- 1Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 1218/SCT-VP ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Công Thương tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Công Thương, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiếm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Công Thương tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Công Thương đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính | |
Toàn trình | Một phần | ||||
| TỔNG (A) + (B) + (C) | 52 | 61 | 84 | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 45 | 54 | 71 | |
I | Lĩnh vực điện |
|
|
| |
1 | 2.001535.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | X |
| X |
2 | 2.001266.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | X |
| X |
3 | 2.001617.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X | X |
4 | 2.001549.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X | X |
5 | 2.001561.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X | X |
6 | 2.001632.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X | X |
7 | 2.001249.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | X |
| X |
8 | 2.001724.000.00.00.H48 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | X |
| X |
II | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
| |
9 | 2.000033.000.00.00.H48 | Thông báo hoạt động khuyến mại | X |
|
|
10 | 2.001474.000.00.00.H48 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | X |
|
|
11 | 2.000004.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
|
12 | 2.000002.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
|
13 | 2.000131.000.00.00.H48 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
|
14 | 2.000001.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
|
15 | 2.002604.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
16 | 2.002605.000.00.00.H48 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
17 | 2.002606.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
18 | 2.002607.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
19 | 2.002608.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
III | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
| |
20 | 2.000142.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X |
| X |
21 | 2.000136.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X | X |
22 | 2.000078.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X |
| X |
23 | 2.000166.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X | X |
24 | 2.000156.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X | X |
25 | 2.000390.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X | X |
26 | 2.000354.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X | X |
27 | 2.000279.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X | X |
28 | 1.000481.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X | X |
29 | 2.000073.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X | X |
30 | 2.000201.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X |
| X |
31 | 2.000207.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X |
| X |
32 | 2.000194.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X | X |
33 | 2.000175.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X |
| X |
34 | 2.000187.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X |
| X |
35 | 2.000196.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X | X |
36 | 2.000180.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
37 | 1.000425.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
38 | 2.000387.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X | X |
39 | 2.000371.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
40 | 2.000376.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
41 | 2.000163.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X | X |
42 | 2.000211.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
43 | 1.000444.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
| X |
IV | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
| |
44 | 2.000309.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
|
45 | 2.000631.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
|
46 | 2.000619.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
|
47 | 2.000609.000.00.00.H48 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | X |
|
|
48 | 2.000191.000.00.00.H48 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X |
|
|
V | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
| |
49 | 1.001005.000.00.00.H48 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | X |
|
|
50 | 2.000459.000.00.00.H48 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | X |
|
|
51 | 1.010696.000.00.00.H48 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
| X | X |
52 | 2.000674.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X | X |
53 | 2.000666.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X | X |
54 | 2.000664.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X | X |
55 | 2.000673.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
| X |
56 | 2.000669.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
| X |
57 | 2.000672.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
| X |
58 | 2.000648.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
| X |
59 | 2.000647.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
| X |
60 | 2.000645.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
| X |
61 | 2.000190.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
| X |
62 | 2.000176.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
| X |
63 | 2.000167.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
| X |
64 | 2.000626.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X | X |
65 | 2.000622.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X | X |
66 | 2.000204.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X | X |
67 | 2.000637.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X | X |
68 | 2.000197.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X | X |
69 | 2.000640.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X | X |
70 | 2.001624.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| X |
71 | 2.001619.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| X |
72 | 2.000636.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| X |
73 | 2.001646.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X | X |
74 | 2.001636.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X | X |
75 | 2.001630.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X | X |
VI | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
| |
76 | 2.001434.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X | X |
77 | 2.001433.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X | X |
78 | 1.003401.000.00.00.H48 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
79 | 2.000229.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
80 | 2.000210.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
81 | 2.000221.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X |
|
82 | 2.000172.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X |
|
VII | Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
| |
83 | 2.001547.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | X |
84 | 2.001172.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | X |
85 | 2.001175.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X |
| X |
86 | 1.002758.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | X |
87 | 2.000652.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | X |
88 | 2.001161.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X |
| X |
89 | 1.011506.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | X |
90 | 1.011507.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X |
| X |
91 | 1.011508.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X | X |
VIII | Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
| |
92 | 1.001158.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| X |
|
IX | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
| |
93 | 2.000046.000.00.00.H48 | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | X |
| X |
X | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
| |
94 | 2.000591.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X | X |
95 | 2.000535.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X | X |
XI | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
| |
96 | 2.000339.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
|
97 | 2.000334.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
| X |
|
98 | 2.000322.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| X |
|
XII | Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ |
|
|
| |
99 | 1.012471.000.00.00.H48 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
| X |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 06 | 07 | 13 | |
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
| |
100 | 2.001283.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X | X |
101 | 2.001270.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X | X |
102 | 2.001261.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X | X |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
| |
103 | 2.000181.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| X |
104 | 2.000162.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| X |
105 | 2.000150.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
| X |
106 | 2.000620.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| X |
107 | 2.000615.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| X |
108 | 2.001240.000.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | X |
| X |
109 | 2.000633.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X | X |
110 | 2.000629.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X | X |
111 | 1.001279.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X | X |
III | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
| |
112 | 2.002096.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| X | X |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 01 | 0 | 0 | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
| |
113 | 2.002620.000.00.00.H48 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | X |
|
|
- 1Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 876/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết