Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 864/QĐ-CT

Quảng Trị, ngày 17 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Sở Xây dựng, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công bố thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Các PCT UBND tnh;
- Các PVP UBND tnh;
- Trung tâm Tin học tnh;
- Lưu: VT, NC(N),KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 864/QĐ-ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Danh mục các thủ tục hành chính:

a) Thủ tục hành chính mới: 03

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Xây dựng

1

Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhân sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng

II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật

III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

1

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

b) Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 19

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Xây dựng

1

Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi

2

Cấp phép di dời công trình

3

Tiếp nhận báo cáo của Chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng

II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị

2

Cấp giấy phép đào đường đô thị

3

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông

4

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở

1

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

2

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

3

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

4

Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

5

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức

6

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

7

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

8

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

9

Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

1

Cấp chứng chỉ định giá bất động sản

2

Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản

3

Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất)

c) Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 25

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực xây dựng

1

Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư

2

Cấp chứng chỉ hành nghề Kỹ sư

3

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng

5

Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng

6

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)

7

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)

8

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2

9

Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)

10

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C

11

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng

12

Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam

13

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1

14

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2

15

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá: công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường, phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định.

16

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

17

Gia hạn giấy phép xây dựng

18

Cấp giấy phép xây dựng tạm

19

Góp ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp và vật liệu xây dựng

20

Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng

II. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

1

Thoả thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng

III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

2

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

3

Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch

4

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn

Tổng cộng: 47 TT