Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 866/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 02 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2028 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thủ tục hành chính được ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 184/TTr-SKHĐT ngày 29/3/2024, Văn bản số 302/BQLKCNCCNSH-ĐT&QLDN ngày 13/11/2023 của Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học và Văn bản số 535/KCNĐN-ĐT ngày 07/3/2024 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành bị bãi bỏ và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

- Ban hành mới: 21 thủ tục hành chính và 21 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai và Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai.

- Bãi bỏ: 22 thủ tục hành chính và 22 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.

- Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 và Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; gỡ bỏ thủ tục hành chính, quy trình giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC:

Stt

Mã TTHC

Tên hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức và Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

-   Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

4

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

5

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trường hợp 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.

- Trường hợp 2: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

6

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

7

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

8

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

9

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

10

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

11

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

12

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư..

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

13

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

14

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

15

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

16

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.

- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

17

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

18

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

19

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

20

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

21

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học (Số 288/4 đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

- Dự án đầu tư vào Ban Quản lý các khu công nghiệp:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

+ Qua Cổng DVC của tỉnh Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

Không quy định

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.009742

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

12

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

16

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

17

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

18

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

19

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

20

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

22

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.002365

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

2.001911

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

1.005382

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

1.004668

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5

1.005383

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

2.001906

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

2.001698

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

2.001693

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

1.003928

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10

2.001637

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11

2.001602

Chuyển nhượng dự án đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

12

2.001572

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

2.001511

Điều chỉnh dự án đầu tư theo Bản án, Quyết định của Tòa án, Trọng tài.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14

1.003343

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15

1.003285

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

16

1.003255

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

17

1.003152

Giãn tiến độ đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

18

1.003071

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

19

2.001067

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

20

2.001051

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

2.001042

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

22

1.002430

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

23

2.001028

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

24

1.002387

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

25

2.001013

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

26

2.000844

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày  /   /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

PHẦN I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov

Số trang

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

2

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

3

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

 

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

4

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung

 

5

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trường hợp 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.

- Trường hợp 2: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

6

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

 - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

7

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

8

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

9

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

10

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

11

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

12

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư..

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

13

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

14

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

15

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

16

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.

- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

17

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

18

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

19

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

20

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

21

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai.

Đã có, điều chỉnh bổ sung.

 

B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.009742

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

7

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

9

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

10

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

11

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

12

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

13

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

16

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

17

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

18

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

19

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

20

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

22

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov

Số trang

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

2

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học

Chưa có, ban hành mới

 

3

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học

Chưa có, ban hành mới

 

4

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

5

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

-   Trường hợp 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.

- Trường hợp 2: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học

Chưa có, ban hành mới

 

6

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

 - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

 

7

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

8

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

9

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

10

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

11

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

12

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư..

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

13

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

14

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

15

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

16

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.

- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

17

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

18

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

19

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

20

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

21

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.

Chưa có, ban hành mới

 

PHẦN II

NỘI DUNG QUY TRÌNH

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Thủ tục 1: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

 - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

 

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 02: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

8,5 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

3,5 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 3: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 4: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 5: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

 Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư trình, Lãnh đạo Ban phê duyệt văn bản.

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

0,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư trình, Lãnh đạo Ban phê duyệt văn bản.

5,5 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 6: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 9: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 10: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 11: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 12: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày làm việc

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

0,5 ngày làm việc

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

Phòng QL Đầu tư.

5 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

2 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 13: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Soạn tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 14: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

10 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng QL Đầu tư.

4 giờ

Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

->

UBND tỉnh

3 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

1 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định.

->

Phòng QL Đầu tư.

10 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng QL Đầu tư.

1 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 15: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo văn bản chấp thuận.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

1,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp.

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 16: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện không quy định, chỉ quy định thời gian ở bước nhà đầu tư nộp hồ sơ đến Ban Quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.

- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

Không quy định.

Chuyển hồ sơ về phòng QL Doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản chấp thuận.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp.

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

Thủ tục 17: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

a) Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:    

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

1,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1,5 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

b) Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

0,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

0,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 18: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

0,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư.

0,5 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban.

1 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Doanh nghiệp.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

2 giờ

Thủ tục 19: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Thông báo chấp thuận.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư

8 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư

3 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo chấp thuận.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

3 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Thủ tục 20: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2. Lưu đồ giải quyết:

 Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Thông báo chấp thuận.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư

8 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư

3 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

3 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Thủ tục 21: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).

1. Thời hạn giải quyết:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

(Tổng thời gian giải quyết tại Ban Quản lý là 15 ngày; thời gian để nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý là 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt).

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện.

2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư

8 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo phòng QL Đầu tư

3 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký Quyết định.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

3 ngày

Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng QL Đầu tư.

2 giờ

Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp.

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Thủ tục 01: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 02: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

10 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 3: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Thủ tục 04: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị .

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 05: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.

1. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Thẩm định hồ sơ

1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: Ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

4 giờ

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

b. Trường hợp 2: điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)

1. Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết (ngày)

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Thẩm định hồ sơ

1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

7 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 06: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 09: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.           

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 10: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.                       

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 11: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.           

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1,5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

7 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;

- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

15 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

3 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 12: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

2 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

0,5 ngày

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

->

UBND tỉnh

5 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 13: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 14: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1,5 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

10 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh.

 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

UBND tỉnh xem xét, ký quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

->

UBND tỉnh

3 ngày làm việc

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Chờ ý kiến của các đơn vị

1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án.

2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

10 ngày

Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

4 giờ

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 15: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư..

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày làm việc

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 16: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện không quy định, chỉ quy định thời gian ở bước nhà đầu tư nộp hồ sơ đến Ban Quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.

- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Không quy định

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 17: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

a) Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được cấp lại.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày làm việc

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

b) Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

6 giờ

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

4 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 18: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

2 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

6 giờ

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

4 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

2 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 19: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

11 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

Thủ tục 20: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

11 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Thủ tục 21: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

1. Thời hạn giải quyết:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

(Tổng thời gian giải quyết tại Ban Quản lý là 15 ngày; thời gian để nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý là 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt).

2. Lưu đồ giải quyết:

Nội dung công việc

 

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

4 giờ

Kiểm tra hồ sơ:

1. Đủ điều kiện: dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

11 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban.

2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên.

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

1 ngày

Xem xét hồ sơ:

1. Đồng ý: ký quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng.

->

Lãnh đạo Ban

1 ngày

Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối

->

Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Nhận và chuyển kết quả

->

Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp

4 giờ

Trả kết quả

->

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được mới, bị bãi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 866/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản