- 1Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Sở Y tế và các Chi cục trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2024-2026
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Sở Y tế và các Chi cục trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2024-2026
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Y tế tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
863/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 622/TTr-SYT ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 537/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 62 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 31 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Y tế: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Y tế). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý (12) | |||
1. | Giám đốc |
|
|
|
2. | Phó Giám đốc |
|
|
|
3. | Chánh Văn phòng |
|
|
|
4. | Chánh Thanh tra |
|
|
|
5. | Trưởng phòng |
|
|
|
6. | Chi cục trưởng |
|
|
|
7. | Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
|
|
8. | Phó Chánh Văn phòng |
|
|
|
9. | Phó Chánh Thanh tra |
|
|
|
10. | Phó Trưởng phòng |
|
|
|
11. | Phó Chi cục trưởng |
|
|
|
12. | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
|
|
|
II | VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (16) | |||
1. | Chuyên viên chính về Dược | Chuyên viên chính | Phòng Nghiệp vụ Dược |
|
2. | Chuyên viên về Dược | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ Dược |
|
3. | Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh | Chuyên viên chính | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
4. | Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
5. | Chuyên viên chính về Bảo hiểm y tế | Chuyên viên chính | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
6. | Chuyên viên về Bảo hiểm y tế | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
7. | Chuyên viên chính về Kiểm soát bệnh tật | Chuyên viên chính | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
8. | Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
9. | Chuyên viên chính về thiết bị y tế, công trình y tế | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch- Tài chính |
|
10. | Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
11. | Chuyên viên chính về Chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em | Chuyên viên chính | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
12. | Chuyên viên về Chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
13. | Chuyên viên chính về an toàn thực phẩm | Chuyên viên chính | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
14. | Chuyên viên về an toàn thực phẩm | Chuyên viên | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
15. | Chuyên viên chính về dân số | Chuyên viên chính | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
16. | Chuyên viên về dân số | Chuyên viên | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
III | VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (31) | |||
1. | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra |
|
2. | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
3. | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra |
|
4. | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra |
|
5. | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
6. | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
7. | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
8. | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ | Kiêm nhiệm |
9. | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
10. | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
11. | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ | Kiêm nhiệm |
12. | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ | Kiêm nhiệm |
13. | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
14. | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
15. | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | Văn phòng |
|
16. | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ |
|
17. | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ | Kiêm nhiệm |
18. | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng; |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ | Kiêm nhiệm | |||
19. | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ |
|
20. | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ | Kiêm nhiệm |
21. | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính; Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
22. | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
23. | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
24. | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
25. | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
26. | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ |
|
27. | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
28. | Kế toán viên | Kế toán viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ |
|
29. | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ | Kiêm nhiệm |
30. | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin. | Chuyên viên | Văn phòng |
|
Chi cục Dân số KHHGĐ; Chi cục ATVSTP | Kiêm nhiệm | |||
31. | Chuyên viên truyền thông | Chuyên viên | Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ | Kiêm nhiệm |
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ (03) | |||
1. | Nhân viên phục vụ |
| Văn phòng; |
|
Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ | Kiêm nhiệm | |||
2. | Nhân viên bảo vệ |
| Văn phòng; Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
3. | Nhân viên lái xe |
| Văn phòng; Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
TỔNG: 62 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | Ghi chú |
I | CƠ QUAN SỞ Y TẾ |
|
|
1 | Ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương | 40% |
|
2 | Ngạch chuyên viên hoặc tương đương | 60% |
|
II | CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM |
|
|
1 | Ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương | 40% |
|
2 | Ngạch chuyên viên hoặc tương đương | 60% |
|
III | CHI CỤC DÂN SỐ - KHHGĐ |
|
|
1 | Ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương | 40% |
|
2 | Ngạch chuyên viên hoặc tương đương | 60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
- 1Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Sở Y tế và các Chi cục trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2024-2026
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Y tế tỉnh Yên Bái
Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực