- 1Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/ không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/ không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/ không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-UBND | An Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định tại Chương III Thông tư số 02/2017/TT-VPCP; Thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, số hóa và giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | QĐ Công bố | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 2.002096.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) |
|
2 | 2.001261.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
|
3 | 2.001283.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
|
4 | 2.001270.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) |
|
5 | 2.000620.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
6 | 2.000181.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
7 | 2.000633.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
8 | 2.001240.000.00.00.H01 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
9 | 2.000150.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
10 | 1.001279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
11 | 2.000615.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
12 | 2.000162.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
13 | 2.000629.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
14 | 1.001005.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
15 | 2.000459.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 | Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) |
|
16 | 1.004440.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
17 | 1.004439.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
18 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
19 | 2.001839.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
20 | 1.004496.000.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
21 | 2.001824.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
22 | 2.001837.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
23 | 1.004545.000.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
24 | 1.006390.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
25 | 1.006444.000.00.00.H01 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
26 | 1.004515.000.00.00.H01 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
27 | 1.006445.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
28 | 1.004494.000.00.00.H01 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
29 | 2.001842.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
30 | 1.004552.000.00.00.H01 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
31 | 1.001639.000.00.00.H01 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
32 | 1.004563.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
33 | 1.004555.000.00.00.H01 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
34 | 1.004444.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
35 | 1.004475.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
36 | 2.001818.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
37 | 2.001809.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
38 | 1.004442.000.00.00.H01 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
39 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
40 | 1.008724.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
41 | 1.008725.000.00.00.H01 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
42 | 1.005106.000.00.00.H01 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
43 | 2.002594.H01 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | 119/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
44 | 1.005097.000.00.00.H01 | Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã | 183/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
45 | 1.001622.000.00.00.H01 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
46 | 1.008951.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
47 | 1.003702.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
48 | 1.005143.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
49 | 1.008950.000.00.00.H01 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
50 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
51 | 1.004438.000.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
52 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | 581/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 | Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
53 | 1.005092.000.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
54 | 2.001914.000.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
55 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
56 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
57 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
58 | 1.009454.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
59 | 1.003658.000.00.00.H01 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
60 | 2.001218.000.00.00.H01 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
61 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
62 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
63 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
64 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
65 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
66 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
67 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
68 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
69 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
70 | 2.001217.000.00.00.H01 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
71 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
72 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
73 | 1.009452.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 321/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
74 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
75 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
|
76 | 1.004901.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
77 | 2.001973.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
78 | 1.005010.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
79 | 2.002122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
80 | 1.005121.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
81 | 1.004972.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
82 | 2.002120.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
83 | 2.002123.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
84 | 1.005280.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
85 | 1.005378.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
86 | 1.005277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
87 | 1.004982.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
88 | 1.005377.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
89 | 1.004895.000.00.00.H01 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
90 | 1.004979.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
91 | 2.001958.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
92 | 2.000575.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
93 | 1.001266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
94 | 1.001612.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
95 | 2.000720.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
96 | 1.001570.000.00.00.H01 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1278/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
97 | 2.002303.000.00.00.H01 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 | Bảo hiểm xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
98 | 2.000294.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
99 | 1.000684.000.00.00.H01 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
100 | 1.001758.000.00.00.H01 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
101 | 2.000291.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
102 | 1.000669.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
103 | 2.000477.000.00.00.H01 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
104 | 2.000298.000.00.00.H01 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
105 | 1.001731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
106 | 1.001739.000.00.00.H01 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
107 | 1.001753.000.00.00.H01 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
108 | 1.001776.000.00.00.H01 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 391/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
109 | 2.000286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
110 | 2.000777.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
111 | 2.000744.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
112 | 1.010825.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
113 | 1.010814.000.00.00.H01 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
114 | 1.010810.000.00.00.H01 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
115 | 1.010817.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
116 | 1.010818.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
117 | 1.010816.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
118 | 1.010830.000.00.00.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
119 | 1.010829.000.00.00.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
120 | 1.010821.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
121 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
122 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2012/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
123 | 1.010820.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
124 | 1.010819.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
125 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
126 | 1.010803.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
127 | 1.010805.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
128 | 1.010804.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
129 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
130 | 1.010824.000.00.00.H01 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
131 | 1.010811.000.00.00.H01 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
132 | 1.010832.H01 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
133 | 1.010812.000.00.00.H01 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 688/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
134 | 1.010940.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
135 | 1.010939.000.00.00.H01 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
136 | 1.010938.000.00.00.H01 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 1272/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
137 | 2.001661.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
138 | 1.004944.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
139 | 1.012385.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
140 | 1.012386.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
141 | 1.012383.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
142 | 1.012381.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
143 | 1.012390.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
144 | 1.012389.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
145 | 1.012387.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) | 495/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
|
146 | 1.009335.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) |
|
147 | 1.009355.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) |
|
148 | 1.009354.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) |
|
149 | 2.002100.000.00.00.H01 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
150 | 1.003783.000.00.00.H01 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
151 | 1.003841.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
152 | 1.003757.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
153 | 1.005203.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
154 | 1.003732.000.00.00.H01 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
155 | 1.003807.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
156 | 1.003827.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | 2573/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
157 | 1.001199.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
158 | 1.001204.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
159 | 1.001212.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
160 | 1.000316.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
161 | 2.000267.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
162 | 1.001228.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
163 | 1.001220.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
164 | 1.001180.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
|
165 | 1.003434.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
166 | 3.000250.H01 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
167 | 1.000047.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
168 | 1.011471.H01 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
169 | 1.007919.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
170 | 1.000045.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | 105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
171 | 1.003605.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
172 | 2.001827.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
173 | 2.001823.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 105/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
174 | 2.001627.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
175 | 1.003471.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
176 | 1.003459.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
177 | 1.003456.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
178 | 1.003347.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
179 | 1.004478.000.00.00.H01 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
180 | 1.003956.000.00.00.H01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
181 | 1.004498.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
182 | 1.005435.000.00.00.H01 | Mua hóa đơn lẻ | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
183 | 1.005434.000.00.00.H01 | Mua quyển hóa đơn | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
184 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
185 | 2.000379.000.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
186 | 1.002314.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
187 | 1.003572.000.00.00.H01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
188 | 1.000755.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
189 | 2.000410.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
190 | 2.000365.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
191 | 1.003595.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
192 | 1.002214.000.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
193 | 1.002277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
194 | 1.002335.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
195 | 2.000955.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
196 | 1.002291.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
197 | 2.001234.000.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2245/QĐ-UBND ngày 30/09/2021 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
198 | 1.002989.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
199 | 1.000798.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
200 | 1.003877.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
201 | 2.000348.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
202 | 1.003855.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
203 | 1.003907.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
204 | 1.002978.000.00.00.H01 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
205 | 1.003836.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
206 | 2.000395.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
207 | 2.000381.000.00.00.H01 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
208 | 1.003000.000.00.00.H01 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
209 | 1.002969.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 797/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
210 | 1.003013.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
211 | 1.003886.000.00.00.H01 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu | 141/QĐ-UBNĐ ngày 17/01/2024 | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
212 | 1.010725.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
213 | 1.010724.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
214 | 1.010723.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
215 | 1.010726.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 405/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
216 | 1.001662.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 355/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
217 | 1.001645.H01 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên | 355/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
218 | 2.001885.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
219 | 2.001786.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
220 | 2.001880.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
221 | 2.001884.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
222 | 2.002190.000.00.00.H01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) |
|
223 | 1.005462.000.00.00.H01 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) |
|
224 | 2.000942.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
225 | 2.000908.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
226 | 2.000815.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
227 | 2.000843.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
228 | 2.001008.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
229 | 2.000992.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
230 | 2.000884.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
231 | 2.001044.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
232 | 2.001052.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
233 | 2.001050.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
234 | 2.000913.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
235 | 2.000927.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
|
236 | 1.011445.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 53/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) |
|
237 | 2.000635.000.00.00.H01 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
238 | 2.000756.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
239 | 1.001669.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
240 | 2.000806.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
241 | 2.000528.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
242 | 1.000893.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
243 | 1.001695.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
244 | 1.001766.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
245 | 2.000513.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
246 | 2.000522.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
247 | 2.000497.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
248 | 2.000779.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
249 | 2.000547.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
250 | 2.002189.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
251 | 2.000554.000.00.00.H01 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
252 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 602/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
253 | 2.002516.H01 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
|
254 | 2.002363.H01 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 1899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
|
255 | 2.000424.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
|
256 | 1.009477 | Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện) | 622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
257 | 1.008900.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
258 | 1.008899.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 65/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
259 | 1.008898.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 65/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
260 | 1.000831.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
261 | 1.000903.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
262 | 1.003645.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
263 | 1.003635.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1982/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
264 | 1.009997.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
265 | 1.009996.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
266 | 1.009994.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
267 | 1.009995.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
268 | 1.009999.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
269 | 1.009998.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) |
|
270 | 1.008455.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
271 | 1.003141.000.00.00.H01 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
272 | 1.002662.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) |
|
273 | 1.002425.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 758/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) |
|
274 | 2.002408.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 2147/ QĐ-UBND ngày 20/09/2021 | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) |
|
275 | 2.002412.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | 2147/ QĐ-UBND ngày 20/09/2021 | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) |
|
276 | 2.002395.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | 2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 | Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) |
|
277 | 1.012222.H01 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) |
|
278 | 1.012223.H01 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | QĐ Công bố | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 1.005099.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
2 | 2.002481.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
3 | 2.001904.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
4 | 2.002483.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
5 | 2.002482.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 706/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
6 | 3.000182.000.00.00.H01 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
7 | 2.000594.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
8 | 1.001652.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
9 | 2.000282.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 1459/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
10 | 2.002284.000.00.00.H01 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 196/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
11 | 2.001960.000.00.00.H01 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 196/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
12 | 1.004959.000.00.00.H01 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
13 | 1.004946.000.00.00.H01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
|
14 | 1.012299.H01 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) | 436/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) |
|
15 | 1.012301.H01 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | 436/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) |
|
16 | 1.012300.H01 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) | 436/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 | Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) |
|
17 | 3.000154.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
18 | 3.000175.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
19 | 1.005436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
20 | 1.005437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
21 | 1.006219.000.00.00.H01 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 2139/QĐ-UBND ngày 06/09/2019 | Quản lý công sản (Bộ Tài chính) |
|
22 | 2.002400.000.00.00.H01 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
23 | 2.002403.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
24 | 2.002402.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
25 | 2.002401.000.00.00.H01 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
|
26 | 1.010944.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | 1182/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 | Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) |
|
27 | 2.002500.000.00.00.H01 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | 1182/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 | Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) |
|
28 | 1.003034.000.00.00.H01 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 | Tài chính y tế (Bộ Y tế) |
|
29 | 2.001252.000.00.00.H01 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | 2039/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 | Tài chính y tế (Bộ Y tế) |
|
30 | 1.003048.000.00.00.H01 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 | Tài chính y tế (Bộ Y tế) |
|
- 1Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/ không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 878/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực