- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 04 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 16/4/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Không | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp |
2 | Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ | ||
3 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp | ||
4 | Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ | ||
5 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Không |
|
6 | Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp | ||
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp | ||
8 | Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 5 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp | ||
9 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp | Không | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp |
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | |||
11 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ | ||
12 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ | ||
13 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của chi nhánh | - Nghị định 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ - Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp |
- 1Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 899/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực