Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 863/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 02 tháng 4 năm 2024

 

            QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị đnh s 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ v kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghip thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công b Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền gii quyết của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện, UBND xã tnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện t thực hiện thủ tục hành chính thuộc thm quyn giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại T trình số 1119/TTr-SNN ngày 18 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính:

a) Cấp tỉnh: sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 299/-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000055) và Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Ch tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền gii quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.007917, 1.007916, 1.011.470).

b) Cấp huyện:

- Ban hành mới 01 thủ lục hành chính.

- Sa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định s 651/-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Ch tịch UBND tnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000045, mã TTHC 1.011471).

2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:

a) Cấp tỉnh: sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền gii quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000055); Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện t thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.007917, 1.007916, 1.011470).

b) Cấp huyện:

- Ban hành mới 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.

- Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã TTHC 1.000045, 1.011471).

(Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy b thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020, Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính cho người dân theo quy định.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công b lên Cơ sở d liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.

S Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyn và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử gii quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tnh;
- Quyền Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu
: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND Đng Nai)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH

Stt

TTHC

Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung

Tên TTHC sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

28 ngày

Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Không

- Thông tư số 28/2018/TT- BNN ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững

- Thông tư s 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 8 Điều 1)

Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 178/QĐ- BNN-LN[1] ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

02

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan có thm quyn quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Không

- Thông tư số 26/2022/TT- BNN ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực nông nghiệp

Nội dung sửa đổi, bổ sung theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN[2] ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03

1.007917

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- 30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- 45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)

Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Không

- Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 cửa Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều cửa các Thông tư trong lĩnh vực nông nghiệp (Khoản 3 Điều 1)

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

1.007916

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trng rừng thay thế

- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất đ trồng rừng trên địa bàn:

- Trường hợp ch dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp s tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trng rng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực nông nghiệp (Khon 3 Điều 1)

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN

Stt

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý
(Sửa đổi, bổ sung)

Ghi chú

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

22 ngày

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa. thành phố Long Khánh.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định 178/QĐ-BNN- LN[3] ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN

Stt

TTHC

Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp h sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, Long Khánh

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.

Nội dung sửa đổi, bổ sung thực hiện theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN[4] ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiện và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp tại Văn phòng Hạt Kiểm lâm các Huyện và TP. Biên Hòa

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan Kiểm lâm sở tại.

Không

- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Nội dung sửa đổi, bổ sung thực hiện theo Quyết định 240/QĐ- BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND Đng Nai)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

Stt

Mã TTHC

Tên quy trình được sửa đổi, bổ sung

Tên quy trình sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Tình trạng cấu hình trên phần mm Egov

Trang

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bn vững của chủ rừng là tổ chức

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án Quản lý rừng bn vững của chủ rừng là tổ chức

28 ngày

Nộp h sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

Sa đổi, bổ sung

 

02

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vn trng rừng

10 ngày

Nộp h sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

Sa đổi, bổ sung

 

03

1.007917

Phê duyệt Phương án trồng rng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Phê duyệt Phương án trồng rng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- 30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rng tại thực địa);

- 45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trng rừng tại thực địa)

Nộp h sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

Sa đổi, bổ sung

 

04

1.007916

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp ch dự án không tự trồng rừng thay thế

Chp thuận nộp tin trng rng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất đ trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không b trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay s tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay s tiền trồng rng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn s tiền phi nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Nộp h sơ trực tuyến trên trang dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn

Sa đổi, bổ sung

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bn vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt đng du lch sinh thái

22 ngày

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và tr kết qucủa UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh

Ban hành mới

 

2. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày k từ ngày nhận được h sơ hợp lệ.

Nộp h sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, Long Khánh

Sửa đổi, bổ sung

14

02

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc k từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày k từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp tại Văn phòng Hạt Kim lâm các Huyện và TP. Biên Hòa

Sửa đổi, bổ sung

 

 

Phần II

LƯU ĐỒ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

01. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

- Thời gian giải quyết: 28 ngày

- Lưu đồ giải quyết:

02. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày

- Lưu đồ giải quyết

03. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

3.1. Đối với trường hợp không phải kim tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa:

Thời hạn giải quyết: 30 ngày k từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

3.2. Đối với tờng hp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa

Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp l

4. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

4.1. Trường hp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn.

Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp l

4.2. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể t ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp l

4.3. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rng thay thế theo đơn giá trồng rng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:

4.3.1. Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân n cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phi nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhn được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

4.3.2. Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rng ca Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh i tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ đầy đủ, hợp lệ

B. LƯU ĐỒ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN

1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

- Thời hạn gii quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận đ hồ sơ hợp lệ.

- Lưu đồ giải quyết:

2. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Thời hạn gii quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Lưu đồ giải quyết:

3. Xác nhận bảng kê lâm sản

3.1. Trường hợp không phi xác minh:

- Thời hạn gii quyết:  02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Lưu đồ giải quyết:

3.2. Trường hợp phi xác minh:

- Thời hạn gii quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Lưu đồ giải quyết:

3.3. Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp

- Thời hạn gii quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Lưu đồ giải quyết:



[1] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=83580).

[2] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=83773).

[3] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=83580).

[4] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=83773).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 863/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản