- 1Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021
- 3Kế hoạch 19/KH-UBND về phát triển chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn tỉnh Sơn La năm 2018
- 4Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 43/2017/QH14 đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về an toàn thực phẩm giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 219/QĐ-BNN-QLCL về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/QH14 của Quốc hội về đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về an toàn thực phẩm giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-BNN-QLCL ngày 23/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 30 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Y tế, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
HÀNH ĐỘNG BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Mục đích
Tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm; phát hiện và ngăn chặn kịp thời việc sử dụng chất cấm trong trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản; giảm thiểu ô nhiễm sinh học và tồn dư hóa chất, kháng sinh trong sản xuất kinh doanh nông sản thực phẩm, đáp ứng yêu cầu về an toàn thực phẩm cho người tiêu dùng trong tỉnh và mở rộng thị trường xuất khẩu. Phấn đấu sớm đạt mục tiêu tất cả thực phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất, kinh doanh, lưu thông và tiêu dùng trên địa bàn tỉnh là thực phẩm an toàn.
2. Yêu cầu
- Đến cuối năm 2018, tỷ lệ mẫu giám sát vi phạm quy định về tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong rau, củ, quả; tồn dư hóa chất, kháng sinh trong các loại sản phẩm thịt, thủy sản; ô nhiễm vi sinh trong thịt giảm 10% so với năm 2017 (Năm 2017 tỷ lệ mẫu chưa đáp ứng yêu cầu chiếm 16,95%).
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản được kiểm tra đạt yêu cầu về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (xếp loại A, B) tăng 10% so với năm 2017 (Năm 2017 số cơ sở xếp loại A, B đạt 88,90%).
- Tiếp tục duy trì 47 Chuỗi đã hoàn thiện và phát triển mới 13 Chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn trên địa bàn tỉnh.
(Có Phụ lục I. Danh sách kèm theo).
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
a) Tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu lực, hiệu quả
- Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về ATTP lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
- Đề án tăng cường năng lực kiểm soát chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định phê duyệt số 443/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh.
- Kế hoạch phát triển chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn tỉnh Sơn La năm 2018 (Kế hoạch số 19/KH-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh).
b) Rà soát, sửa đổi, bổ sung Nghị quyết về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2021 (Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
2. Thông tin, truyền thông về an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn
Phối hợp với cơ quan truyền thông của trung ương và địa phương như: Đài truyền hình Việt Nam, Đài PTTH tỉnh, báo Sơn La... xây dựng 06 phóng sự, clip; 09 bản tin tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu sản phẩm chuỗi nông sản, thủy sản an toàn trên địa bàn tỉnh.
3. Công tác kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm
- Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với 400 cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh. Chuyển mạnh từ kiểm tra định kỳ sang kiểm tra đột xuất và tập trung vào các công đoạn có nguy cơ cao như sản xuất ban đầu; giết mổ gia súc, gia cầm; sơ chế nông sản, thủy sản nhỏ lẻ nhằm phát hiện và xử phạt nghiêm minh các cơ sở vi phạm theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
- Triển khai có hiệu quả Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Tổ chức các đoàn kiểm tra liên ngành vào các dịp cao điểm như Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán, Lễ hội xuân, Tháng hành động vì an toàn thực phẩm, Tết Trung thu... theo Kế hoạch của Ban chỉ đạo về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh.
- Tổ chức lấy 104 mẫu sản phẩm nông lâm thủy sản, tập trung vào các sản phẩm có nguy cơ cao, tiêu thụ nhiều như rau, quả, chè, thịt, thủy sản, thực phẩm chế biến... nhằm kịp thời phát hiện, cảnh báo, truy xuất, xử lý tận gốc các trường hợp sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản không đảm bảo an toàn.
4. Tổ chức sản xuất kết nối với tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn
- Hỗ trợ tiền thuê 60 gian hàng tại các phiên chợ, hội chợ... tổ chức trong và ngoài tỉnh cho các Doanh nghiệp, Hợp tác xã tham gia quảng bá, giới thiệu và bán sản phẩm an toàn sản xuất theo chuỗi.
- Hỗ trợ 45 chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn in tem nhãn, mua bao bì đóng gói để quảng bá, giới thiệu và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hình thành và phát triển 30 điểm giới thiệu và bán sản phẩm nông sản, thủy sản an toàn trên địa bàn các huyện, thành phố.
- Tổ chức 02 tuần hàng để quảng bá, giới thiệu các sản phẩm nông sản, thủy sản an toàn sản xuất theo chuỗi trên địa bàn tỉnh tại Hà Nội.
5. Tổ chức lực lượng, nâng cao năng lực
Tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực, trong đó chú trọng đào tạo chuyên môn nghiệp vụ quản lý, thanh tra chuyên ngành cho bộ phận làm công tác quản lý chất lượng từ cấp tỉnh đến cấp huyện.
(Có phụ lục II. Kế hoạch chi tiết phân công nhiệm vụ và tiến độ thực hiện kèm theo).
Thực hiện trong dự toán ngân sách được giao năm 2018 cho các Sở, ngành, đơn vị.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và các đơn vị thuộc Sở triển khai thực hiện nhiệm vụ theo nội dung Kế hoạch này.
b) Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT kết quả thực hiện trong đó nêu rõ những việc đã hoàn thành, việc chưa hoàn thành, nguyên nhân và đề xuất giải pháp tiếp tục hoàn thiện.
2. Sở Công thương, Sở Y tế
Chỉ đạo các đơn vị thuộc Sở tham gia phối hợp với các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT triển khai các nhiệm vụ có liên quan đến chức năng và thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý nhà nước trong lĩnh vực an toàn thực phẩm theo nội dung Kế hoạch này.
3. Sở Tài chính: Tham mưu với UBND tỉnh cân đối bổ sung kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo nội dung kế hoạch này.
4. UBND các huyện, thành phố
- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn, các cơ quan chuyên môn trực thuộc phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện theo nội dung kế hoạch này.
- Thành lập đoàn kiểm tra liên ngành của huyện, thành phố tổ chức kiểm tra, xử lý hành vi vi phạm hành chính các cơ sở kinh doanh giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y và hoạt động sử dụng chất cấm, kháng sinh trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; hoạt động an toàn thực phẩm trong sản xuất nông nghiệp.
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
Chỉ đạo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp, các tổ chức thành viên phối hợp với các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT đẩy mạnh thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về ATTP; tham gia công tác giám sát hoạt động sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và thực phẩm nông lâm thủy sản trong cộng đồng; tích cực đấu tranh với các hành vi sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp giả, kém chất lượng, các sản phẩm nông lâm thủy sản mất an toàn thực phẩm trên địa bàn.
6. Đài PTTH Sơn La; Báo Sơn La; Đài TTTH huyện, thành phố
Phối hợp với các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quảng bá, thông tin, tuyên truyền theo nội dung kế hoạch này./.
DANH SÁCH 47 CHUỖI ĐÃ HOÀN THIỆN VÀ DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN 13 CHUỖI SẢN XUẤT, CUNG ỨNG NÔNG SẢN, THỦY SẢN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên, địa chỉ chuỗi | Chủng loại sản phẩm | Mùa vụ | Nơi tiêu thụ chính | Tiêu chuẩn chất lượng |
A | DANH SÁCH 47 CHUỖI ĐÃ HOÀN THIỆN |
|
|
|
|
I | 15 CHUỖI RAU |
|
|
|
|
1 | HTX Nông nghiệp Xanh 26-3, Địa chỉ sản xuất 1: Xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn/Địa chỉ sản xuất 2: xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn, Người đại diện: Bà Phạm Diệu Vân SĐT: 0915058766 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội, Hà Nam, Quảng Ninh, Nam Định | Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
2 | HTX Nông nghiệp Tiên Sơn, bản Mai Tiên, xã Mường Bon huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ông Phạm Văn Đấu SĐT: 01237891140 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
3 | HTX Thống Nhất, Xã Mường Bon huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ông Nguyễn Viết Tính SĐT: 01693179698 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
4 | HTX Đa ngành nghề Diệp Sơn, Tiểu khu Tiền Phong xã Hát Lót huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ông Lê Văn Sơn 1694013698 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
5 | Cty CP Bông và Phát triển nông nghiệp Công nghệ cao Thị trấn Hát Lót huyện Mai Sơn, Người đại diện: ông Vũ Văn Bộ ĐT: 0912831066 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
6 | HTX Nông nghiệp Chiềng Phú, Bản Chiềng Phú xã Chiềng Pằn huyện Yên Châu, Người đại diện: Ông Hà Văn Dự SĐT: 01627215808 | Rau các loại | Quanh năm | Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Nội và các huyện trong tỉnh | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
7 | HTX rau an toàn Ta Niết, Bản Ta Niết xã Chiềng Hắc huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Duyến SĐT: 01659530166 | Rau các loại | Quanh năm | Hà Nội, Sơn La | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
8 | HTX rau an toàn Tự Nhiên Bản Tự Nhiên xã Đông Sang huyện Mộc Châu, Người đại diện Bà Nguyễn Thị Luyến SĐT: 01695438 180 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội, Hải phòng | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
9 | Công ty cổ phần Greenfarm, Bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Trương Văn Dự SĐT: 0912079926 | Rau các loại | Quanh năm | Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
10 | HTX rau an toàn An Tâm Mộc Châu Bản An Thái, xã Mường Sang huyện Mộc Châu, Người đại diện: Nguyễn Thị Tâm ĐT: 01656783540 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
11 | HTX Nông Nghiệp Hoàng Hải Tân Lập, Tiểu khu 34, xã Tân lập, huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Hải - ĐT: 0963084802 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
12 | HTX Nông Nghiệp Dũng Tiến Bản 83, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Kim Văn Dũng - ĐT: 0976951047 | Rau các loại | Quanh năm | Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Điện Biên | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
13 | Công ty cổ phần cao nguyên, Tiểu khu Bó Bun thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Bùi Huy Thắng SĐT: 0903418690 | Rau các loại | Quanh năm | Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
14 | HTX dịch vụ phát triển nông nghiệp 19-5, Thị trấn Nông Trường huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Mai Đức Thịnh ĐT: 0983869851 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
15 | HTX rau Tâm Đức Tô Múa, Xã Tô Múa, huyện Vân Hồ, Người đại diện: Bà Vũ Thị Tình SĐT: 01237799009 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
II | 25 CHUỖI QUẢ |
|
|
|
|
1 | HTX Nông nghiệp Ngọc Hoàng, Xã Nà Bó huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ông Nguyễn Quang Vinh SĐT: 0975299206 | Thanh long ruột đỏ | Tháng 8 - 10 | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
2 | HTX Ngọc Lan, Bản Noong Xôm xã Hát Lót huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ô. Nguyễn Ngọc Dũng SĐT: 01685445631 | Bưởi da xanh, Xoài Đài Loan. | Tháng 7 - 8 | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
3 | HTX dịch vụ nông nghiệp và thương mại Thanh Sơn Tiểu khu 32 xã Cờ Nòi huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ông Lê Xuân Hòa SĐT: 0977827277 | Na dai | Tháng 7 - 11 | Sơn La, Hà Nội, Điện Biên | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
4 | HTX dịch vụ và nông nghiệp nhãn chín muộn, TK Nà Sản, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn, Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Phòng SĐT: 0984868615 | Nhãn chín muộn | Tháng 8 - 9 | Sơn La, Hà Nội | Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
5 | Công ty cổ phần hoa cảnh cao nguyên, Bản Áng 2, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuấn, SĐT: 0942747558 | Quả Dâu tây, quả bơ, xoài | Tháng 12 năm trước đến tháng 5 năm sau | Mộc Châu, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
6 | HTX Hoa quả Quyết Tâm, Xã Tú Nang, huyện Yên Châu, Người Đại Diện: Ô.Dương Mạnh Hà SĐT: 01664448096 | Nhãn, xoài, mận hậu | Mận từ tháng 3 9 | Bắc Giang, Lào Cai, Hà Nội, Nghệ An, Trung Quốc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
7 | Công ty cổ phần rượu Việt - Pháp, Thị trấn Yên châu, huyện Yên Châu, Người đại diện: Ông Lê Văn Viện SĐT: 0986019172 | Chuối tây; chuối sấy dẻo | Quanh năm | Các huyện trong tỉnh, Hà Nội | Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
8 | HTX dịch vụ nông nghiệp Hoàng Tuấn, Xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã, Người đại diện: Đào Ngọc Bằng SĐT: 01258072035 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
9 | HTX dịch vụ nông nghiệp Đoàn Kết, Xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã, Người đại diện: Trần Văn Sơn ĐT: 0943112136 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
10 | HTX dịch vụ nông nghiệp Toàn Thắng, Xã Nà Nghịu huyện Sông Mã, Người đại diện: Dương Tự Thanh SĐT: 01657791570 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
11 | HTX An Thịnh, Xã Nà Nghịu huyện Sông Mã, Người đại diện: Lường Văn Thoan SĐT: 01686422336 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
12 | HTX Duy Tuấn, Bản Hưng Mai xã Nà Nghịu huyện Sông Mã, Người đại diện: Ông Vũ Duy Tuấn, SĐT: 01657684595 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
13 | HTX Tiên Cang, Bản Tiên Cang xã Chiềng Cang huyện Sông Mã, người đại diện: Ông Nguyễn Văn Hưng, SĐT: 0962585360 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
14 | HTX DVNN Bảo Minh, Bản C5 xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã, người đại diện: Bà Phạm Thủy Trang, SĐT: 0978275158 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
15 | HTXDVNN Lộc Hưng, Bản Tân Lập xã Chiềng Khương huyện Sông Mã, người đại diện: Ông Trần Văn Lộc, SĐT: 01636069369 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
16 | HTX Phúc Vinh, Bản Cánh Kiến xã Nà Ngựu huyện Sông Mã, người đại diện: Ông Lò Văn Tưởng, SĐT: 01685988199 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội, Sơn La, Vĩnh Phúc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
17 | Công ty TNHH ĐTXD Hồng Long, Địa chỉ sản xuất: Bản Bau xã Mường Cơi huyện Phù Yên, Người đại diện: Ông Đỗ Kiến Hậu SĐT: 01275508888 | Bưởi, cam | Tháng 10 đến tháng 02 năm sau | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
18 | HTX trồng cam Văn Yên, Bản Văn Yên xã Mường Thải huyện Phù Yên, Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Ngân SĐT: 01644317690 | Cam | Tháng 10 đến tháng 02 năm sau | Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
19 | HTX Hưng Thịnh, Tiểu khu 3 xã Mường Bú huyện Mường La, Người đại diện: Ô. Nguyễn Đinh Hướng SĐT: 0973784222 | Táo, thanh long, bưởi da xanh, | Quanh năm | bán tại các Gian hàng: 389 Nguyễn trãi, 21 Nguyễn tuân, 378 Thanh xuân, 489 Hoàng Quốc việt | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
20 | HTX Hương Xoài, Xã Tú Nang, huyện Yên Châu, Người đại diện: Ông Hoàng Văn Hoan SĐT: 01664956 899 | Xoài, nhãn | Xoài từ tháng 6 đến tháng 8, nhãn từ tháng 8 đến tháng 9 | Hà Nội, Hưng Yên, Lào Cai | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
21 | HTX Nông sản Mộc Châu, Bản Áng 1, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Lê Văn Các SĐT: 0982517128 | Bơ, hồng giòn, mận, cam, dâu tây, bưởi, đào | Bơ, hồng giòn tháng 7-9 | Hà Nội, Sơn La | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
22 | HTX Nông nghiệp Tiến Thành, Xã Chiềng Xuân huyện Vân Hồ, người đại diện: ông Nguyễn Văn Tiến ĐT: 01658670277 | Nhãn Xoài đài loan, Cam vinh, Bưởi | nhãn 7,8, cam 10 - 12 | Thương lái mua tại vườn | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
23 | HTX nông nghiệp TK3 xã Nà Mường, Xã Nà Mường huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Phạm Quang Hùng SĐT: 0915 166 425 | Quả nhãn | Tháng 7,8 | Thương lái mua tại vườn | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
24 | HTX Chanh leo Mộc Châu, Thị trấn Nông Trường huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Nguyễn Minh Thái SĐT: 0223769447 | Quả chanh leo | Tháng 5 - 12 | Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
25 | Tổ hợp tác SX và Tiêu dùng Mận an toàn Mộc Châu, Thị trấn Nông Trường huyện Mộc Châu, Người đại diện: Ông Nguyễn Xuân Văn SĐT: 0989 011 978 | Quả mận hậu | tháng 5-7 | Siêu thị Biggreen, chợ 489 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
III | 02 CHUỖI THỊT LỢN |
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH Chăn nuôi Chiềng Hặc, Bản Nà Phiêng, xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu Người đại diện: Bà Lại Thị Thúy SĐT: 0984.692.067 | Thịt lợn | Quanh năm | Sơn La, Trung Quốc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
2 | Doanh nghiệp tư nhân Minh Thúy, TK 19/5, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, người đại diện: Ông Nguyễn Văn Minh SĐT: 0987114488 | Thịt lợn | Quanh năm | Sơn La, Điện Biên, Trung Quốc | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
IV | 04 CHUỖI CÁ |
|
|
|
|
1 | Cty TNHH một thành viên cá Tầm Việt Nam - Sơn La, Bản Lả Mường, xã Mường Trai huyện Mường La Trụ sở Công ty: Tiểu khu 4, thị trấn ít ong, huyện Mường La; Người đại diện: Ông Trần Văn Tuấn SĐT: 0979818256 | Cá Tầm | Quanh năm | Nhà khách Sơn La 376 Nguyễn Trãi - Hà Nội, siêu thị Vimart | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
2 | HTX vận tải Hợp Lực, Đầu cầu Pá Uôn xã Mường Giàng huyện Quỳnh Nhai Người đại diện: Ông Nguyễn Hữu Sơn ĐT: 0945000999 | Cá trắm, chép, rô, Iăng... | Quanh năm | Sơn La, Điện Biên | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
3 | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Sông Đà, Trụ sở công ty: Tổ 3 phường Chiềng Lề thành phố Sơn La, Địa điểm nuôi cá: Xã Liệp Tè huyện Thuận Châu, Người đại diện: ông Nguyễn Thế Anh 0982166389 | Cá lăng vàng, Cá Lăng đen, Cá Bỗng, cá Tầm | Quanh năm | Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
4 | HTX thủy sản An Bình, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai Ông Lò Văn Bình 01695.409.228 | Cá lăng, rô phi, trắm, chép. | Quanh năm | huyện Quỳnh Nhai, TP Sơn La. | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
V | 01 CHUỖI MẬT ONG |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Ong Sơn La, Tổ 2 Phường Chiềng Sinh TP Sơn La, Người đại diện: Ông Hồ Văn Sâm SĐT: 0904002079 | Mật ong | Quanh năm | Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hà Nam | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
B | DỰ KIẾN DANH SÁCH 13 CHUỖI PHÁT TRIỂN MỚI |
|
|
|
|
I | 10 CHUỖI QUẢ |
|
|
|
|
1 | HTX Nhãn Chín Sớm Bảo Dương, Xã Nà Nghịu huyện Sông Mã, Người đại diện: Ông Phạm Văn Dương SĐT: 0967585999 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Sơn La Hà Nội Hải Phòng | Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
2 | HTX Cây ăn quả Vườn Đồi, Xã Chiềng Sơ huyện Sông Mã, Người đại diện: Ông Lò Văn Nguyên SĐT: 01679894269 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội Sơn La | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
3 | HTX dịch vụ nông nghiệp Hoa Mười, Xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã, Người đại diện: Ông Lường Văn Mười SĐT: 0989058116 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hà Nội Sơn La | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
4 | HTX dịch vụ nông nghiệp Tâm Dũng, Xã Chiềng Khoong huyện Sông Mã, Người đại diện: Ông Cà Văn Piến SĐT: 01677166746 | Quả nhãn | Tháng 7 - tháng 9 | Hưng Yên Sơn La | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
5 | HTX Trồng nấm và nấm dược liệu Chiềng Sàng, Xã Chiềng Sàng huyện Yên Châu, Người đại diện: Ông Phúc SĐT: 01675 983 519 | Nấm, quả xoài (Xoài tròn và xoài hôi bản địa) | Nấm cho quanh năm, xoài da xanh | Tỉnh Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
6 | HTX Phương Nam, Xã Lóng Phiêng huyện Yên Châu, Người đại diện: Ông Trần Như Kiên SĐT: 01693737442 | Quả nhãn | Nhãn chín muộn | Tỉnh Sơn La, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
7 | HTX Đoàn Kết, TK2, xã Mường Bú, huyện Mường La, Người đại diện: Ông Vũ Đăng Kế SĐT: 0961893188 | Quả nhãn, xoài, chuối, táo | Tháng 5 - tháng 12 | Tỉnh Điện Biên, Lào Cai, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
8 | HTX bưởi, nhãn an toàn 8X thống nhất TK Thống Nhất, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn Người đại diện: | Bưởi, nhãn, xoài | Tháng 5 - tháng 12 | Tỉnh Điện Biên, Lào Cai, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
9 | HTX Nông nghiệp Suối Bàng, Xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ, Người đại diện: Bà Trần Thị Hồng SĐT: 0942 734 171 | Quả cam, quýt | Tháng 10 - tháng 12 | Tỉnh Điện Biên, Lào Cai, Hà Nội, Hưng Yên | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
10 | HTX cây ăn quả Vân Hồ, bản Suối Quanh, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ, Người đại diện: Nguyễn Quang Túc SĐT: 0979929 699 | Quả xoài Đài Loan, Nhãn, Bưởi da xanh | Tháng 5 - tháng 12 | Tỉnh Điện Biên, Lào Cai, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
II | 01 CHUỖI RAU |
|
|
|
|
1 | HTX sản xuất rau an toàn Vân Hồ Địa chỉ: Bản Hang Trùng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ Người đại diện: Đinh Thị Xoa SĐT: 0166 809 2384 | Rau các loại | Quanh năm | Sơn La, Hà Nội, Hà Nam, Quảng Ninh, Nam Định | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
III | 02 CHUỖI THỦY SẢN |
|
|
| VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
1 | HTX Thủy sản Chiềng Bằng, Bản Co Trặm, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai, Người đại diện: Lò Văn Khặn SĐT: 01695 409 228 | Cá Lăng, rô phi, trám, chép, trê, nheo | Quanh năm | Sơn La, Điện Biên, Hà Nội | Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
2 | HTX Thủy sản Bó Ban, bản Bó Ban, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai, Người đại diện: Là Văn Khặn SĐT: 01682 545 512 | Cá Lăng, rô phi, trắm, chép, chim, nheo | Quanh năm | Sơn La, Điện Biên, Hà Nội | VietGAP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Nhiệm vụ | Chủ trì | Phối hợp | Thời gian hoàn thành |
1 | Triển khai thực hiện |
|
|
|
a | Chỉ thị số 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về ATTP lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Thanh tra Sở, các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT. - UBND huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn.. | Trong năm theo Kế hoạch |
b | Đề án tăng cường năng lực kiểm soát chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Trong năm theo Kế hoạch |
c | Kế hoạch phát triển chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn tỉnh Sơn La năm 2018 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - UBND huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn. - Các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT: Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Thủy sản | Trong năm theo Kế hoạch |
d | Rà soát, sửa đổi, bổ sung Nghị quyết về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2021 | Phòng Tài chính Kế hoạch (Sở Nông nghiệp và PTNT) | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Trong năm theo Kế hoạch |
2 | Thông tin, truyền thông về an toàn thực phẩm | |||
a | Xây dựng 06 phóng sự, clip; 09 bản tin tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu sản phẩm | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Đài Truyền hình Việt Nam; - Đài PTTH tỉnh; - Báo Sơn La; - Đài TTTH huyện, thành phố. | Trong năm theo Kế hoạch |
3 | Công tác kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm | |||
a | Kiểm tra việc tuân thủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với 400 cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Các cơ quan, đơn vị liên quan; - UBND xã, phường, thị trấn có cơ sở được kiểm tra; | Trong năm theo Kế hoạch |
b | Phối hợp chặt chẽ với các phòng chuyên môn Công an tỉnh phát hiện, điều tra, triệt phá dứt điểm các đường dây nhập lậu; các cơ sở tàng trữ, lưu thông, buôn bán chất cấm, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y ngoài danh mục được phép sử dụng trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. | Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Phòng chuyên môn Công an tỉnh | Trong năm theo Kế hoạch |
c | Tổ chức triển khai có hiệu quả quy chế phối hợp giữa các ngành: Nông nghiệp và PTNT, Công thương, Y tế trong công tác quản lý, kiểm soát, ngăn chặn lạm dụng hóa chất công nghiệp, nguyên liệu kháng sinh trong sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm nông lâm thủy sản. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm (Sở Y tế), Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công thương) | Trong năm theo Kế hoạch |
d | Tổ chức các đoàn kiểm tra liên ngành vào các dịp cao điểm như Lễ Tết, Tháng hành động vì an toàn thực phẩm, Tết Trung thu năm 2018 theo Kế hoạch của Ban chỉ đạo về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm (Sở Y tế) | - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT), Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công thương) - Ban chỉ đạo về vệ sinh an toàn thực phẩm các huyện, thành phố - UBND xã, phường, thị trấn có cơ sở được kiểm tra; | Trong năm theo Kế hoạch |
e | Tổ chức lấy 104 mẫu sản phẩm nông lâm thủy sản, tập trung vào các sản phẩm có nguy cơ cao, tiêu thụ nhiều như rau, quả, thịt, thủy sản, thực phẩm chế biến... nhằm kịp thời phát hiện, cảnh báo, truy xuất, xử lý tận gốc các trường hợp nông sản thực phẩm không đảm bảo an toàn. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Các cơ quan, đơn vị liên quan; - UBND xã, phường, thị trấn có cơ sở được lấy mẫu; | Trong năm theo Kế hoạch |
4 | Tổ chức sản xuất, kết nối, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn |
|
| |
a | Hỗ trợ tiền thuê 60 gian hàng tại các phiên chợ, hội chợ... tổ chức trong và ngoài tỉnh cho các Doanh nghiệp, Hợp tác xã tham gia quảng bá, giới thiệu và bán sản phẩm an toàn sản xuất theo chuỗi | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Các sở, ngành liên quan. - Doanh nghiệp, HTX sản xuất, tiêu thụ nông sản, thủy sản an toàn trong tỉnh | Trong năm theo Kế hoạch |
b | Hỗ trợ 45 chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn in tem nhãn, mua bao bì đóng gói để quảng bá, giới thiệu và truy xuất nguồn gốc sản phẩm | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Các sở, ngành liên quan. - Doanh nghiệp, HTX sản xuất, tiêu thụ nông sản, thủy sản an toàn trong tỉnh | Trong năm theo Kế hoạch |
c | Hỗ trợ hình thành và phát triển 30 điểm giới thiệu và bán sản phẩm nông sản, thủy sản an toàn trên địa bàn các huyện, thành phố. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - UBND các huyện, thành phố - Các sở, ngành liên quan. - Doanh nghiệp, HTX sản xuất, tiêu thụ nông sản, thủy sản an toàn trong tỉnh | Trong năm theo Kế hoạch |
d | Tổ chức 02 tuần hàng để quảng bá, giới thiệu các sản phẩm nông sản, thủy sản an toàn sản xuất theo chuỗi trên địa bàn tỉnh tại Hà Nội. | Sở Công thương | - UBND các huyện, thành phố - Các sở, ngành liên quan. - Doanh nghiệp, HTX sản xuất, tiêu thụ nông sản, thủy sản an toàn trong tỉnh | Trong năm theo Kế hoạch |
5 | Tổ chức lực lượng, nâng cao năng lực |
|
|
|
a | Tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ máy, nâng cao năng lực, trong đó chú trọng đào tạo chuyên môn nghiệp vụ quản lý, thanh tra chuyên ngành cho bộ phận làm công tác quản lý chất lượng từ cấp tỉnh đến cấp huyện. | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) | - Các Chi cục, Trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT: Chăn nuôi và Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Thủy sản, Trung tâm Khuyến nông; - UBND huyện, thành phố. | Trong năm theo Kế hoạch |
- 1Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 597/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2018
- 3Kế hoạch 3411/KH-UBND về hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 781/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 530/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 43/2017/QH14 đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về an toàn thực phẩm giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021
- 5Quyết định 219/QĐ-BNN-QLCL về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 597/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2018
- 8Kế hoạch 3411/KH-UBND về hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Kế hoạch 19/KH-UBND về phát triển chuỗi cung ứng nông sản, thủy sản an toàn tỉnh Sơn La năm 2018
- 10Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 781/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 530/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 862/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018
- Số hiệu: 862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định