Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ.
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNV ngày tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Văn bản quy phạm pháp luật quy định chế độ báo cáo |
1. | Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Bộ Nội vụ (Văn phòng Bộ) | 01 lần/ năm Trước ngày 10/6 hằng năm | Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2. | Báo cáo Tổng kết công tác năm ngành Nội vụ | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Bộ Nội vụ (Văn phòng Bộ) | 01 lần/ năm Trước ngày 10/12 hằng năm | Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3. | Kế hoạch biên chế công chức hàng năm | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên chế) | 01 lần/ năm Trước ngày 20/7 hằng năm | Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức. |
4. | Báo cáo về vị trí việc làm, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên chế) | 01 lần/ năm Trước ngày 31/12 hàng năm | Khoản 7 Điều 12, Khoản 6 Điều 14 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
5. | Tổng hợp kết quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập, UBND cấp tỉnh | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức - Biên chế) | 2 lần/ năm (6 tháng/01 lần) | Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ |
6. | Báo cáo đánh giá, phân loại công chức, viên chức hằng năm | Các Bộ, ngành và địa phương | Bộ Nội vụ (Vụ Công chức - Viên chức) | 01 lần/ năm Trước ngày 01/3 hằng năm | Tại khoản 5, Điều 1, Nghị định số 88/2017/NĐ-CP ngày 27/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 56/2015/NĐ- CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
7. | Báo cáo kỷ luật công chức, viên chức hằng năm | Các Bộ, ngành và địa phương | Bộ Nội vụ (Vụ Công chức - Viên chức) | 01 lần/ năm Trước ngày 30/9 hằng năm | Điểu 68 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 |
8. | Báo cáo kết quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu | Các Bộ, ngành và địa phương | Bộ Nội vụ (Vụ Công chức - Viên chức) | 01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm | Tại khoản 3, Mục IV Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9. | Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và ngạch và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp | Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương) | 01 lần/ năm Quý IV hằng năm | Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
10. | Báo cáo kết quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu | Người đứng đầu các bộ, ngành và địa phương | Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương) | 01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm | Khoản 3 Mục IV Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
11. | Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) năm | Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch Uỷ ban nhân cấp tỉnh | Bộ Nội vụ (Vụ Tiền lương) | 01 lần/ năm Tháng 12 hằng năm | Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
12. | Báo cáo Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước) và Bộ Xây dựng | 01 lần/ năm Trước ngày 31/12 hằng năm | Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
13. | Báo cáo về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý | Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước) | 01 lần/ năm Trước ngày 15/01 của năm liền kề | Thông tư số 09/2014/TT-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
14. | Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01 lần/ năm Trước ngày 01/01 của năm liền kề | Điểm g Khoản 1 Điều 45 Nghị định số 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
15. | Báo cáo tình tình tổ chức và hoạt động của các quy xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước | Các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01 lần/ năm Trước ngày 31/3 hằng năm | Khoản 10 Điều 30 Nghị định số 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
16. | Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của hội ở địa phương | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01 lần/ năm Trước ngày 01/01 của năm liền kề | Khoản 7 Điều 38 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
17. | Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước | Các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01 lần/ năm Trước ngày 01/12 | Khoản 7 Điều 24 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
18. | Báo cáo về hoạt động chữ thập đỏ | Hội chữ thập đỏ Việt Nam | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01 lần/ năm Trước ngày 01/10 | Khoản 2 Điều 31 Luật Hoạt động chữ thập đỏ |
19. | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bộ Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức) | 01 lần/ năm Trước ngày 31/01 của năm liền kề | Khoản 1 Điều 44 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ |
20. | Báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân | Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng bộ, ngành; Trường Chính trị cấp tỉnh; Trung tâm bồi dưỡng Chính trị cấp huyện | Bộ Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức) | 01 lần/ năm Chậm nhất là ngày 31/01 hằng năm | Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
21. | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước” | Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Nội vụ (Vụ Công tác thanh niên) | 01 lần/ năm Trước ngày 15/2 hằng năm | Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ |
- 1Quyết định 1898/QĐ-BTC năm 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 1140/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 983/QĐ-BTC năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 1Thông tư 04/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 03/2008/TT-BNV hướng dẫn xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật hoạt động chữ thập đỏ 2008
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 6Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 7Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện
- 8Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Thông tư 08/2013/TT-BNV Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư 06/2014/TT-BNV hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 14Nghị định 78/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật thanh niên
- 15Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 16Nghị định 34/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 17Nghị định 88/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 18Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 19Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 20Quyết định 451/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Thông tư 08/2019/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 22Quyết định 1898/QĐ-BTC năm 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 23Quyết định 1140/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 24Quyết định 983/QĐ-BTC năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 879/QĐ-BNV năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 879/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2019
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Lê Vĩnh Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra