Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 10/TTr-STTTT ngày 08/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (08 TTHC) | |||||||||
1 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 07 ngày | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Phí thẩm định nội dung tài liệu đểcấp giấy phép: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe,nhìn: 27.000 đồng/phút. | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
2 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 13 ngày | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; |
|
3 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
4 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
5 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 08 ngày | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
6 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 13 ngày | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
7 | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 08 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
8 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (mã số TTHC: 1.003868)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 04 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo văn bản xử lý. Tham mưu Dự thảo Giấy phép. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép xuất bản TLKKD. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (mã số TTHC: 2.001594)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 10 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | |||
Xuống cơ sở in để thẩm định điều kiện hoạt động in. Nếu đủ điều kiện tham mưu Dự thảo Giấy phép. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (mã số TTHC: 2.001584)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | |||
Xuống cơ sở in để thẩm định điều kiện hoạt động in. Nếu đủ điều kiện tham mưu Dự thảo Giấy phép. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (mã số TTHC: 1.003729)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | |||
- Xuống cơ sở in để thẩm định điều kiện hoạt động in. Nếu đủ điều kiện tham mưu Dự thảo Giấy phép. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (mã số TTHC: 2.001564)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 05 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã số TTHC: 1.003725)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 9.5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (mã số TTHC: 1.003483)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 05 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu Giấy phép. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép và chuyển Phòng TTBCXB. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
8. Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (mã số TTHC: 1.003114)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu Dự thảo xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: | 01 ngày |
- Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt xác nhận và chuyển Phòng TTBCXB. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy xác nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
9. Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (mã số TTHC: 1.008201).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng TTBCXB | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | |||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu Dự thảo xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng TTBCXB | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng TTBCXB, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. | 1.5 ngày |
+ Nếu đạt: Ký duyệt xác nhận và chuyển Phòng TTBCXB. | |||
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Giấy xác nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí/lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 432/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 866/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra