- 1Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 875/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 104/TTr-SNN ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 36, 37, 38 Mục VI Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Phần A Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 184/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thủy sản, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 16 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31, 32 Mục A Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND, ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý[1] | |
Theo quy định | Đã cắt giảm | ||||||
I | Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC) | ||||||
01 | 1.0046 92.000 .00.00. H37 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. (Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvuco ng.langson.gov. vn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
02 | 1.0049 13.000 .00.00. H37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | |||
03 | 1.0049 15.000 .00.00. H37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc | - Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvuco ng.langson.gov. vn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản. - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; |
04 | 1.0049 18.000 .00.00. H37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)[2] | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc | - Trường hợp cấp mới: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; | ||
II | Lĩnh vực Thú y (01 TTHC) | ||||||
05 | 1.0023 38.000 .00.00. H37 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Trường hợp 1: Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. - Trường hợp 2: Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Không tiếp nhận qua Bộ phận Một cửa. - Tiếp nhận hồ sơ tại Chi cục và trả kết quả trực tiếp tại địa điểm kiểm tra. - Tiếp nhận hồ sơ qua đường Bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc. | - Luật Thú y. - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Thủy sản - Kỹ thuật tổng hợp: TS-KTTH
1. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng TS-KTTH | 12 giờ |
B4 | Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 06 giờ |
B5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 08 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC. | Văn thư Sở NN&PTNT | 02 giờ |
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng TS-KTTH | 03 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC. | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
- Trường hợp cấp mới: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
- Trường hợp cấp lại: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Trường hợp cấp mới | Trường hợp cấp lại | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 1/2 ngày | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng TS-KTTH | 03 ngày | 08 giờ |
B4 | Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 01 ngày | 04 giờ |
B5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày | 06 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC. | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/2 ngày | 02 giờ |
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc | 24 giờ (03 ngày làm việc) |
- Trường hợp cấp mới: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
- Trường hợp cấp lại: Thời gian thực hiện 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Trường hợp cấp mới | Trường hợp cấp lại | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/2 ngày | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 1/2 ngày | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng TS-KTTH | 03 ngày | 08 giờ |
B4 | Xem xét văn bản xử lý trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Phòng TS-KTTH | 01 ngày | 04 giờ |
B5 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1,5 ngày | 06 giờ |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC. | Văn thư Sở NN&PTNT | 1/2 ngày | 02 giờ |
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc | 24 giờ (03 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thủy sản, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 875/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết