Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 875/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 14 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 104/TTr-SNN ngày 10/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 36, 37, 38 Mục VI Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Phần A Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 184/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thủy sản, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 16 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

4. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31, 32 Mục A Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND, ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[1]

Theo quy định

Đã cắt giảm

I

Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC)

01

1.0046 92.000 .00.00. H37

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. (Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvuco ng.langson.gov. vn

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

02

1.0049 13.000 .00.00. H37

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)

03

1.0049 15.000 .00.00. H37

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc

- Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvuco ng.langson.gov. vn

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP;

04

1.0049 18.000 .00.00. H37

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)[2]

- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc

- Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020)

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP;

II

Lĩnh vực Thú y (01 TTHC)

05

1.0023 38.000 .00.00. H37

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- Trường hợp 1: Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

- Trường hợp 2: Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

 

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Không tiếp nhận qua Bộ phận Một cửa.

- Tiếp nhận hồ sơ tại Chi cục và trả kết quả trực tiếp tại địa điểm kiểm tra.

- Tiếp nhận hồ sơ qua đường Bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc.

- Luật Thú y.

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.


 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

2

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC

- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT

- Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp: TS-KTTH

 

1. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT

CCMC của Sở tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng TS-KTTH

12 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

06 giờ

B5

Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

08 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC.

Văn thư Sở NN&PTNT

02 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

 

2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT

CCMC của Sở tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng TS-KTTH

03 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

01 ngày

B5

Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1,5 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC.

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày làm việc

 

3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- Trường hợp cấp mới: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

- Trường hợp cấp lại: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trường hợp cấp mới

Trường hợp cấp lại

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT

CCMC của Sở tại TTPVHCC

1/2 ngày

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

1/2 ngày

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng TS-KTTH

03 ngày

08 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

01 ngày

04 giờ

B5

Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1,5 ngày

06 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC.

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

02 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày làm việc

24 giờ (03 ngày làm việc)

 

4. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

- Trường hợp cấp mới: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)

- Trường hợp cấp lại: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trường hợp cấp mới

Trường hợp cấp lại

B1

Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT

CCMC của Sở tại TTPVHCC

1/2 ngày

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

1/2 ngày

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng TS-KTTH

03 ngày

08 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Phòng TS-KTTH

01 ngày

04 giờ

B5

Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

1,5 ngày

06 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC.

Văn thư Sở NN&PTNT

1/2 ngày

02 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày làm việc

24 giờ (03 ngày làm việc)

 

 



[1] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.

[2] Tên thủ tục hành chính được sửa đổi từ tên Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ giống thuỷ sản bố mẹ)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 875/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản