Đăk Nên)

25

101

66

25

101

 

 

25

101

1

 

 

 

 

9

Thụn Đăk Lõng (Xã Đăk Ring)

25

115

67

25

115

 

 

25

115

1

 

 

 

 

10

Thụn Kớp La (Xã Đăk Ring)

27

114

68

27

114

 

 

27

114

1

 

 

 

 

11

Thụn Tăng Pơ (Xã Đãk Ring)

17

73

69

17

73

 

 

17

73

1

 

 

 

 

12

Thụn Kon Plinh (Xã Hiếu)

76

304

70

76

304

 

 

76

304

1

 

 

 

 

13

Thụn Kon Piờng (Xã Hiếu)

41

164

71

41

164

 

 

41

164

1

 

 

 

 

14

Thụn Tăng Kon Plong (Xã Hiếu)

10

43

72

10

43

 

 

10

43

1

 

 

 

 

15

Thụn Đăk Lom (Xã Hiếu)

1

4

73

1

4

 

 

1

4

1

 

 

 

 

IV

Huyện Ngọc Hồi

36

157

 

36

157

-

-

36

157

3

 

 

 

 

1

Thôn Đăk BLái (Xã Đăk Ang)

25

108

74

25

108

 

 

25

108

1

 

 

 

 

2

Thôn Đak Ba (Xã Đăk Dục)

6

27

75

6

27

 

 

6

27

1

 

 

 

 

3

Thôn Dục Nội (Xã Đăk Nông)

5

22

76

5

22

 

 

5

22

1

 

 

 

 

V

Huyện Đăk Tô

66

301

 

66

301

-

-

25

112

2

41

189

2

 

1

Thôn Đak Xanh (Xã Văn Lem)

20

85

77

20

85

 

 

 

 

 

20

85

1

 

2

Thôn Đak Manh 1 (Xã Đăk Rơ Nga)

21

104

78

21

104

 

 

 

 

 

21

104

1

 

3

Thôn Đăk Trăm (Xã Đăk Trăm)

25

112

79

25

112

 

 

25

112

2

 

 

 

 

VI

Huyện Kon Ry

224

896

 

224

896

-

-

224

896

12

 

 

 

 

1

Thị Trấn Đăk Rve

82

328

80

82

328

 

 

82

328

4

 

 

 

 

2

Thôn 2 (Xã Đăk Kôi)

20

80

81

20

80

 

 

20

80

1

 

 

 

 

3

Thôn 3 (Xã Đăk Kôi)

24

96

82

24

96

 

 

24

96

1

 

 

 

 

4

Thôn 5 (Xã Đăk Kôi)

25

100

83

25

100

 

 

25

100

1

 

 

 

 

5

Thôn 6 (Xã Đăk Kôi)

30

120

84

30

120

 

 

30

120

1

 

 

 

 

6

Thôn 9 (Xã Đăk Kôi)

20

80

85

20

80

 

 

20

80

1

 

 

 

 

7

Thôn 1 (Xã Đăk Tờ Re)

1

4

86

1

4

 

 

1

4

1

 

 

 

 

8

Thôn 4 (Xã Đăk Tờ Lung)

2

8

87

2

8

 

 

2

8

1

 

 

 

 

9

Thôn 1, thôn 3 (Xã Tân Lập)

20

80

88

20

80

 

 

20

80

1

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

NHU CẦU VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG (NHỮNG ĐIỂM BỐ TRÍ DÂN CƯ TẬP TRUNG MỚI)
QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định s 882/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 của UBND tnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành phố, huyện, xã, thôn)

Hình thức bố trí dân cư

Giao thông

Điện

Thủy lợi

c sinh hoạt

Lớp học

Nhà sinh hoạt văn hóa điểm dân cư

San ủi mặt bằng, đền bù GPMB

Ghi chú

Bố trí tập trung

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối ng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối ng

Nhu cầu vốn

Khối ng

Nhu cầu vốn

Khối ng

Nhu cầu vốn

Khối ng

Nhu cầu vốn

KL (hộ)

Số khẩu

Điểm

(Km)

(Tr.đồng)

(Km)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(phòng)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7=6* 4000Trđ

8=6 *75%

9=8 *900 Trđ

10

11

12

13

14

15=14 *200 Trđ

16

17=16 *500 Trđ

18

19

 

 

Toàn tỉnh

6.499

21.109

56

167,5

670.000

125,63

113.063

28

109.600

56

140.000

224

44.800

56

28.000

56

112.000

 

I

TP Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Sa Thầy

290

1.210

3

9

36.000

6,75

6.075

1

3.200

3

7.500

12

2.400

3

1.500

3

6.000

 

1

Xã Sa Bình

190

810

2

6

24.000

4,50

4.050

 

 

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1.1

Thôn Lung Leng

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Bình Long

40

160

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.3

Thôn Kà Bầy

50

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Mô rai

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

1

3.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

Làng Le

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

III

Huyện Ia H'Drai

5.079

15.395

39

129

516.000

96,75

87.075

18

54.000

39

97.500

156

31.200

39

19.500

39

78.000

 

1

Ia Tơi

3.092

9.309

15

48

192.000

36,00

32.400

6

18.000

15

37.500

60

12.000

15

7.500

15

30.000

 

1.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính (thôn 1)

185

520

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

106

339

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.3

Trung tâm hành chính huyện

1.800

5.400

1

 

 

 

 

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.4

Điểm dân cư nông thôn số 9 (thôn 1)

86

300

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.5

Điểm dân cư nông thôn s 10 (thôn 1)

86

300

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.6

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã VI (dự kiến tách)(thôn 9)

206

500

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.7

Vị trí 8 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

61

194

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.8

Vị trí 9 - Công ty CP ĐTPT Duy Tán (thôn 9)

78

251

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.9

Vị trí 10 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.10

Vị trí 11- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

68

218

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.12

Vị trí 12 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.12

V trí 13- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.13

Điểm dân cư nông thôn số 11 (thôn 9)

66

196

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.14

Điểm dân cư nông thôn số 14 (thôn 9)

66

196

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.15

Điểm dân cư nông thôn số 15 (thôn 7)

66

196

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2

Ia Đal

980

3.035

12

39

156.000

29,25

26.325

6

18.000

12

30.000

48

9.600

12

6.000

12

24.000

 

2.1

Vị trí 4 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

89

285

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.2

Vị trí 5 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 6)

89

285

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.3

Vị trí 6 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 4)

98

315

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.4

Điểm dân cư nông thôn số 5 (thôn 3)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.5

Điểm dân cư nông thôn số 6 (thôn 4)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.6

Điểm dân cư nông thôn số 12 (thôn 8)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.7

Điểm dân cư nông thôn s 13 (thôn 1)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

2.8

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã IV (dự kiến tách) (thôn 2)

192

500

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

2.9

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 2)

78

250

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.10

Điểm dân cư nông thôn s 2 (thôn 3)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.11

Điểm dân cư nông thôn s 7 (thôn 2)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

2.12

Điểm dân cư nông thôn s 8 (thôn 2)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

3

Ia Dom

1.007

3.051

12

42

168.000

31,50

28.350

6

18.000

12

30.000

48

9.600

12

6.000

12

24.000

 

3.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã Ia Dom (thôn 4)

123

320

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.2

Vị trí 2 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 4)

76

244

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.3

Vị trí 1 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

78

252

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.4

Vị trí 2 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.5

Vị trí 3 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.6

Điểm dân cư nông thôn số 1 (thôn 1)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.7

Điểm dân cư nông thôn số 4 (thôn 4)

46

150

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.8

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã II (dự kiến tách) (thôn 1)

162

410

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.9

Vị trí 3 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.10

Vị trí 5 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.11

Vị trí 6 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

102

327

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.12

Điểm dân cư nông thôn s 3 (thôn 4)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

IV

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Đăk Glei

308

1.068

4

10

40.000

7,50

6.750

3

11.900

4

10.000

16

3.200

4

2.000

4

8.000

 

1

Thị trấn Đăk Glei

154

462

2

6

24.000

4,50

4.050

1

4.000

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1.1

Thôn Đăk Thung

22

66

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Đăk Cung

37

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Thôn ĐăkPoi

33

99

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.4

Thôn Long Nang

62

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Kroong

135

540

1

3

12.000

2,25

2.025

1

5.300

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

Thôn Đăk Gô

80

320

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.2

Thôn ĐăkTúc

55

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đăk Nhoong

19

66

1

1

4.000

0,75

675

1

2.600

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.1

Thôn Đăk Nhoong

19

66

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

VI

Huyện Đăk Hà

277

1.295

3

3

12.000

2,25

2.025

 

 

3

7.500

12

2.400

3

1.500

3

6.000

 

1

Xã Đak Pxi

103

599

3

3

12.000

2,25

2.025

 

 

3

7.500

12

2.400

3

1.500

3

6.000

 

1.1

Thôn Đăk Rơ Wang

11

68

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Kon Pao

32

191

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.3

Thôn Kon Pao Kram

60

340

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

VII

Huyện Đăk Tô

113

433

2

4

16.000

3,00

2.700

2

16.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Xã Diên Bình

92

329

1

3

12.000

2,25

2.025

1

6.000

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn 1, 2, 3

92

329

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2

Đăk Rơ Nga

21

104

1

1

4.000

0,75

675

1

10.100

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

Thôn Đak Manh 1

21

104

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

VIII

Huyện Kon Ry

183

732

2

5

20.000

3,75

3.375

1

2.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Đăk Ruồng

174

696

2

5

20.000

3,75

3.375

1

2.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1.1

Thôn 9

84

336

1

2

8.000

1,50

1.350

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn 10

90

360

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

IX

Huyện Kon Plông

166

644

2

4,5

18.000

3,38

3.038

2

21.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Xã Ngọc Tem

46

164

1

1,5

6.000

1,13

1.013

1

2.500

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn Điêk Cua

46

164

1

1,5

6.000

1,13

1.013

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2

Xã Măng Cành

120

480

1

3

12.000

2,25

2.025

1

18.600

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

DA làng TN Lập nghiệp (Kon Tu Rằng)

120

480

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

***

X

Huyện Tu Mơ Rông

83

332

1

3

12.000

2,25

2.025

1

1.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1

Xã Ngọc Lây

83

332

1

3

12.000

2,25

2.025

1

1.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn Đăk Kinh I

20

80

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Mo Za

36

144

 

 

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

Ghi chú:

(*): Điểm dân cư công nhân ca các doanh nghiệp trồng cao su, doanh nghiệp tự bỏ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.

(**): Điểm dân cư biên giới thuộc đề án 84 ca Bộ Quốc phòng, Bộ Quốc phòng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại các điểm dân cư này.

(***): Điểm dân cư nông thôn thuộc đề án Làng thanh niên lập nghiệp ca Trung ương Đoàn, Trung ương Đoàn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của điểm dân cư này.

Hầu hết các điểm dự kiến bố trí dân cư đều nằm gần các tuyến đường giao thông hiện có, căn cứ vào tiêu chí đ đầu tư cơ sở hạ tầng cho điểm dân cư tập trung mới theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của TTCP, tham khảo các dự án tương tự trên địa bàn tnh, căn cứ vào thực trạng cơ sở hạ tầng (khảo sát sơ bộ) tại các điểm dự kiến bố trí dân cư. Tạm tính nhu cầu cần đầu tư các hạng mục cơ s hạ tầng như sau:

- Giao thông:

+ Đối với các điểm dân cư có quy mô dân s từ 60 hộ trở lên: Tổng chiều dài các tuyến giao thông nội khu và đoạn đường đấu nối khoảng 3 km.

+ Đi với các điểm dân cư có quy mô dân số từ dưới 60 hộ dân: Tổng chiều dài các tuyến giao thông nội khu và đoạn đường đấu nối khoảng từ 1-2 km.

+ Đối với các điểm dân cư là trung tâm cụm xã (dự kiến được thành lập): Tổng chiều dài các tuyến giao thông nội khu và đoạn đường đấu nối khoảng từ 6 km.

- Cấp điện: Tng chiều dài đường dây lấy bng 75% chiều dài tuyển giao thông.

- Thủy lợi: Các công trình thủy lợi phục vụ cho các điểm bố trí dân cư mới được lấy theo quy hoạch thủy lợi trên địa bàn tnh Kon Tum đến năm 2025.

- Nước sạch: Tại các điểm dân cư mới đầu tư xây dựng mới 01 hệ thống nước sạch tập trung (đa phần là nước tự chảy).

- Tại mỗi điểm dân cư dự kiến xây mới 02 lớp mầm nom, 02 lớp tiểu học, 01 nhà văn hóa điểm dân cư nông thôn.

 

PHỤ LỤC 03a

NHU CẦU VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG (NHỮNG ĐIỂM BỐ TRÍ DÂN CƯ TẬP TRUNG MỚI) QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định s    /QĐ-UBND ngày      tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành phố, huyện, xã, thôn)

Hình thức bố trí dân cư

Giao thông

Điện

Thủy li

c sinh hoạt

Lp học

Nhà sinh hoạt văn hóa điểm dân cư

San ủi mặt bằng, đền bù GPMB

Ghi chú

Bố trí tập trung

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

KL
(hộ)

Skhẩu

Điểm

(Km)

(Tr.đồng)

(Km)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(phòng)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7=6 *4000Trđ

8=6 *75%

9=8 *900 Trđ

10

11

12

13

14

15=14 *200 Trđ

16

17=16 *500 Trđ

18

19

 

 

Toàn tnh

4.435

14.179

36

109,5

438.000

82,13

73.913

19

70.200

36

90.000

144

28.800

36

18.000

36

72.000

 

I

TP Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II

Huyện Sa Thầy

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

1

3.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1

Xã Mo rai

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

1

3.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Làng Le

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

III

Huyện Ia H'Drai

3.595

10.721

25

87

348.000

65,25

58.725

12

36.000

25

62.500

100

20.000

25

12.500

25

50.000

 

1

Ia Tơi

2.229

6.626

9

30

120.000

22,50

20.250

4

12.000

9

22.500

36

7.200

9

4.500

9

18.000

 

1.1

Điểm dân cư T.Tâm hành chính (thôn 1)

185

520

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Điểm dân cư nông thôn số 9 (thôn 1)

86

300

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.3

Điểm dân cư nông thôn số 10 (thôn 1)

86

300

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.4

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã VI (dự kiến tách) (thôn 9)

206

500

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.5

Vị trí 11- Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

68

218

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.6

Điểm dân cư nông thôn s 11 (thôn 9)

66

196

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.7

Điểm dân cư nông thôn s 14 (thôn 9)

66

196

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.8

Điểm dân cư nông thôn s 15 (thôn 7)

66

196

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2

Ia Đal

669

2.035

8

27

108.000

20,25

18.225

4

12.000

8

20.000

32

6.400

8

4.000

8

16.000

 

2.1

Vị trí 4 - C.Ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

89

285

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.2

Điểm dân cư nông thôn s 6 (thôn 4)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.3

Điểm dân cư nông thôn số 12 (thôn 8)

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.4

Điểm dân cư ng thôn số 13 (thôn 1)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

2.5

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã IV (d kiến tách) (thôn 2)

192

500

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

2.6

Vị trí 6 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 2)

78

250

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.7

Điểm dân cư nông thôn số 2 (thôn 3)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.8

Điểm dân cư nông thôn s 7 (thôn 2)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

2.9

Điểm dân cư nông thôn s 8 (thôn 2)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

**

3

Ia Dom

697

2.060

8

30

120.000

22,50

20.250

4

12.000

8

20.000

32

6.400

8

4.000

8

16.000

 

3.1

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã Ia Dom (thôn 4)

123

320

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.2

Vị trí 1 -C.Ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

78

252

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.3

Vị trí 2 -C.Ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.4

Vị trí 3 -C.Ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 3)

82

264

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.5

Điểm dân cư nông thôn số 1 (thôn 1)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.6

Điểm dân cư nông thôn số 4 (thôn 4)

46

150

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.7

Điểm dân cư Trung tâm hành chính xã II (dự kiến tách) (thôn 1)

162

410

1

6

24.000

4,50

4.050

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3.8

Điểm dân cư nông thôn s 3 (thôn 4)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

IV

Huyện Ngọc Hồi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

V

Huyện Đăk Glei

78

243

2

4

16.000

3,00

2.700

2

6.600

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Thị trấn Đăk Glei

59

177

1

3

12.000

2,25

2.025

1

4.000

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn Đăk Thung

22

66

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Đăk Cung

37

111

 

2

Đăk Nhoong

19

66

1

1

4.000

0,75

675

1

2.600

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

Thôn Đăk Nhoong

19

66

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

VI

Huyện Đăk Hà

277

1.295

3

3

12.000

2,25

2.025

-

-

3

7.500

12

2.400

3

1.500

3

6.000

 

1

Xã Đak Pxi

103

599

3

3

12.000

2,25

2.025

 

 

3

7.500

12

2.400

3

1.500

3

6.000

 

1.1

Thôn Đăk Rơ Wang

11

68

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Kon Pao

32

191

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

/

500

1

2.000

 

1.3

Thôn Kon Pao Kram

60

340

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

VII

Huyện Đăk Tô

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VIII

Huyện Kon Ry

183

732

2

5

20.000

3,75

3.375

1

2.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Xã Đăk Ruồng

174

696

2

5

20.000

3,75

3.375

1

2.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1.1

Thôn 9

84

336

1

2

8.000

1,50

1.350

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn 10

90

360

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.3

Thôn 3

9

36

 

 

 

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

IX

Huyện Kon Plông

166

644

2

4,5

18.000

3,38

3.038

2

21.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Xã Ngọc Tem

46

164

1

1,5

6.000

1,13

1.013

1

2.500

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn Điêk Cua

46

164

1

1,5

6.000

1,13

1.013

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2

Xã Măng Cành

120

480

1

3

12.000

2,25

2.025

1

18.600

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

DA làng TN Lập nghiệp (Kc

120

480

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

***

X

Huyện Tu Mơ Rông

36

144

1

3

12.000

2,25

2.025

1

1.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1

Xã Ngọc Lây

36

144

1

3

12.000

2,25

2.025

1

1.200

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn Mo Za

36

144

1

3

12.000

-

-

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

 

PHỤ LỤC 03b

NHU CẦU VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG (NHỮNG ĐIỂM BỐ TRÍ DÂN CƯ TẬP TRUNG MỚI)
QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Đơn vị
(Thành phố, huyện, xã, thôn)

Hình thức bố trí dân cư

Giao thông

Điện

Thủy lợi

Nước sinh hoạt

Lp học

Nhà sinh hoạt văn hóa điểm dân cư

San ủi mặt bng, đền bù GPMB

Ghi chú

Bố Trí Tập trung

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

Khối lượng

Nhu cầu vốn

KL (hộ)

Số khẩu

Điểm

(Km)

(Tr.đồng)

(Km)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(phòng)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

(CT)

(Tr.đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7=6 *4000Trđ

8=6 *75%

9=8 *900 Trđ

10

11

12

13

14

15=14 *200 Trđ

16

17=16 *500 Trđ

18

19

 

 

Toàn tỉnh

2.064

6.930

20

58

232.000

43,50

39.150

9

39.400

20

50.000

80

16.000

20

10.000

20

40.000

 

I

TP Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II

Huyện Sa Thầy

190

810

2

6

24.000

4,50

4.050

-

-

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Xã Sa Bình

190

810

2

6

24.000

4,50

4.050

 

 

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1.1

Thôn Lung Leng

100

400

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Bình Long

40

160

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.3

Thôn Kà Bầy

50

250

 

III

Huyện Ia H'Drai

1.484

4.674

14

42

168.000

31,50

28.350

6

18.000

14

35.000

56

11.200

14

7.000

14

28.000

 

1

Ia Tơi

863

2.683

6

18

72.000

13,50

12.150

2

6.000

6

15.000

24

4.800

6

3.000

6

12.000

 

1.1

Vị trí 7 - Công ty TNHH MTV CS Chưmomray (thôn 7)

106

339

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.2

Vị trí 8 - C.Ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

61

194

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.3

Vị trí 9 - C.Ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.4

Vị trí 10 - C.Ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

78

251

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.5

Vị trí 11 - C.Ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

 

 

 

 

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

*

1.6

Vị trí 12 - C.Ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

1.7

Vị trí 13 -C.Ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 9)

70

224

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2

Ia Đal

311

1.000

4

12

48.000

9,00

8.100

2

6.000

4

10.000

16

3.200

4

2.000

4

8.000

 

2.1

Vị trí 5 -C.Ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 6)

89

285

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.2

Vị trí 6 - Công ty CP Sâm Ngọc Linh (thôn 4)

98

315

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

2.3

Điểm dân cư nông thôn số 5 (thôn 3)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.4

Điểm dân cư nông thôn s 12 (thôn 8)

62

200

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

3

Ia Dom

310

991

4

12

48.000

9,00

8.100

2

6.000

4

10.000

16

3.200

4

2.000

4

8.000

 

3.1

Vị trí 2 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 4)

76

244

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.2

Vị trí 3 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.3

Vị trí 5 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 2)

66

210

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

3.4

Vị trí 6 - Công ty CP ĐTPT Duy Tân (thôn 1)

102

327

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

*

IV

Huyện Ngọc Hồi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

V

Huyện Đăk Glei

230

825

2

6

24.000

4,50

4.050

1

5.300

2

5.000

8

1.600

 

1.000

 

4.000

 

1

Thị trấn Đăk Glei

95

285

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn ĐăkPoi

33

99

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.2

Thôn Long Nang

62

186

 

2

Xã Đăk Kroong

135

540

1

3

12.000

2,25

2.025

1

5.300

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

Thôn Đăk Gô

80

320

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.2

Thôn ĐăkTúc

55

220

 

VI

Huyện Đăk Hà

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VII

Huyện ĐăkTô

113

433

2

4

16.000

3,00

2.700

2

16.100

2

5.000

8

1.600

2

1.000

2

4.000

 

1

Xã Diên Bình

92

329

1

3

12.000

2,25

2.025

1

6.000

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

1.1

Thôn 1, 2, 3

92

329

1

3

12.000

2,25

2.025

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2

Đăk Rơ Nga

21

104

1

1

4.000

0,75

675

1

10.100

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

2.1

Thôn Đak Manh 1

21

104

1

1

4.000

0,75

675

 

 

1

2.500

4

800

1

500

1

2.000

 

 

PHỤ LỤC 04

TỔNG HỢP NHU CẦU, PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUY HOẠCH BỐ TRÍ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2016 của UBND tnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Tổng vốn đầu tư

Nguồn vốn

Vốn Ngân sách bố trí cho chương trình bố trí sắp xếp dân cư

Vốn khác

Tng cộng

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

Tổng cộng

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

Tổng cộng

Doanh nghiệp, Bộ Quốc phòng, Trung ương Đoàn

Vốn khác (*)

Tổng cộng

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

Tổng cộng

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

 

Tng cộng

1.663.456

1.108.300

555.156

426.593

235.693

190.900

1.236.863

470.000

232.100

237.900

766.863

640.507

126.356

I

Vốn đầu tư phát triển

1.217.463

790.913

426.550

158.080

44.890

113.190

1.059.383

470.000

232.100

237.900

589.383

513.923

75.460

1

Đường giao thông

670.000

438.000

232.000

97.690

44.890

52.800

572.310

288.000

144.000

144.000

284.310

249.110

35.200

2

Điện

113.063

73.913

39.150

8.910

 

8.910

104.153

48.600

24.300

24.300

55.553

49.613

5.940

3

Thủy lợi

109.600

70.200

39.400

23.640

 

23.640

85.960

 

 

 

85.960

70.200

15.760

4

Công trình nước sạch

140.000

90.000

50.000

12.000

 

12.000

128.000

57.500

27.500

30.000

70.500

62.500

8.000

5

Lớp học

44.800

28.800

16.000

3.840

 

3.840

40.960

18.400

8.800

9.600

22.560

20.000

2.560

6

Nhà sinh hoạt văn hóa điểm dân cư

28.000

18.000

10.000

2.400

 

2.400

25.600

11.500

5.500

6.000

14.100

12.500

1.600

7

G.phóng M.bng, san nền, đền bù

112.000

72.000

40.000

9.600

 

9.600

102.400

46.000

22.000

24.000

56.400

50.000

6.400

II

Vốn sự nghiệp

445.993

317.387

128.606

268.513

190.803

77.710

177.481

 

 

 

177.481

126.584

50.896

1

Hỗ trợ khai hoang

54.706

37.229

17.478

16.412

11.169

5.243

38.294

 

 

 

38.294

26.060

12.234

2

Hỗ trợ trực tiếp

208.045

146.775

61.270

208.045

146.775

61.270

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ ĐP nhận xen ghép

99.990

78.340

21.650

29.997

23.502

6.495

69.993

 

 

 

69.993

54.838

15.155

4

Vốn hỗ trợ phát triển sn xuất

46.129

30.458

15.671

13.839

9.137

4.701

32.290

 

 

 

32.290

21.320

10.970

5

Hỗ trợ đào tạo nghề

36.903

24.366

12.537

 

 

 

36.903

 

 

 

36.903

24.366

12.537

6

H trợ đào tạo, tập huấn cán bộ

220

220

 

220

220

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*): Bao gồm: Vốn từ các Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới, Giảm nghèo bền vững; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn từ các chính sách hỗ trợ ca Đ án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"; vốn vay tín dụng; vốn ODA; vn huy động của dân và các nguồn huy động hợp pháp khác.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư trên địa bàn giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu: 882/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Hữu Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản