Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2028 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thủ tục hành chính được ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 184/TTr-SKHĐT ngày 29/3/2024, Văn bản số 302/BQLKCNCCNSH-ĐT&QLDN ngày 13/11/2023 của Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học và Văn bản số 535/KCNĐN-ĐT ngày 07/3/2024 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành bị bãi bỏ và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
- Ban hành mới: 21 thủ tục hành chính và 21 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai và Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ: 22 thủ tục hành chính và 22 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 và Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; gỡ bỏ thủ tục hành chính, quy trình giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC:
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||
1 | 1.009742 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 1.009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | 1.009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 1.009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | 1.009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 | 1.009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 | 1.009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 | 1.009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 | 1.009776 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 | 1.009777 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||
1 | 1.002365 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 2.001911 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | 1.005382 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | 1.004668 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 1.005383 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | 2.001906 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 2.001698 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | 2.001693 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | 1.003928 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 2.001637 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | 2.001602 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | 2.001572 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 2.001511 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo Bản án, Quyết định của Tòa án, Trọng tài. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | 1.003343 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 1.003285 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | 1.003255 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 | 1.003152 | Giãn tiến độ đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 | 1.003071 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 | 2.001067 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 | 2.001051 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 | 2.001042 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 | 1.002430 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 | 2.001028 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 | 1.002387 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25 | 2.001013 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 | 2.000844 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | 1.009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
2 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
3 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
| - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
4 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
| - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung |
|
5 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. - Trường hợp 2: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
6 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
7 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
8 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
9 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
10 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
11 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
12 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
13 | 1.009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
14 | 1.009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
15 | 1.009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
16 | 1.009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý. - Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
17 | 1.009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
18 | 1.009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
19 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
20 | 1.009776 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
21 | 1.009777 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. | Bộ phận một cửa của Ban Quản lý tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Đã có, điều chỉnh bổ sung. |
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||
1 | 1.009742 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 1.009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | 1.009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 1.009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | 1.009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 | 1.009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 | 1.009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 | 1.009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 | 1.009776 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 | 1.009777 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL). | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | 1.009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
2 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học | Chưa có, ban hành mới |
|
3 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
| - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học | Chưa có, ban hành mới |
|
4 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
| - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
5 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trường hợp 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. - Trường hợp 2: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có). | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học | Chưa có, ban hành mới |
|
6 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
7 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
8 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
9 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
10 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
11 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
12 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
13 | 1.009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
14 | 1.009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
15 | 1.009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
16 | 1.009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý. - Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
17 | 1.009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
18 | 1.009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
19 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
20 | 1.009776 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
21 | 1.009777 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học. | Chưa có, ban hành mới |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Thủ tục 1: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc
|
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 02: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 8,5 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 3,5 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 3: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 4: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 5: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư trình, Lãnh đạo Ban phê duyệt văn bản. | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 0,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư trình, Lãnh đạo Ban phê duyệt văn bản. | 5,5 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 6: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 9: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 10: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 11: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 12: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 0,5 ngày làm việc |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 5 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 2 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 13: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Soạn tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 14: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 10 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 4 giờ |
Chờ UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | -> | UBND tỉnh | 3 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 1 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: Tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 10 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng QL Đầu tư. | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên yêu cầu sửa đổi. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 15: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo văn bản chấp thuận. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | 1,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp. | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 16: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện không quy định, chỉ quy định thời gian ở bước nhà đầu tư nộp hồ sơ đến Ban Quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | Không quy định. |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo văn bản chấp thuận. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp. | |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Thủ tục 17: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
a) Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 1,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1,5 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 0,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 0,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 18: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 0,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư. | 0,5 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo tạm ngưng dự án. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban. | 1 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Doanh nghiệp. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | 2 giờ |
Thủ tục 19: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL).
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Thông báo chấp thuận. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư | 8 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký văn bản Thông báo chấp thuận. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 3 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Thủ tục 20: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Thẩm định dự án, dự thảo Thông báo chấp thuận. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư | 8 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 3 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Thủ tục 21: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).
1. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
(Tổng thời gian giải quyết tại Ban Quản lý là 15 ngày; thời gian để nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý là 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt).
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Nhà đầu tư | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Chuyển hồ sơ về phòng QL Đầu tư. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. 2. Không đủ điều kiện: Trình văn bản trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư | 8 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo phòng QL Đầu tư | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký Quyết định. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 3 ngày |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng QL Đầu tư. | 2 giờ |
Nhận và trả kết quả cho doanh nghiệp. | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Thủ tục 01: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 02: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 10 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký cấp giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 3: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Thủ tục 04: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị . 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 05: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
1. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Thẩm định hồ sơ 1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: Trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: Ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 4 giờ |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
b. Trường hợp 2: điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
1. Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết (ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Thẩm định hồ sơ 1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 7 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 06: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý:
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 7: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 09: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 10: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 11: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 7 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 15 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 3 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 12: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 2 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 0,5 ngày |
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -> | UBND tỉnh | 5 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 13: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 14: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
a) Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 10 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký văn bản trình UBND tỉnh. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
UBND tỉnh xem xét, ký quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư | -> | UBND tỉnh | 3 ngày làm việc |
Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
b) Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện được quy định theo từng bước như sau:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Chờ ý kiến của các đơn vị 1. Đến hạn góp ý chưa có đủ ý kiến thì gửi văn bản lấy ý kiến lần hai và văn bản thông báo đơn vị đề xuất dự án. 2. Có đầy đủ ý kiến: tiếp tục thẩm định. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 10 ngày |
Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 4 giờ |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 15: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư.. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày làm việc |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 16: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian thực hiện không quy định, chỉ quy định thời gian ở bước nhà đầu tư nộp hồ sơ đến Ban Quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.
- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | Không quy định |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 17: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
a) Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được cấp lại. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày làm việc |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
b) Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 6 giờ |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 4 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 18: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 2 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày làm việc |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 6 giờ |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 4 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 2 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 19: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 11 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
Thủ tục 20: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 11 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Thủ tục 21: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
1. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
(Tổng thời gian giải quyết tại Ban Quản lý là 15 ngày; thời gian để nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý là 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt).
2. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ | 4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: 1. Đủ điều kiện: dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. 2. Không đủ điều kiện: trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 11 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: trình Lãnh đạo Ban. 2. Chưa đồng ý: trả lại chuyên viên. | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 1 ngày |
Xem xét hồ sơ: 1. Đồng ý: ký quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. 2. Chưa đồng ý: trả lại Lãnh đạo Phòng. | -> | Lãnh đạo Ban | 1 ngày |
Chuyển kết quả cho chuyên viên đầu mối | -> | Lãnh đạo Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Nhận và chuyển kết quả | -> | Phòng Đầu tư và Quản lý doanh nghiệp | 4 giờ |
Trả kết quả | -> | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ |
- 1Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 5Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 14Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được mới, bị bãi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 866/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra