- 1Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014, quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015, ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số 212/TTr-STNMT ngày 19/4/2016); đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 17/02/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện:
1.1. Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 50 công trình, dự án:
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)
Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện: Các công trình, dự án có quy mô nhỏ, một số công trình, dự án chỉ có một loại đất nông nghiệp giống trường hợp đã thuê tổ chức tư vấn thực hiện trên cùng một địa bàn cấp xã nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
1.2. Triển khai thực hiện:
- Kinh phí thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Biện pháp thực hiện:
+ UBND huyện Phú Hòa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND huyện Phú Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể theo quy định.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
2.1. Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 06 công trình/dự án:
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này)
2.2. Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
2.3. Triển khai thực hiện:
a) UBND huyện Phú Hòa thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Sở Tài nguyên và Môi trường thuê tổ chức tư vấn để thực hiện định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Tổng kinh phí thực hiện: 160.539.000 đồng. Trong đó:
- Kinh phí thực hiện định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: 107.600.000 đồng; nguồn kinh phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
- Kinh phí thực hiện định giá đất đối với các trường hợp còn lại (trừ trường hợp tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất): 52.939.000 đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh)
TT | Trường hợp cần định giá đất cụ thể | Địa điểm dự án/công trình | Dự kiến diện tích (m2) | Mục đích định giá đất cụ thể | Thời gian thực hiện |
01 | Dự án: Tuyến đường Đồng Lãnh-Ngọc Sơn, xã Hòa Quang Bắc - Loại đất: đất nông nghiệp | Hòa Quang Bắc | 2.920 | Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | Quý IV/2016 |
02 | Dự án Xây dựng trại mía giống công nghệ cao Hòa Quang (thuộc khu NN áp dụng CNC-giai đoạn 1) - Loại đất: đất ở, đất nông nghiệp | 250.000 | Quý IV/2016 | ||
03 | Dự án: Nâng cấp đường Quốc lộ 25 nối dài - Loại đất: đất nông nghiệp | 8.000 | Quý III/2016 | ||
04 | Dự án khép kín KDC Phú Thạnh (khu thổ mít) - Loại đất: đất nông nghiệp | Hòa Quang Nam | 4.200 | Quý III/2016 | |
05 | Dự án khép kín KDC phía Đông trường mẫu giáo (Nho Lâm) - Loại đất: đất nông nghiệp | 1.424 | Quý III/2016 | ||
06 | Dự án khép kín KDC Núi Cam - Loại đất: đất nông nghiệp | 3.770 | Quý III/2016 | ||
07 | Dự án: Trường mầm non Hòa Quang Nam - Loại đất: đất nông nghiệp | 3.000 | Quý III/2016 | ||
08 | Dự án khép kín KDC nông thôn Qui Hậu - Loại đất: đất nông nghiệp | Hòa Trị | 350 | Quý III/2016 | |
09 | Dự án khép kín KDC trước trạm y tế xã Hòa Thắng - Loại đất: đất nông nghiệp | Hòa Thắng | 1.400 | Quý III/2016 | |
10 | Dự án: Khu dân cư và dịch vụ NO3 thị trấn Phú Hoà - Loại đất: đất ở tại đô thị | Thị trấn Phú Hòa | 125 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá QSDĐ | Quý II/2016 |
11 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ N07 thị trấn huyện lỵ-huyện Phú Hòa, lô 130 - Loại đất: đất ở tại đô thị | Thị trấn Phú Hòa | 90,4 | Quý II/2016 | |
12 | Dự án: Khu dân cư nông thôn xã Hòa Trị (Khu 2)-huyện Phú Hòa, Lô E4 - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Hòa Trị | 122,3 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá QSDĐ | Quý II/2016 |
13 | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khép kín khu dân cư thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa Định Tây | 3.748 | Quý II/2016 | |
14 | Dự án: Mở rộng và tôn tạo di tích lịch sử Đền thờ Lương Văn Chánh, xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa, lô 07 - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa Trị | 49,05 | Quý II/2016 | |
15 | Dự án: Quy hoạch chi tiết, cắm mốc, phân lô khu 2 xã Hòa Trị (Bổ sung) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 248 | Quý III/2016 | ||
16 | Dự án khép kín khu dân cư Gò Mũi, xã Hòa An - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa An | 3.157,95 | Quý II/2016 | |
17 | Dự án khép kín khu dân cư Trạm bảo vệ thực vật Phú Hòa (Đông phước, Hòa An) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 573,21 | Quý II/2016 | ||
18 | Dự án khép kín KDC Phú Thạnh (khu Thổ Mít) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa Quang Nam | 3.570 | Quý III, IV/2016 | |
19 | Dự án khép kín KDC phía Đông Trường Mẫu giáo (Nho Lâm) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 1.210 | |||
20 | Dự án khép kín KDC Núi Cam - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 3.000 | |||
21 | Dự án khép kín KDC thôn Ân Niên (khu ao cá Bác Hồ) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa An | 1.150 | Quý III/2016 | |
22 | Dự án khép kín KDC trước Trạm Y tế xã Hòa Thắng Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Hòa Thắng | 1.190 | Quý III, IV/2016 | |
23 | Dự án khép kín KDC đất cũ Trường Mẫu giáo tổ 3 thôn Phong Niên - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | 400 | |||
24 | Dự án khép kín KDC đất cũ Trường Mẫu giáo tổ 6 thôn Phú Lộc - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Hòa Thắng | 400 | ||
25 | Dự án khép kín KDC đất cũ Trường Mẫu giáo tổ 2 thôn Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | 300 | |||
26 | Dự án khép kín KDC đất cũ Trường Mẫu giáo tổ 3 thôn Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Hòa Thắng | 100 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá QSDĐ | Quý III, IV/2016 |
27 | Dự án khép kín KDC đất cũ đất trước nhà ông Hồ Kim Năng - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | 300 | |||
28 | Dự án khép kín KDC sau Trại thực nghiệm giống gia súc thôn Mỹ Hòa, Hòa Thắng - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | 1.310 | |||
29 | Dự án khép kín KDC nông thôn (chợ cũ Phước Khánh) - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | Hòa Trị | 188 | ||
30 | Dự án khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 8 Qui Hậu) - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | 300 | |||
31 | Dự án khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 9 Qui Hậu) - Loại đất: Đất ở tại nông thôn | 640 | |||
32 | Dự án khép kín KDC nông thôn Qui Hậu - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 450 | |||
33 | Dự án khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ độ 3 Phụng Tường 1) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 450 | |||
34 | Dự án khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 2 Phụng Tường 1) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 300 | |||
35 | Dự án khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 9 Phụng Tường 2) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 90 | |||
36 | Dự án khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 6 Phụng Tường 2) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 530 | |||
37 | Dự án khép kín KDC nông thôn (phân Trường Phụng Nguyên) - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 1.280 | |||
38 | Dự án khép kín KDC nông Qui Hậu - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa Trị | 960 | ||
39 | Dự án khép kín KDC nông Qui Hậu - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 350 | |||
40 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 1 thôn Phú Sen Đông - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa Định Tây | 520 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá QSDĐ | Quý III, IV/2016 |
41 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 2 thôn Phú Sen Đông - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 350 | |||
42 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 3B thôn Phú Sen Đông - Loại đất Đất ở tại nông thôn | Hòa Định Tây | 430 | Làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá QSDĐ | Quý III, IV/2016 |
43 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 4A thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 145 | |||
44 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 4B thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 721 | |||
45 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 3 thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 620 | |||
46 | Dự án khép kín KDC kho tổng hợp thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 220 | |||
47 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 1 thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 286 | |||
48 | Dự án khép kín KDC Gò Mã Lẫm - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 2.950 | |||
49 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu giáo đội 4 thôn Phú Sen Tây - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 830 | |||
50 | Dự án khép kín KDC Trường Mẫu xóm Thổ thôn Phú Sen Tây - Loại đất Đất ở tại nông thôn | 1.200 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục công trình/dự án | Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá | Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất | Chi phí trong đơn giá | Chi phí ngoài đơn giá (đồng) | Tổng kinh phí thực hiện định giá đất | |||
Địa điểm dự án/công trình | Diện tích | Thời hạn sử dụng | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu | Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) = (7)x5,5% | (10) = 7+8+9 |
I | Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
| 98.571.000 | 3.606.000 | 5.423.000 | 107.600.000 |
1 | Dự án Hồ chứa nước Lỗ Chài | xã Hòa Quang Bắc |
| Như sử dụng lâu dài | Quý II/2016 | 39.721.000 | 1.457.000 | 2.185.000 | 43.363.000 |
- Đất nông nghiệp | 238.300,00 | ||||||||
2 | Dự án: Tuyến đường tránh lũ cứu nạn cứu hộ nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy Hòa, Tuy An | xã Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam, thị trấn Phú Hòa |
| Như sử dụng lâu dài | Quý III/2016 | 20.610.000 | 753.000 | 1.134.000 | 22.497.000 |
- Đất nông nghiệp | 29.196,00 | ||||||||
3 | Dự án khép kín KDC phía nam trường THCS Hòa An (thôn Phú Ân) | xã Hòa An |
| Như sử dụng lâu dài | Quý III/2016 | 19.558.000 | 714.000 | 1.076.000 | 21.348.000 |
- Đất nông nghiệp | 20.000,00 | ||||||||
4 | Dự án khép kín KDC Phụng Tường 1 | xã Hòa An |
| Như sử dụng lâu dài | Quý III/2016 | 18.682.000 | 682.000 | 1.028.000 | 20.392.000 |
- Đất nông nghiệp | 13.428,00 | ||||||||
II | Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 48.496.000 | 1.776.000 | 2.667.000 | 52.939.000 |
1 | Dự án Khép kín KDC phía nam trường THCS Hòa An (thôn Phú Ân) | xã Hòa An |
| Lâu dài | Quý III,IV/2016 | 24.656.000 | 903.000 | 1.356.000 | 26.915.000 |
- Đất ở | 15.000,00 | ||||||||
2
| Dự án Khép kín KDC Phụng Tường 1 | xã Hòa Trị
|
| Lâu dài | Quý III,IV/2016
| 23.840.000 | 873.000 | 1.311.000 | 26.024.000 |
- Đất ở | 10.740,00 | ||||||||
| TỔNG CỘNG (I + II) |
|
|
|
| 147.067.000 | 5.382.000 | 8.090.000 | 160.539.000 |
- 1Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 1Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016
- 10Quyết định 1440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực