- 1Quyết định 05/2007/QĐ-BNV về Quy chế Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 161/2003/QĐ-TTg Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 93/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 161/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 05/2007/QĐ-BNV ngày 17 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Quy chế Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mẫu Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ của Bộ Tư pháp (Mẫu và Bản quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Tư pháp được phép in chứng chỉ bồi dưỡng thực hiện việc in ấn và quản lý phôi chứng chỉ theo quy định tại Quy chế quản lý chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-BTP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT
CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:879/QĐ-BTP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I- MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
1. Kích thước chứng chỉ: 13cm X 19cm.
2. Màu chứng chỉ: Mặt ngoài có màu đỏ, mặt trong màu trắng, nền hoa văn trống đồng màu hồng nhạt.
3. Phông chữ: Sử dụng phông chữ tiếng Việt, kiểu chữ chân phương, đảm bảo tính trang trọng và nghiêm túc của chứng chỉ.
II- GIẢI TRÌNH CHI TIẾT
Khi gập lại theo chiều ngang, chứng chỉ gồm 04 trang. Cụ thể như sau (theo thứ tự từ trên xuống dưới của trang trình bày chứng chỉ):
Trang 1
Nội dung | Phông chữ | Cỡ chữ | Kiểu chữ | Màu sắc | Ghi chú |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | VnTimeH | 12 | Đậm | Nhũ vàng |
|
Quốc huy |
| 2.5 cm X 2.5 cm |
| Vàng + Đỏ |
|
CHỨNG CHỈ | VnTimeH | 20 | Đậm | Nhũ vàng |
|
Trang 2
Nội dung | Phông chữ | Cỡ chữ | Kiểu chữ | Màu sắc | Ghi chú |
Logo của Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
BỘ TƯ PHÁP | VnTimeH | 13 | Thường | Đen |
|
Tên cơ sở đào tạo (Ví dụ: HỌC VIỆN TƯ PHÁP) | VnTimeH | 14 | Đậm | Đen |
|
Ảnh của học viên | VnTimeH | 4cm X 6cm |
| Mầu |
|
Số: | VnTime | 13 | Đậm | Đen | Số QĐ cấp CC |
Trang 3
Nội dung | Phông chữ | Cỡ chữ | Kiểu chữ | Màu sắc | Ghi chú |
I – PHẦN QUỐC HIỆU | |||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | VnTimeH | 12 | Đậm | Đen |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | VnTime | 13 | Đậm | Đen | Gạch chân liền |
II – PHẦN CHỨNG NHẬN | |||||
Thủ trưởng cơ sở đào tạo (Ví dụ: GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN TƯ PHÁP) | VnTimeH | 13 | Thường | Đen |
|
Chứng nhận: Ông (Bà)……. | VnTime | 13 | Thường | Đen |
|
Sinh ngày…..tháng….năm…. | VnTime | 13 | Thường | Đen |
|
Đơn vị công tác:………. | VnTime | 13 | Thường | Đen |
|
Đã hoàn thành chương trình:……… | VnTime | 13 | Thường | Đen |
|
Từ ngày….tháng….năm….. | VnTime | 13 | Thường | Đen |
|
Đến ngày….tháng….năm….. | VnTime | 13 | Thường | Đen |
|
Nơi cấp, ngày….tháng….năm…. | VnTime | 13 | Nghiêng | Đen |
|
Thủ trưởng cơ sở đào tạo (Ký tên, đóng dấu) | VnTime | 13 | Đậm | Đen |
|
Trang 4: Không trình bày.
- 1Quyết định 05/2007/QĐ-BNV về Quy chế Chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 161/2003/QĐ-TTg Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 93/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 4Quyết định 878/QĐ-BTP năm 2010 ban hành Quy chế quản lý chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3147/QĐ-BTP năm 2018 về Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Quyết định 879/QĐ-BTP năm 2010 ban hành Mẫu Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- Số hiệu: 879/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2010
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Hà Hùng Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực