Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 26/12/2018,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chiêm Hóa,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

127.882,29

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

120.343,93

94,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.545,81

4,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.426,39

3,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.502,61

2,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.699,29

4,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.036,53

21,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.281,05

7,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68.786,57

53,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

491,06

0,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.468,98

5,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,33

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,80

0,01

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,10

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,77

0,01

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

249,80

0,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.766,62

2,16

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,47

0,01

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,98

0,00

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,76

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.082,07

0,85

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

36,05

0,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,73

0,02

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,76

0,00

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,58

0,14

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,30

0,01

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,08

0,02

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

0,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,97

0,00

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.001,96

1,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.069,38

0,84

4*

Đất đô thị*

KDT

725,14

0,57

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

612,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

213,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3,86

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

398,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

392,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

219,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

57,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

95,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,26

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,86

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,50

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Chiêm Hóa có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 620,34 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Quang

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phú Bình

Hòa An

Minh Quang

Bình Nhân

Kiên Đài

Tri Phú

Tân Mỹ

Tân An

Phúc Sơn

Ngọc Hội

Kim Bình

Hòa Phú

Bình Phú

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

127.882,29

5.572,31

2.389,57

4.167,20

2.494,26

7.509,53

8.260,85

7.189,59

5.575,92

9.090,85

3.037,85

4.153,02

5.802,99

3.330,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

120.343,93

5.350,02

2.150,56

3.681,02

2.306,90

7.326,36

8.005,97

6.754,69

5.337,70

8.591,47

2.675,57

3.882,05

5.566,96

3.123,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.545,81

200,05

246,17

410,55

95,87

153,12

141,29

384,70

350,24

303,32

108,91

190,41

262,34

86,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.426,39

182,98

214,48

358,60

70,93

95,35

112,35

283,21

337,28

154,80

93,97

160,36

261,90

68,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.502,61

42,37

205,59

157,32

35,47

85,16

83,58

138,79

277,27

335,66

118,61

36,40

118,86

20,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.699,29

315,76

160,79

175,20

146,76

194,03

127,89

289,38

266,27

415,63

311,60

203,71

314,55

61,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.036,53

898,14

121,70

1.053,00

430,35

3.374,97

2.963,24

510,28

879,74

5.894,48

 

648,58

 

641,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.281,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252,29

2.420,81

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68.786,57

3.866,95

1.393,81

1.863,82

1.594,24

3.513,73

4.687,13

5.385,14

3.547,78

1.624,45

2.102,84

2.546,73

2.439,48

2.311,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

491,06

26,75

22,50

21,13

4,21

5,35

2,84

46,40

16,40

17,93

33,61

3,94

10,92

3,14

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.468,98

207,91

235,52

285,98

185,40

146,95

168,35

416,30

214,98

440,93

342,50

259,11

181,51

170,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,33

 

 

 

 

 

 

 

 

21,30

5,29

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,10

 

0,02

0,02

 

 

 

 

0,14

0,93

0,30

0,04

 

0,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,77

 

0,02

0,11

 

 

0,03

0,99

2,03

 

0,14

0,29

0,16

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SK.S

249,80

27,77

 

84,65

 

 

 

3,58

 

68,37

29,37

 

5,13

11,67

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.766,62

68,25

160,72

95,31

120,48

61,15

42,56

138,73

87,11

152,45

140,12

91,20

81,52

34,89

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,47

0,20

 

 

0,44

0,24

0,04

 

0,10

 

 

8,84

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,98

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,76

 

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

0,78

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.082,07

49,12

47,76

50,74

25,32

24,99

31,21

58,00

52,44

71,24

50,88

40,39

51,69

22,06

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

36,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,73

2,40

0,17

0,31

0,25

0,22

0,53

0,53

0,70

1,33

1,62

0,28

0,39

0,67

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,58

3,50

8,00

9,39

 

3,40

12,06

9,91

6,41

4,21

6,07

8,76

1,53

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,08

0,50

0,97

1,82

1,01

0,29

0,40

1,90

1,60

2,06

0,56

1,39

1,37

1,07

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,97

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.001,96

56,17

17,86

43,50

37,90

56,66

81,52

202,66

63,54

118,53

107,46

107,15

39,72

99,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.069,38

14,38

3,49

200,20

1,96

36,22

86,54

18,60

23,25

58,45

19,78

11,85

54,52

36,24

4*

Đất đô thị*

KDT

725,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Yên Lập

Thị trấn Vĩnh Lộc

Trung Hòa

Xuân Quang

Trung Hà

Tân Thịnh

Phúc Thịnh

Nhân Lý

Linh Phú

Hùng Mỹ

Hà Lang

Yên Nguyên

Vinh Quang

A

B

C

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.029,21

725,14

1.584,39

3.689,74

10.317,92

1.814,76

2.127,53

2.466,40

8.765,01

6.541,38

7.750,96

3.933,31

2.562,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.590,26

530,49

1.322,24

3.294,50

10.036,64

1.663,54

1.946,29

2.250,19

8.604,80

6.195,55

7.494,51

3.716,20

1.945,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

217,57

22,02

107,90

229,38

370,15

237,59

225,43

86,43

160,51

285,80

164,36

367,67

137,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

189,11

19,65

72,49

190,73

293,99

181,64

185,29

65,27

100,05

215,73

120,44

302,58

94,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

131,91

41,15

149,26

150,43

106,13

354,63

44,21

44,32

96,58

100,07

81,40

129,56

417,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,66

80,15

140,33

162,03

520,19

230,34

214,91

66,93

66,48

269,95

194,65

425,57

136,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.324,86

 

 

 

2.508,48

181,44

 

147,89

2.883,64

1.617,88

 

832,96

123,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

2.653,84

 

 

 

 

 

3.954,11

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.680,51

383,46

918,00

2.701,21

3.855,85

645,62

1.436,83

1.884,78

5.392,32

3.867,46

3.062,65

1.952,76

1.127,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,75

3,71

5,75

51,45

22,00

13,92

24,91

19,84

5,27

54,39

37,34

7,68

2,93

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

376,88

182,20

261,10

371,17

240,21

141,66

168,74

175,37

141,62

338,57

218,17

214,96

382,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

15,80

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2,62

0,30

0,17

0,01

0,06

0,68

0,27

 

 

0,14

0,32

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

0,54

5,48

0,01

0,71

 

1,02

0,34

0,15

 

0,26

 

0,31

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,68

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,08

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

118,63

109,57

143,93

207,72

93,27

65,23

66,00

125,85

40,90

139,03

71,63

76,75

233,61

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

0,14

 

 

0,34

4,07

 

0,53

0,03

1,50

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

0,21

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

56,53

 

32,82

46,43

55,18

37,64

44,07

24,04

27,14

44,32

29,91

50,87

57,28

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

36,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

6,60

0,20

0,44

0,82

0,35

1,94

0,72

0,78

0,38

0,51

0,89

0,91

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,32

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

0,12

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,23

8,62

9,54

10,00

7,94

9,46

7,13

4,65

4,13

8,36

7,63

7,58

9,07

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

5,50

 

 

6,29

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,83

0,44

0,97

1,20

0,99

0,87

1,11

0,95

0,37

0,72

0,70

1,83

1,16

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,12

1,28

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

166,89

14,49

62,17

105,06

79,64

21,76

29,76

14,48

67,65

145,23

107,36

74,82

80,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

62,07

12,45

1,05

24,07

41,07

9,56

12,50

40,85

18,59

7,26

38,28

2,16

233,99

4*

Đất đô thị*

KDT

 

725,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phú Bình

Hòa An

Minh Quang

Bình Nhân

Kiên Đài

Tri Phú

Tân Mỹ

Tân An

Phúc Sơn

Ngọc Hội

Kim Bình

Hòa Phú

Bình Phú

A

B

C

D= 1+...+26

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

612,15

0,32

47,56

2,13

90,37

0,12

1,04

1,69

0,11

1,91

36,14

0,44

0,15

0,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

213,96

0,32

27,66

2,13

36,83

0,12

1,04

1,69

0,11

1,91

1,54

0,44

0,15

0,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,89

 

17,99

1,855

11,80

 

0,03

0,43

 

0,41

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,85

 

17,88

1,855

11,80

 

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,73

0,12

6,46

0,08

17,52

0,02

0,45

1,03

0,03

1,20

0,30

0,30

0,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,26

0,2

3,02

0,1

6,81

0,10

0,54

0,13

0,08

0,20

1,04

0,14

0,10

0,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3,86

 

 

0,10

0,10

 

0,02

0,10

 

0,10

0,20

 

 

0,16

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,22

 

0,20

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

398,19

 

19,90

 

53,54

 

 

 

 

 

34,60

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,20

 

0,60

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

 

0,10

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

392,40

 

19,20

 

52,40

 

 

 

 

 

34,60

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Yên Lập

Thị trấn Vĩnh Lộc

Trung Hòa

Xuân Quang

Trung Hà

Tân Thịnh

Phúc Thịnh

Nhân Lý

Linh Phú

Hùng Mỹ

Hà Lang

Yên Nguyên

Vinh Quang

A

B

C

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

0,43

61,78

89,11

49,04

0,56

0,73

1,66

84,84

0,22

0,12

0,54

0,13

140,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,43

17,28

18,71

14,34

0,56

0,73

1,06

23,34

0,22

0,12

0,54

0,13

62,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,01

0,50

1,20

1,00

 

 

0,25

8,50

0,02

 

0,10

 

11,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

0,50

1,20

1,00

 

 

0,250

8,50

0,01

 

0,01

 

11,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,11

0,75

9,20

0,70

0,36

0,20

0,55

8,02

0,04

 

0,12

0,03

47,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,11

16,03

8,11

11,75

0,10

0,33

0,20

5,52

0,13

0,12

0,22

0,08

1,95

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,20

 

 

0,89

0,10

0,20

0,06

1,20

0,03

 

0,10

 

0,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

0,20

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,02

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

44,50

70,40

34,70

 

 

0,60

61,50

 

 

 

 

78,45

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,91

0,37

0,10

 

 

 

0,35

 

 

 

 

1,17

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

43,49

69,93

34,50

 

 

 

61,15

 

 

 

 

77,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phú Bình

Hòa An

Minh Quang

Bình Nhân

Kiên Đài

Tri Phú

Tân Mỹ

Tân An

Phúc Sơn

Ngọc Hội

Kim Bình

Hòa Phú

Bình Phú

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

219,82

0,32

27,66

1,52

36,83

0,12

1,04

1,69

0,11

1,91

1,84

0,44

0,15

0,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

57,76

 

17,99

1,25

11,80

 

0,03

0,43

 

0,41

0,30

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,56

 

17,88

1,25

11,80

 

0,01

0,01

 

0,01

0,30

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

95,72

0,12

6,46

0,08

17,52

0,02

0,45

1,03

0,03

1,20

0,30

0,30

0,05

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,26

0,20

3,02

0,09

6,81

0,10

0,54

0,13

0,08

0,20

1,04

0,14

0,10

0,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,86

 

 

0,10

0,10

 

0,02

0,10

 

0,10

0,20

 

 

0,16

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,22

 

0,20

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Yên Lập

Thị trấn Vĩnh Lộc

Trung Hòa

Xuân Quang

Trung Hà

Tân Thịnh

Phúc Thịnh

Nhân Lý

Linh Phú

Hùng Mỹ

Hà Lang

Yên Nguyên

Vinh Quang

A

B

C

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,43

17,28

23,71

14,34

0,56

0,73

1,06

23,89

0,22

0,12

0,54

0,45

62,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,01

0,50

2,20

1,00

 

 

0,25

9,05

0,02

 

0,10

0,32

12,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,01

0,50

1,30

1,00

 

 

0,25

9,05

0,01

 

0,08

 

12,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,11

0,75

9,20

0,70

0,36

0,20

0,55

8,02

0,04

 

0,12

0,03

47,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,11

16,03

8,11

11,75

0,10

0,33

0,20

5,52

0,13

0,12

0,22

0,08

1,95

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

 

4,00

0,89

0,10

0,20

0,06

1,20

0,03

 

0,10

 

0,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

0,20

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,02

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (xã Trung Hòa)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,50

1,50

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

1,50

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên dự án, công trình

Số dự án, công trình

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)

Ghi chú

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

 

Tổng cộng

51

620,34

57,76

 

 

562,58

 

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG

42

608,83

55,89

 

 

552,94

 

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

3

0,50

 

 

 

0,50

 

 

1

Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính

1

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân

Đăng ký năm 2019

2

Di tích Bộ Tài chính

1

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Nà Lang, xã Phú Bình

Đăng ký năm 2019

3

Di tích lịch sử Trường Đại học Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang

1

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang

Đăng ký năm 2019

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

29

604,75

53,32

 

 

551,43

 

 

1

Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP

15

0,82

 

 

 

0,82

Trên địa bàn huyện

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

2

Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung

1

1,40

0,40

 

 

1,00

xã Tân Mỹ

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

3

Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò

1

1,40

0,40

 

 

1,00

xã Phúc Sơn

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

4

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa

1

0,01

 

 

 

0,01

Xã Minh Quang, xã Trung Hà

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

5

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa

1

0,03

 

 

 

0.03

Xã Bình Phú, xã Nhân Lý

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

6

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa

1

0,02

 

 

 

0,02

Xã Tân An, xã Hà Lang

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

7

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh

1

0,01

 

 

 

0,01

Xã Tân Thịnh

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

8

Đường Vinh Quang - Bình Nhân

1

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Vĩnh Bảo, Soi Đúng

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

9

Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù

1

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú

Đăng ký năm 2019

10

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Chiêm Hóa

1

0,65

0,20

 

 

0,45

Xã Tân Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang

Đăng ký năm 2019

11

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa

1

0,61

0,20

 

 

0,41

Xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh

Đăng ký năm 2019

12

Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa

1

0,87

0,01

 

 

0,86

xã Bình Phú, Phúc Sơn

Đăng ký năm 2019

13

Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xa Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa

1

0,87

 

 

 

0,87

xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang

Đăng ký năm 2019

14

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa.

1

0,65

 

 

 

0,65

xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh

Đăng ký năm 2019

15

Thủy điện Yên Sơn

1

596,01

52,11

 

 

543,90

Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc

Đăng ký năm 2019

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

6

0,79

0,57

 

 

0,22

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng

1

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

2

Nhà văn hóa UBND xã Hòa An

1

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

3

Chợ trung tâm xã Hòa An

1

0,36

0,36

 

 

 

Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

4

Nhà văn hóa thôn Bó Mạ

1

0,07

0,02

 

 

0,06

Thôn Bó Mạ, xã Hòa An

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

5

Nhà văn hóa thôn Cuôn

1

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Cuôn, xã Hà Lang

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

6

Nhà Văn hóa thôn Bản Tát

1

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Bản Tát, xã Tri Phú

Đăng ký năm 2019

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

4

2,80

2,00

 

 

0,80

 

 

1

Khu dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang

1

1,25

1,25

 

 

 

Xã Minh Quang

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

2

Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh

1

0,75

0,25

 

 

0,50

xã Phúc Thịnh

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

3

Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình

1

0,30

 

 

 

0,30

xã Kim Bình

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

4

Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc

1

0,50

0,50

 

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thương, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

C

DỰ ÁN KHÁC

9

11,51

1,87

 

 

9,64

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở

1

2,52

 

 

 

2,52

Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

Đăng ký năm 2019

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở

1

0,48

 

 

 

0,48

Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

Đăng ký năm 2019

3

Công trình phụ trợ và khai thác mỏ đá vôi Trung Hòa

1

5,50

 

 

 

5,50

Xã Trung Hòa

Đăng ký năm 2019

4

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc Hội (thôn Nà Ngà)

1

0,40

0,30

 

 

0,10

Xã Ngọc Hội

Chuyển tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang

5

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm)

1

0,60

 

 

 

0,60

Xã Phúc Thịnh

Đăng ký năm 2019

6

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên Nguyên (thôn Trục Trì)

1

0,32

0,32

 

 

 

Xã Yên Nguyên

Đăng ký năm 2019

7

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Lý

1

0,25

0,25

 

 

 

Xã Nhân Lý

Đăng ký năm 2019

8

Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc Agribank Chiêm Hóa

1

0,14

 

 

 

0,14

Thôn Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội

Đăng ký năm 2019

9

Dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

1

1,30

1,00

 

 

0,30

Xã trung Hòa

Đăng ký năm 2019

*

CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

5

 

 

 

 

1,03

 

 

1

Khu dân cư Càng Nộc, xã Hòa Phú

1

 

 

 

 

0,26

Xã Hòa Phú

 

2

Khu dân cư Nhân Thọ 2, xã Yên Nguyên

1

 

 

 

 

0,19

Xã Yên Nguyên

 

3

Khu dân cư Bản Tụm, xã Tân Mỹ

1

 

 

 

 

0,24

Xã Tân Mỹ

 

4

Khu dân cư Bản Chỏn, xã Phúc Sơn

1

 

 

 

 

0,17

Xã Phúc Sơn

 

5

Khu dân cư tổ Đồng Tụ

1

 

 

 

 

0,17

Thị trấn Vĩnh Lộc

 

 

Phụ biểu số 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA (PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT)

(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên dự án, công trình

Số công trình, dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

 

TỔNG

51

620,34

57,76

 

 

562,58

 

 

I

Công trình, dự án có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được HĐND cấp huyện thông qua

49

619,00

56,76

 

 

562,24

 

 

1

Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính

1

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân

Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa

2

Di tích Bộ Tài chính

1

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Nà Lang, xã Phú Bình

3

Di tích lịch sử Trường Đại bọc Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang

1

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang

4

Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP

15

0,82

 

 

 

0,82

Trên địa bàn huyện

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện

5

Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung

1

1,40

0,40

 

 

1,00

xã Tân Mỹ

6

Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò

1

1,40

0,40

 

 

1,00

xã Phúc Sơn

7

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa

1

0,01

 

 

 

0,01

Xã Minh Quang, xã Trung Hà

8

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa

1

0,03

 

 

 

0,03

Xã Bình Phú, xã Nhân Lý

9

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa

1

0,02

 

 

 

0,02

Xã Tân An, xã Hà Lang

10

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh

1

0,01

 

 

 

0,01

Xã Tân Thịnh

11

Đường Vinh Quang - Bình Nhân

1

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Vĩnh Bảo, Soi Đúng

Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa

12

Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù

1

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú

13

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Chiêm Hóa

1

0,65

0,20

 

 

0,45

Xã Tân Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang

14

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa

1

0,61

0,20

 

 

0,41

Xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh

15

Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa

1

0,87

0,01

 

 

0,86

xã Bình Phú, Phúc Sơn

16

Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa

1

0,87

 

 

 

0,87

xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang

17

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa.

1

0,65

 

 

 

0,65

xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh

18

Thủy điện Yên Sơn

1

596,01

52,11

 

 

543,90

Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc

19

Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng

1

0,11

0,11

 

 

 

Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện

20

Nhà văn hóa UBND xã Hòa An

1

0,12

 

 

 

0,12

Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An

21

Chợ trung tâm xã Hòa An

1

0,36

0,36

 

 

 

Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An

22

Nhà văn hóa thôn Bó Mạ

1

0,07

0,02

 

 

0,06

Thôn Bó Mạ, xã Hòa An

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện

23

Nhà văn hóa thôn Cuôn

1

0,08

0,08

 

 

 

Thôn Cuôn, xã Hà Lang

24

Khu dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang

1

1,25

1,25

 

 

 

Xã Minh Quang

25

Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh

1

' 0,75

0,25

 

 

0,50

xã Phúc Thịnh

26

Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình

1

0,30

 

 

 

0,30

xã Kim Bình

27

Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc

1

0,50

0,50

 

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

28

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở (trong khu dân cư) của hộ gia đình, cá nhân

1

2,52

 

 

 

2,52

Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa

29

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở

1

0,48

 

 

 

0,48

Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

30

Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc Agribank Chiêm Hóa

1

0,14

 

 

 

0,14

Thôn Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện

31

Công trình phụ trợ và khai thác mỏ đá vôi Trung Hòa

1

5,50

 

 

 

5,50

Xã Trung Hòa

32

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc Hội (thôn Nà Ngà)

1

0,40

0,30

 

 

0,10

Xã Ngọc Hội

33

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm)

1

0,60

 

 

 

0,60

Xã Phúc Thịnh

34

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Lý

1

0,25

0,25

 

 

 

Xã Nhân Lý

35

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên Nguyên (thôn Trục Trì)

1

0,32

0,32

 

 

 

Xã Yên Nguyên

II

Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch SDĐ được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch SDĐ được HĐND cấp huyện thông qua nhưng việc thực hiện dự án nằm trong khu vực quy hoạch, CMĐ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được HĐNB cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

2

1,34

1,00

 

 

0,34

 

 

1

Nhà Văn hóa thôn Bản Tát

1

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Bản Tát, xã Tri Phú

Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gần với sân thể thao và khuân viên trên địa bàn huyện

2

Dự án xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

1

1,30

1,00

 

 

0,30

Xã trung Hòa

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 88/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Đình Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản