Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 873/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 11 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN TRONG TRƯỜNG HỢP MẤT CÂN ĐỐI CUNG CẦU VỀ CÔNG SUẤT TRÊN HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM 2015 TRÊN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương về việc Quy định trình tự thủ tục ngừng giảm cung cấp điện;

Căn cứ Quyết định số 10116/QĐ-BCT, ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương về việc Phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 509/SCT-ĐN ngày 23/4/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu về công suất năm 2015 trên địa bàn tỉnh (có Phương án kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Công ty Điện lực Bình Phước có trách nhiệm:

- Tổ chức triển khai thực hiện tốt Phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu về công suất năm 2015 trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.

- Ưu tiên đảm bảo đủ công suất cung cấp điện cho các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng, khách hàng sử dụng điện quan trọng đã được UBND tỉnh phê duyệt, các khách hàng sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc tăng trưởng kinh tế của tỉnh.

- Thông báo trước đến các khách hàng thuộc diện phải cắt điện khi mất cân đối cung cầu điện.

- Thực hiện việc ngừng giảm cung cấp điện khẩn cấp khi mất cân đối cung cầu hệ thống điện theo đúng trình tự quy định tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT , ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương.

- Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ theo đúng quy định tại Thông tư số 34/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương.

2. Sở Công Thương có trách nhiệm: Giám sát việc thực hiện cung cấp điện và xem xét giải quyết các khiếu nại của khách hàng sử dụng điện (nếu có) theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Công ty Điện lực Bình Phước; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Công Thương;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- TTTHCB tỉnh;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu VT (Quế).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Tòng

 

PHƯƠNG ÁN

VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN TRONG TRƯỜNG HỢP MẤT CÂN ĐỐI CUNG CẦU VỀ CÔNG SUẤT TRÊN HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh)

1. Phương án mất cân đối cung cầu 5% công suất hệ thống tương đương 8,0MW:

TT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

8,0

2

PĐ 39 NR. Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

3

PĐ 94/53

477 Chơn Thành

1,0

4

NR. Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

5

NR. Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

1

2

PĐ 100 đến PĐ 397

473 Phước Long

3,0

8,0

2

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

3

PĐ 253/154

471 Lộc Ninh

1,5

1

3

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

8,0

2

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

3

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

4

NR.Lộc Thành trụ 20

479 Lộc Ninh

1,0

1

4

NR. Lộc Khánh trụ 51

479 Lộc Ninh

2,0

8,0

2

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

3

NR. Lộc An trụ 245

473 Lộc Ninh

1,5

4

NR. Lộc Quang trụ 246

474 Bù Đốp

2,5

5

NR. Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

1

5

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

8,0

2

PĐ 89

472 Bù Đốp

3,5

3

NR. Phước Bình trụ 58B

472 Phước Long

2,5

1

6

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

8,0

2

NR. Nông trường 8 trụ 16B

472 Phước Long

1,0

3

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

4

PĐ 322

474 Phước Long

2,5

5

PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

1

7

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

8,0

2

NR. Tân Phú trụ 251

477 Phước Long

1,0

3

NR. Phước An trụ 50B

479 Bình Long

1,0

4

NR. Thanh Hải trụ 135

471 Lộc Ninh

1,0

1

8

PĐ 36A/42

471 Bình Long

2,0

8,0

2

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

3

PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

4

NR. Tân Khai trụ 49C

474 Bình Long

2,5

5

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

1

9

NR. Tân Quan trụ 33DB

475 Bình Long

1,0

8,0

2

NR. Tân Phú trụ 251

477 Phước Long

1,0

3

NR. Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

4

PĐ 4B/5A/11/34

473 Đồng Xoài

3,5

1

10

NR. An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

8,0

2

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

3

NR. Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

4

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

2. Phương án mất cân đối cung cầu 10% công suất hệ thống tương đương 16MW

1

1

PĐ 100 đến PĐ 397

473 Phước Long

3,0

16

2

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

3

PĐ 253/154

471 Lộc Ninh

1,5

4

NR. Tân Quan trụ 33DB

475 Bình Long

1,0

5

NR. Tân Phú trụ 251

477 Phước Long

1,0

6

NR. Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

7

PĐ 4B/5A/11/34

473 Đồng Xoài

3,5

1

2

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

16

2

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

3

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

4

NR. Lộc Thành trụ 20

479 Lộc Ninh

1,0

5

PĐ 36A/42

471 Bình Long

2,0

6

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

7

PĐ 90 NR. Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

8

NR. Tân Khai trụ 49C

474 Bình Long

2,5

9

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

1

3

NR. Lộc Khánh trụ 51

479 Lộc Ninh

2,0

16

2

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

3

NR. Lộc An trụ 245

473 Lộc Ninh

1,5

4

NR. Lộc Quang trụ 246

474 Bù Đốp

2,5

5

NR. Lộc Hiệp trụ 281

474 Bù Đốp

1,0

6

NR. Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

7

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

8

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

9

NR. Phước An trụ 50B

479 Bình Long

1,0

1

4

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

16

2

PĐ 89

472 Bù Đốp

3,5

3

NR. Phước Bình trụ 58B

472 Phước Long

2,5

4

NR. An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

6

4

NR. Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

16

7

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

1

5

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

16

2

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

3

PĐ 94/53

477 Chơn Thành

1,0

4

NR. Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

5

NR. Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

6

NR. Nông trường 8 trụ 16B

472 Phước Long

1,0

7

NR. Phước An trụ 50B

479 Bình Long

1,0

8

PĐ 322

474 Phước Long

2,5

9

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

3,5

3. Phương án mất cân đối cung cầu 15% công suất hệ thống tương đương 24MW

TT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

24

2

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

3

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

4

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

3,5

5

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

3,0

6

PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

7

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

1

2

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

24

2

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

3

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

4

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

6

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

7

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

8

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

9

2

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

24

10

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

1

3

MC 479 Lộc Ninh

479 Lộc Ninh

8,0

24

2

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

3

NR. Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

4

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

5

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

6

NR. Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

7

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

8

NR. Tân Khai trụ 49C

474 Bình Long

2,5

1

4

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,0

24

2

NR. Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

3

NR. An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

4

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

5

PĐ 4B/5A/11/34

473 Đồng Xoài

3,5

6

NR. Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

7

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,5

8

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

9

NR. Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

10

PĐ 115

477 Phước Long

4,0

1

5

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

24

2

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

3

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

4

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

5

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

6

PĐ 39 NR. Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

7

PĐ 100 đến PĐ 397

473 Phước Long

3,0

8

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

4. Phương án mất cân đối cung cầu 20% công suất hệ thống tương đương 32MW

TT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

32

2

PĐ 94/53

477 Chơn Thành

1,0

3

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

4

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

1,5

5

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

6

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

7

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

8

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

9

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

10

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

11

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

12

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

13

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

14

NR. Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

15

NR. Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

1

2

MC 479 Lộc Ninh

479 Lộc Ninh

8

32

2

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

3

NR. Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

4

NR. Nhơn Hòa 1 trụ 121

474 Phước Long

0,5

5

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

6

NR. Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

7

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

8

NR. Tân Khai trụ 49C

474 Bình Long

2,5

9

PĐ 100

473 Phước Long

3,0

10

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

11

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

3,5

1

3

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,0

32

2

NR. Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

3

NR. An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

4

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

5

PĐ 4B/5A/11/34

473 Đồng Xoài

3,5

6

NR. Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

7

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,5

8

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

9

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

10

PĐ 115

477 Phước Long

4,0

11

NR. Lộc Khánh trụ 51

479 Lộc Ninh

2,0

1

4

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

32

2

PĐ 253 đến PĐ 313

477 Phước Long

3,0

3

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

4

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

5

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

6

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

7

NR. Lộc Thành trụ 20

479 Lộc Ninh

1,0

8

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

9

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

10

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

1

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

32

2

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

3

NR. Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

4

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

5

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

6

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

7

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

8

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

9

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

3,0

10

5

NR. Tân Khai trụ 49C

474 Bình Long

2,5

32

11

PĐ 89

472 Bù Đốp

3,5

12

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

13

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

5. Phương án mất cân đối cung cầu 25% công suất hệ thống tương đương 40MW

TT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

40

2

MC 475 Bù Đăng

475 Bù Đăng

1,5

3

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

4

NR. Lộc Thành trụ 20

479 Lộc Ninh

1,0

5

NR. Lộc Khánh trụ 51

479 Lộc Ninh

2,0

6

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

7

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

8

NR. Lộc Hiệp trụ 281

474 Bù Đốp

2,0

9

NR. Lộc Quang trụ 246

474 Bù Đốp

2,5

10

PĐ 89

472 Bù Đốp

3,5

11

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

3,0

12

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

13

NR. Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

14

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

1

2

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,0

40

2

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

3

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

4

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

5

NR. Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

6

NR. An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

7

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

8

PĐ 4B/5A/11/34

473 Đồng Xoài

3,5

9

2

NR. Long Hà trụ 143

477 Phước Long

2,5

40

10

NR. Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

11

NR. Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

12

NR. Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

13

NR. Phước Bình trụ 58B

472 Phước Long

2,5

14

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

15

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

16

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

17

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

18

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

1

3

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,5

40

2

MC 473 Bình Long

473 Bình Long

11,5

3

MC 475 Bình Long

475 Bình Long

5,0

4

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

5

MC 474 Bình Long

474 Bình Long

8,0

6

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

7

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

8

NR. Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

6. Phương án mất cân đối cung cầu 30% công suất hệ thống tương đương 48MW

TT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

48

2

MC 475 Bù Đăng

475 Bù Đăng

1,5

3

NR. Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

4

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,0

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

6

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

7

1

MC 477 Đồng Xoài

477 Đồng Xoài

7,0

48

8

NR. Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

9

NR. An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

10

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

11

PĐ 4B/5A/11/34

473 Đồng Xoài

3,5

12

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

13

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

3,0

14

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,0

15

MC 477 Phước Long

477 Phước Long

6,0

1

2

MC 472 Phước Long

472 Phước Long

5,0

48

2

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

3

PĐ 89

472 Bù Đốp

3,5

4

NR. Lộc Thành trụ 20

479 Lộc Ninh

1,0

5

NR. Lộc Khánh trụ 51

479 Lộc Ninh

2,0

6

NR. Lộc Thiện trụ 86

479 Lộc Ninh

1,5

7

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

8

NR. Lộc Hiệp trụ 281

474 Bù Đốp

2,0

9

NR. Lộc Quang trụ 246

474 Bù Đốp

2,5

10

NR. Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

11

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

12

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,0

13

MC 475 Bình Long

475 Bình Long

5,0

14

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

15

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

16

2

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

48

17

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

7. Phương án mất cân đối cung cầu dài hạn:

TT

Tên khách hàng

Xuất tuyến/Lộ đường dây đấu nối

Công suất tiết giảm (kW)

SL tiết giảm tương ứng (kWh)

Ghi chú

1

CTy TNHH MTV LINH HƯƠNG

T.477 Phước Long

413

413

TG 15%

2

CTy TNHH NLSH PHƯƠNG ĐÔNG

T.471 Bù Đăng

20

188

TG 15%

3

CTy TNHH FOCOCEV BÌNH PHƯỚC

T.473 Bù Đăng

9

2.185

TG 15%

4

CTy TNHH HOÀNG SƠN I

T.473 Bù Đăng

11

55

TG 15%

5

CTy CP CƠ KHÍ LUYỆN KIM CHƠN THÀNH

T.479 Chơn Thành

11

179

TG 10%

6

CTy TNHH MTV TUẤN TÙNG PHÁT

T.475 Chơn Thành

120

1.915

TG 10%

7

CTy TNHH MTV QUANG HUY

T.475 Chơn Thành

119

1.902

TG 10%

8

CTy THÉP ĐỒNG SƠN

T.475 Chơn Thành

309

4.948

TG 10%

9

CTy TNHH LUYỆN KIM THĂNG LONG

T.473 Chơn Thành

95

1.525

TG 10%

10

CTy TNHH THÉP TÂN THÀNH PHÁT

T.479 Chơn Thành

426

6.818

TG 10%

11

CTy TNHH LUYỆN KIM THĂNG LONG

T.473 Chơn Thành

68

1.083

TG 10%

12

NM SX GĂNG TAY CAO SU XUẤT KHẨU

T.475 Chơn Thành

30

481

TG 15%

13

CN CTy CP TRUNG THÀNH

T.477 Chơn Thành

41

657

TG 15%

14

CTy TNHH YAKJIN INTERTEX(2)

T.475 Chơn Thành

131

2.097

TG 15%

15

CTy TNHH YOUNG IN TECH VINA

T.475 Chơn Thành

28

446

TG 15%

16

CTy TNHH DỆT NHUỘM QUỐC TẾ RADIANT

T.473 Chơn Thành

68

1.091

TG 15%

17

CTy TNHH RANDIANT

T.473 Chơn Thành

212

3.394

TG 15%

18

CTy TNHH SAM WOON IND

T.473 Chơn Thành

84

1.338

TG 15%

19

CTy TNHH YAKJIN INTERTEX

T.473 Chơn Thành

321

5.136

TG 15%

20

CTy TNHH DOONAM VINA

T.473 Chơn Thành

36

580

TG 15%

21

CTy TNHH DỆT SỢI KYUNG JIN

T.473 Chơn Thành

41

650

TG 15%

22

CTy TNHH MTV CBXK THÙY ANH

T.485 Chơn Thành

54

859

TG 15%

23

CTy CP GĂNG TAY SẮC CẦU VỒNG

T.479 Chơn Thành

38

603

TG 15%

24

CTy TNHH SHYANG TA (1)

T.479 Chơn Thành

106

1.694

TG 15%

25

CTy TNHH SHYANG TA (2)

T.479 Chơn Thành

141

2.253

TG 15%

26

CTy CP NGUYÊN VŨ

T.479 Chơn Thành

37

593

TG 15%

27

CTy CP ĐT & TM DIC

T.479 Chơn Thành

91

1.449

TG 15%

28

CTy TNHH LÂM SAO

T.475 Chơn Thành

50

806

TG 15%

29

TBA NGUYỄN MINH NHÂN

T.475 Chơn Thành

44

702

TG 15%

30

CTy TNHH MTV MY ANH

T.475 Bình Long

49

786

TG 15%

31

CN CTy TNHH QUẢNG HƯNG

T.477 Chơn Thành

32

508

TG 15%

32

CTy TNHH CAO SU MINH LONG

T.477 Chơn Thành

105

1.680

TG 15%

33

CTy TNHH C&K VINA

T.473 Chơn Thành

158

2.531

TG 15%

34

XNTD SX NƯỚC ĐÁ TÂN ĐỊNH

T.477 Chơn Thành

57

910

TG 15%

35

CTy LIÊN DOANH- MEDEVICE-3S

T.483 Chơn Thành

45

723

TG 15%

36

CTy TNHH CHẾ BIẾN TINH BỘT SẮN NAILUN VIỆT NAM

T.485 Chơn Thành

10

159

TG 15%

37

CN CTy TNHH SX-TM-DV THIÊN HƯNG

T.475 Chơn Thành

34

540

TG 15%

38

CTy TNHH SX BAO BÌ THIÊN Ý

T.475 Chơn Thành

279

4.473

TG 15%

39

CTy TNHH EMIVEST VIỆT NAM

T.475 Chơn Thành

75

1.195

TG 15%

40

CTy TNHH SX - TM ĐĂNG NGUYÊN

T.483 Chơn Thành

70

1.116

TG 15%

41

CTy TNHH NGUYỄN DINH

T.473 Chơn Thành

90

1.435

TG 15%

42

CN CTy CP CB GỖ THUẬN AN

T.473 Chơn Thành

109

1.748

TG 15%

43

CTy CP GỖ MDF VRG DONG WHA

T.473 Chơn Thành

1.812

43.481

TG 15%

44

CTy CP GỖ MDF VRG DONG WHA

T.473 Chơn Thành

1.264

30.328

TG 15%

45

CTy TNHH HAN A VINA

T.473 Chơn Thành

122

1.951

TG 15%

46

CTy TNHH DOO YOUNG VINA

T.473 Chơn Thành

206

3.294

TG 15%

47

CTy TNHH T.M.VINA

T.473 Chơn Thành

236

3.770

TG 15%

48

CTy TNHH DREAM TEXTILE

T.473 Chơn Thành

329

5.268

TG 15%

49

CTy TNHH SAM WOON IND

T.473 Chơn Thành

153

2.443

TG 15%

50

CTy TNHH SX-TM NHU KIM THÀNH

T.473 Chơn Thành

38

609

TG 15%

51

CTy TNHH C&T VINA

T.473 Chơn Thành

401

6.418

TG 15%

52

CTy INFAC VINA

T.473 Chơn Thành

82

1.310

TG 15%

53

CTy TNHH BAO BÌ CAO CẤP S&K VINA

T.473 Chơn Thành

109

1.743

TG 15%

54

CTy TNHH GWANG SUNG VINA

T.473 Chơn Thành

78

1.253

TG 15%

55

CTy TNHH Y&J INTERNATIONAL

T.473 Chơn Thành

114

1.822

TG 15%

56

CTy TNHH THÙY ANH

T.485 Chơn Thành

61

971

TG 15%

57

CTy CP CAO SU PHƯỚC THÀNH

T.485 Chơn Thành

88

1.404

TG 15%

58

CTy WORLD TEC - VI NA

T.479 Chơn Thành

82

1.307

TG 15%

59

CTy TNHH MEGATEC

T.479 Chơn Thành

125

1,999

TG 15%

60

CTy TNHH VN.CHEN LAIN METAL

T.479 Chơn Thành

79

1.264

TG 15%

61

CTy TNHH KIM THẦN THÁI

T.479 Chơn Thành

99

1.590

TG 15%

62

CN CTy TNHH VIỆT NAM J.S PLASTIC PACKAGING

T.479 Chơn Thành

32

511

TG 15%

63

CTy TNHH NANTONG XINFEI (VIỆT NAM) TEXTILE

T.473 Chơn Thành

224

3.590

TG 15%

64

CTy TNHH C&T 2

T.473 Chơn Thành

65

1.034

TG 15%

65

CN CTy TNHH VIỆT NAM J.S PLASTIC PACKAGING (2)

T.479 Chơn Thành

42

669

TG 15%

66

CTy TNHH THỨC ĂN GIA SÚC HIỆP LỢI

T.475 Chơn Thành

31

502

TG 15%

67

DNTN SX NƯỚC ĐÁ AN LỘC

T.479 Bình Long

109

1.433

TG 15%

68

CTy TNHH AN PHÚ KHÁNH

T.475 Lộc Ninh

36

500

TG 15%

69

CTy TNHH VIỆT PHƯƠNG II

T.475 Lộc Ninh

-

292

TG 15%

70

CTy TNHH MTV TM HOÀNG THIÊN

T.477 Lộc Ninh

167

270

TG 15%

71

CTy TNHH MTV CAO SU LỘC NINH

T.473 Lộc Ninh

17

511

TG 15%

72

CTy TNHH GẠCH TUYNEL HIỀN HIỆP

T.475 Lộc Ninh

125

498

TG 15%

73

NM CBCS LỘC HIỆP

T.479 Lộc Ninh

77

708

TG 15%

74

DNTN LỘC PHÁT II

T.473 Lộc Ninh

125

1.562

TG 15%

75

NMCB CTy TNHH MTV CSLN

T.479 Lộc Ninh

33

2.697

TG 15%

76

CTy TNHH MTV PHƯƠNG HẬU

T.479 Lộc Ninh

446

6.567

TG 15%

77

CTy TNHH SX - TMDV HOÀNG LONG

T.479 Lộc Ninh

41

1.673

TG 15%

78

NMCB MỦ CAO SU DUY THẮNG

T.475 Lộc Ninh

58

1.836

TG 15%

79

CTy TNHH MTV TRÍ DŨNG

T.475 Lộc Ninh

167

1.161

TG 15%

80

CTy TNHH CB MỦ CAO SU HOÀNG ANH

T.477 Lộc Ninh

125

2.606

TG 15%

81

CTy TNHH MTV SXTM THÚY UYÊN

T.473 Phước Long

89

608

TG 15%

82

CTy TNHH MTV 16-NÔNG TRƯỜNG 717

T.472 Bù Đốp

8

144

TG 15%

83

CTy TNHH ĐỨC BÌNH

T.472 Bù Đốp

65

401

TG 15%

84

CTy TNHH SX TM HƯƠNG PHÁT

T.478 Đồng Xoài

39

653

TG 15%

85

CTy TNHH SX TM TOÀN NĂNG

T.474 Đồng Xoài

238

2.709

TG 15%

86

CTy TNHH FREEWELL VIỆT NAM

T.474 Đồng Xoài

1.841

21.978

TG 15%

87

CTy TNHH LC BUFFALO

T.474 Đồng Xoài

74

10.098

TG 15%

88

CTy CP KIM TÍN MDF

T.474 Đồng Xoài

921

16.038

TG 15%

89

NMCB CAO SU TÂN LẬP

T.474 Đồng Xoài

131

327

TG 15%

90

CTy TNHH TM-SX-XNK BÌNH PHƯỚC

T.474 Đồng Xoài

119

683

TG 15%

91

CTy TNHH SX DV TM AN PHÚ THỊNH

T.474 Bình Long

23

1.050

TG 15%

92

CTy TNHH HỒNG MINH

T.474 Bình Long

21

450

TG 15%

93

CTy CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÌNH LONG

T.471 Lộc Ninh

18

450

TG 15%

94

CTy TNHH MTV CAO SU BL (XN CƠ KHÍ CB)

T.471 Lộc Ninh

18

450

TG 15%

95

CTy TNHH MTV CAO SU BÌNH LONG (NMCB CAO SU 30/4)

T.471 Lộc Ninh

39

675

TG 15%

96

CTy TNHH TM & SX WUSONS

T.471 Bình Long

86

3.150

TG 15%

97

Cty TECH SEAL ĐẠI BÌNH

T.473 Đồng Xoài

180

1.610

TG 15%

98

Cty TECH SEAL ĐẠI BÌNH

T.473 Đồng Xoài

233

2.812

TG 15%

99

CTy GỖ ĐỒNG PHÚ

T.473 Đồng Xoài

75

989

TG 15%

100

CTy TNHH AUNTEX

T.473 Đồng Xoài

98

8.323

TG 15%

101

CTy TNHH TM DV SÀI GÒN - BP (SIÊU THỊ COOPMART)

T.473 Đồng Xoài

45

1.115

TG 15%

102

DNTN THUẬN LỢI

T.477 Đồng Xoài

105

4.151

TG 15%

103

XN CB THUẬN PHÚ CTY CPCS ĐỒNG PHÚ

T.477 Đồng Xoài

75

766

TG 15%

104

TRUNG TÂM HÀNH THÔNG TIN

T.475 Đồng Xoài

21

757

TG 15%

105

NM NƯỚC ĐÁ THÁI VI

T.473 Đồng Xoài

35

689

TG 15%

106

CTy SX - DV & TM PHỨC THỊNH

T.473 Đồng Xoài

45

1.044

TG 15%

107

CTy XD & T.Trí N.THẤT BV ĐA KHOA

T.473 Đồng Xoài

29

1.010

TG 15%

108

CTy CP PHÚ VINH

T.477 Đồng Xoài

24

669

TG 15%

109

CTy TNHH - TMXNK -TH - DV HÙNG NHƠN

T.477 Đồng Xoài

41

375

TG 15%

110

CTy TNHH MTV CẤP THOÁT NƯỚC BÌNH PHƯỚC

T.475 Đồng Xoài

36

1.116

TG 15%

111

CTy TNHH THẢO NGUYÊN

T.471 Đồng Xoài

53

1.114

TG 15%

112

CTy TNHH SHYANG YING

T.473 Đồng Xoài

104

1.483

TG 15%

113

NM CB TRUNG TÂM P.THÀNH

T.475 Đồng Xoài

244

3.509

TG 15%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Phương án vận hành lưới điện khi mất cân đối cung cầu về công suất trên hệ thống điện năm 2015 trên tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 873/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Phạm Văn Tòng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản