Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH TƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 và Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vĩnh Tường;
Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 20/3/2017 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 17/3/2017;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường trong năm kế hoạch 2017:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Chênh lệch diện tích (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14400,30 | 100,00 | 14400,30 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10326,69 | 71,71 | 9844,11 | 68,36 | -482,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6305,42 | 43,79 | 6007,88 | 41,72 | -297,54 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6305,42 | 43,79 | 6007,88 | 41,72 | -297,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1618,71 | 11,24 | 1475,41 | 10,25 | -143,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 516,78 | 3,59 | 516,78 | 3,59 | 0 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1808,97 | 12,56 | 1767,23 | 12,27 | -41,74 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 76,81 | 0,53 | 76,81 | 0,53 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4056,26 | 28,17 | 4538,84 | 31,52 | 482,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,05 | 0,06 | 9,05 | 0,06 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,47 | 0,03 | 4,47 | 0,03 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,76 | 0,10 | 68,71 | 0,48 | 54,95 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 44,68 | 0,31 | 373,13 | 2,59 | 328,45 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 43,85 | 0,30 | 43,85 | 0,30 | 0 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1651,97 | 11,47 | 1727,47 | 12,00 | 75,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,56 | 0,04 | 10,48 | 0,07 | 4,92 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 33,54 | 0,23 | 33,54 | 0,23 | 0 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,36 | 0,04 | 6,36 | 0,04 | 0 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1048,50 | 7,28 | 1048,50 | 7,28 | 0 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 158,75 | 1,10 | 175,59 | 1,22 | 16,84 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,68 | 0,14 | 20,95 | 0,15 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,46 | 0,03 | 4,46 | 0,03 | 0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,13 | 0,09 | 13,68 | 0,10 | 0,55 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 88,29 | 0,61 | 88,29 | 0,61 | 0 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 25,39 | 0,18 | 25,39 | 0,18 | 0 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,39 | 0,10 | 15,49 | 0,11 | 1,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,20 | 0,02 | 3,20 | 0,02 | 0 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,45 | 0,09 | 13,45 | 0,09 | 0 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 677,09 | 4,70 | 677,09 | 4,70 | 0 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 174,54 | 1,21 | 174,54 | 1,21 | 0 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,01 | 1,15 | 0,01 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,35 | 0,12 | 1735 | 0,12 | 0 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2017 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vĩnh Tường, điều chỉnh KHSD đất năm 2017 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ (nếu cần thiết).
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể lừ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Kế hoạch SDD năm 2017 | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thị trấn Thổ Tang | Thị trấn Tứ Trưng | Thị trấn Vĩnh Tường | Xã Đại Đồng | Xã An Tường | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hòa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiên | Xã Phú Đa | Xã Phú Thịnh | Xã Tân Cương | Xã Tân Tiến | Xã Tam Phúc | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vũ Di | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | |||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.400,30 | 100,00 | 526,72 | 501,67 | 330,44 | 516,49 | 539,16 | 760,72 | 260,48 | 591,25 | 532,47 | 971,42 | 626,59 | 287,37 | 466,90 | 488,68 | 643,03 | 203,76 | 232,30 | 299,30 | 319,79 | 599,54 | 665,42 | 333,53 | 277,47 | 379,07 | 470,91 | 325,23 | 1.028,85 | 641,32 | 580,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.865,55 | 61,57 | 256,57 | 252,88 | 202,89 | 395,29 | 237,58 | 552,03 | 178,52 | 333,22 | 251,90 | 580,91 | 452,14 | 148,97 | 370,64 | 188,57 | 524,01 | 104,79 | 174,31 | 175,64 | 185,72 | 361,66 | 531,96 | 248,16 | 124,49 | 236,05 | 231,41 | 204,77 | 526,68 | 503,61 | 330,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | UUA | 5.566,42 | 38,65 | 188,78 | 202,31 | 87,18 | 296,72 |
| 377,42 | 74,90 | 212,68 | 208,13 | 443,10 | 314,72 | 75,56 | 269,33 | 180,21 | 302,91 | 33,27 | 129,51 | 137,52 | 126,68 | 260,44 | 251,46 | 212,93 | 84,38 | 165,08 | 27,32 | 173,56 | 154,20 | 369,41 | 206,73 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.566,42 | 38,65 | 188,78 | 202,31 | 87,18 | 296,72 |
| 377,42 | 74,90 | 212,68 | 208,13 | 443,10 | 314,72 | 75,56 | 269,33 | 180,21 | 302,91 | 33,27 | 129,51 | 137,52 | 126,68 | 260,44 | 251,46 | 212,93 | 84,38 | 165,08 | 27,32 | 173,56 | 154,20 | 369,41 | 206,73 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.096,71 | 7,62 | 41,58 | 2,33 | 3,53 | 22,26 | 184,26 | 89,51 | 9,75 | 36,44 | 6,43 | 26,82 | 6,28 | 41,30 | 45,53 | 5,11 | 106,31 | 39,81 | 4,57 | 0,59 |
| 4,51 | 11,97 | 0,33 | 9,92 | 0,01 | 179,95 | 0,12 | 188,46 | 3,79 | 25,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 496,28 | 3,45 | 5,06 |
| 15,09 | 8,55 | 23,50 | 23,15 | 15,81 |
| 22,67 | 77,15 | 23,18 | 14,18 | 14,65 | 0,73 | 25,09 | 19,38 | 12,64 | 9,34 | 19,90 |
| 45,30 | 15,01 | 13,96 | 11,55 | 2,04 | 1,37 | 44,19 | 31,60 | 1,21 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.549,04 | 10,76 | 19,87 | 48,25 | 66,38 | 42,83 | 19,83 | 55,75 | 75,86 | 80,81 | 14,49 | 28,84 | 107,44 | 16,31 | 41,13 | 2,35 | 89,70 | 12,34 | 21,78 | 28,19 | 39,14 | 96,21 |
| 19,89 | 10,23 | 52,19 | 21,09 | 29,73 | 114,55 | 78,51 | 91,72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 157,10 | 1,09 | 1,28 |
| 30,72 | 24,94 | 10,00 | 6,20 | 2,20 | 3,30 | 0,18 | 5,00 | 0,52 | 1,22 |
| 0,17 |
|
| 5,81 |
|
| 0,52 |
|
| 6,00 | 7,22 | 1,00 |
| 25,28 | 20,29 | 5,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.517,40 | 38,31 | 269,30 | 248,78 | 127,33 | 120,80 | 301,58 | 207,88 | 80,41 | 254,3 | 280,57 | 389,93 | 173,97 | 138,35 | 95,39 | 299,76 | 119,00 | 98,97 | 57,99 | 121,79 | 134,01 | 237,27 | 132,69 | 85,15 | 152,02 | 140,85 | 239,41 | 120,32 | 501,91 | 137,71 | 249,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,80 | 0,11 |
|
| 0,82 |
|
|
| 6,41 |
|
|
| 5,46 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 2,09 |
| 0,12 |
| 0,88 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,47 | 0,03 |
|
| 2,40 |
| 0,90 | 0,99 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 131,00 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| 131,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 137,90 | 0,96 | 25,80 |
|
|
| 14,30 |
|
|
|
|
| 24,80 | 14,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 | 15,00 | 18,00 |
| 20,87 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 468,08 | 3,23 | 37,60 | 46,67 | 4,95 | 0,04 | 89,28 | 6,16 | 0,14 | 3,86 | 2,52 |
| 0,34 | 0,07 |
| 2,27 | 0,03 |
| 0,19 | 8,39 | 20,95 | 45,67 | 0,04 |
| 5,23 | 13,02 | 0,58 | 2,23 | 175,86 |
| 2,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 43,85 | 0,30 | 1,15 | 0,77 | 0,32 | 7,24 |
| 1,96 | 3,78 | 2,80 | 0,37 |
|
| 1,71 | 0,13 |
|
|
|
| 4,34 | 1,14 |
|
|
| 10,62 | 3,76 |
|
|
|
| 3,77 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,00 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.230,52 | 15,49 | 73,54 | 57,63 | 66,69 | 64,39 | 51,10 | 91,49 | 44,75 | 84,10 | 59,20 | 276,86 | 76,21 | 49,02 | 51,29 | 174,97 | 82,33 | 35,57 | 28,63 | 57,56 | 59,80 | 91,39 | 82,74 | 37,17 | 66,72 | 56,92 | 49,81 | 52,05 | 98,27 | 77,55 | 132,76 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,48 | 0,07 | 0,81 |
|
|
| 0,73 |
| 0,66 | 0,06 |
|
| 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 | 0,48 |
| 3,29 |
| 2,70 |
|
|
| 0,09 |
2,1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 33,54 | 0,23 |
|
|
|
|
| 33,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,66 | 0,09 | 3,73 | 0,25 | 0,51 | 0,49 | 0,16 | 0,07 |
| 0,21 | 0,33 | 0,29 | 0,40 | 0,07 | 0,10 | 1,17 | 0,08 | 0,30 | 0,15 | 0,57 | 0,20 | 0,72 | 0,11 |
| 0,31 | 0,18 | 0,77 | 0,25 | 0,60 | 0,23 | 0,42 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.171,19 | 8,13 |
|
|
| 41,72 | 46,99 | 59,56 | 19,25 | 54,44 | 75,27 | 48,70 | 44,98 | 30,62 | 32,43 | 22,73 | 28,60 | 21,69 | 26,27 | 36,72 | 30,84 | 86,76 | 43,70 | 32,41 | 27,84 | 31,37 | 60,30 | 32,05 | 51,31 | 47,22 | 80,43 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 226,33 | 1,57 | 105,81 | 78,59 | 33,76 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,12 | 0,16 | 1,86 | 0,96 | 3,48 | 0,50 | 0,43 | 1,55 | 0,30 | 0,16 | 0,49 | 0,54 | 0,99 | 0,43 | 1,67 | 0,47 | 0,16 | 0,62 | 0,28 | 0,65 | 0,74 | 0,32 | 0,69 | 0,51 | 0,98 | 0,55 | 0,33 | 0,56 | 0,28 | 0,22 | 2,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,46 | 0,03 | 0,63 |
| 1,30 |
|
|
|
|
| 1,40 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,14 | 0,11 |
| 1,26 | 0,23 | 0,40 | 0,66 | 1,13 | 0,50 | 0,63 | 0,77 | 0,88 | 1,16 | 0,34 | 0,55 | 0,68 | 0,17 | 0,52 | 0,28 |
| 0,27 | 0,36 | 0,33 | 0,37 | 0,70 | 0,66 | 0,25 | 0,94 | 0,32 | 0,56 | 0,21 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 108,13 | 0,75 | 5,40 | 1,92 | 3,59 | 4,56 | 3,60 | 4,72 | 3,34 | 2,99 | 6,70 | 7,83 | 4,96 | 2,75 | 2,74 | 3,43 | 2,69 | 2,08 | 1,26 | 7,79 | 1,54 | 3,49 | 2,55 | 2,60 | 5,56 | 1,64 | 3,32 | 3,79 | 4,56 | 5,00 | 1,74 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 25,39 | 0,18 |
|
|
|
| 2,74 |
|
|
|
| 10,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,43 |
|
| 3,39 | 6,28 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,39 | 0,10 | 0,19 | 0,77 | 0,54 | 0,44 | 0,16 | 0,83 | 0,21 | 0,91 | 0,23 | 0,73 | 0,08 | 0,90 | 0,10 | 0,81 | 0,53 | 0,41 | 0,14 |
| 0,33 | 2,27 | 0,73 |
| 0,27 | 1,02 | 0,14 | 0,38 | 0,89 | 0,29 | 0,08 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,20 | 0,02 | 0,33 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 1,05 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,87 | 0,10 | 2,31 | 0,81 |
| 0,56 | 0,29 | 0,93 | 0,06 | 0,07 | 1,27 | 0,60 | 1,91 | 0,13 | 0,40 | 0,12 | 0,59 | 0,31 | 0,43 | 0,34 | 0,48 | 0,42 | 0,51 | 0,19 | 0,06 | 0,05 | 0,63 | 0,02 | 0,35 | 0,03 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 677,09 | 4,70 | 10,13 |
| 1,67 |
| 89,91 | 4,64 |
| 101,35 |
| 42,61 | 10,14 | 37,18 | 5,35 |
|
| 35,13 |
| 1,19 |
| 0,64 | 0,23 | 6,57 | 10,70 | 9,39 | 120,13 | 6,84 | 157,69 |
| 25,63 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 143,64 | 1,00 |
| 59,04 | 6,57 | 0,14 |
|
| 0,68 | 2,67 | 0,69 | 0,00 |
| 0,41 | 0,28 | 42,77 | 3,41 |
|
| 2,94 | 17,37 | 3,60 | 0,23 |
| 2,31 | 0,52 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,01 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,05 |
|
| 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CBD | 17,35 | 0,12 | 0,85 | 0,01 | 0,22 | 0,40 |
| 0,81 | 1,55 | 3,64 |
| 0,58 | 0,49 | 0,05 | 0,87 | 0,35 | 0,02 |
|
| 1,87 | 0,07 | 0,60 | 0,78 | 0,22 | 0,96 | 2,17 | 0,09 | 0,14 | 0,26 |
| 0,35 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 526,72 | 3,66 | 526,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định 862/QD-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Thổ Tang | Thị trấn Tứ Trưng | Thị trấn Vĩnh Tường | Xã Đại Đồng | Xã An Tuờng | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hóa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiến | Xã Phú Đa | Xã Phú Thịnh | Xã Tân Cương | Xã Tân Tiến | Xã Tam Phúc | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vũ Di | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.425,15 | 74,52 | 21,66 | 3,11 | 13,01 | 110,24 | 49,84 | 11,07 | 32,33 | 160,83 | 187,54 | 41,15 | 23,17 | 6,43 | 101,18 | 7,73 | 10,14 | 4,59 | 38,79 | 19,38 | 46,31 | 11,89 | 17,38 | 48,63 | 33,04 | 16,06 | 38,09 | 202,00 | 29,20 | 65,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 653,66 | 63,45 | 15,80 | 2,56 | 10,35 |
| 39,30 | 7,63 | 1,81 | 142,26 | 5,64 | 25,67 | 0,80 | 3,02 | 54,49 | 0,76 | 5,33 | 1,01 | 16,72 | 12,04 | 31,57 | 9,25 | 15,34 | 11,73 | 29,07 | 3,59 | 32,62 | 66,18 | 7,73 | 18,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 653,66 | 63,45 | 15,80 | 2,56 | 10,35 |
| 39,30 | 7,63 | 1,61 | 142,26 | 5,64 | 25,67 | 0,08 | 3,02 | 54,49 | 0,76 | 5,33 | 1,01 | 16,72 | 12,04 | 31,57 |
| 15,34 | 11,73 | 29,07 | 3,59 | 32,62 | 86,18 | 7,73 | 18,14 |
12 | Đất chuyên trồng cây hàng năm khác | HNK | 499,66 | 6,46 |
| 0,10 | 1,02 | 109,90 | 6,20 | 2,10 | 30,72 | 12,33 | 113,20 | 8,50 | 19,13 | 0,87 | 1,70 | 3,60 | 3,75 | 3,24 | 7,91 |
| 2,50 | 1,10 |
| 20,39 | 3,63 | 9,13 | 0,04 | 69,20 | 19,13 | 44,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,50 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | 3,80 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 2,54 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | 6,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 251,13 | 4,27 | 6,06 | 0,11 | 1,30 |
| 4,00 | 1,00 |
| 5,90 | 64,90 | 6,64 | 2,90 | 2,20 | 44,55 | 3,03 | 0,72 |
| 11,52 | 7,00 | 12,24 | 1,20 | 2,50 | 10,17 |
| 3,53 | 5,09 | 46,28 | 2,00 | 2,55 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,78 | 6,66 | 0,90 | 1,84 | 0,02 | 8,00 |
|
|
| 7,00 |
| 0,27 | 1,00 |
| 30,90 | 0,17 |
|
| 0,21 |
| 2,50 | 0,06 | 2,00 | 2,00 | 3,00 |
| 1,87 | 6,00 | 0,67 | 0,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mai dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,14 | 8,68 | 0,90 | 0,10 | 0,02 | 8,00 |
|
|
| 7,00 |
| 0,27 | 1,00 |
|
| 0,17 |
|
| 0,21 |
| 2,50 | 0,06 | 2,00 | 2,00 | 3,00 |
| 1,87 | 6,00 | 0,67 | 0,20 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi trải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,74 |
|
| 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 30,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Thổ Tang | Thị trấn Tứ Trưng | Thị trấn Vĩnh Tường | Xã Đại Đồng | Xã An Tuờng | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hóa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiến | Xã Phú Đa | Xã Phú Thịnh | Xã Tân Cương | Xã Tân Tiến | Xã Tam Phúc | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vũ Di | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.461,14 | 95,82 | 64,36 | 4,84 | 13,01 | 102,74 | 49,34 | 8,87 | 17,78 | 162,83 | 182,54 | 41,26 | 23,17 | 6,43 | 103,23 | 7,73 | 10,14 | 1,52 | 44,97 | 40,18 | 56,10 | 11,9 | 17,98 | 47,72 | 38,39 | 15,36 | 38,09 | 183,80 | 8,91 | 62,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 721,90 | 78,55 | 47,80 | 4,29 | 10,35 |
| 42,00 | 5,43 | 1,61 | 143,26 | 5,64 | 25,78 | 0,80 | 3,02 | 55,54 | 0,76 | 5,33 | 1,14 | 21,00 | 21,84 | 39,36 | 9,25 | 15,34 | 8,73 | 34,42 | 3,89 | 32,62 | 86,18 | 2,73 | 15,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA/PNN | 721,90 | 78,55 | 47,80 | 4,29 | 10,35 |
| 42,00 | 5,43 | 1,61 | 143,26 | 5,64 | 25,78 | 0,80 | 3,02 | 55,54 | 0,76 | 5,33 | 1,14 | 21,00 | 21,84 | 39,36 | 9,25 | 15,34 | 8,73 | 34,42 | 3,89 | 32,62 | 86,18 | 2,73 | 15,24 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 447,21 | 12,66 |
| 0,10 | 1,02 | 102,40 | 3,00 | 2,10 | 16,17 | 13,33 | 108,20 | 8,50 | 19,13 | 0,87 | 1,70 | 3,60 | 3,75 | 0,04 | 8,91 |
| 7,50 | 1,10 |
| 22,48 | 3,63 | 8,13 | 0,04 | 51,00 | 3,84 | 44,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,50 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | 3,80 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 2,54 | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 | 6,34 | 0,34 | 0,34 | 0,30 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 271,53 | 4,27 | 16,56 | 0,11 | 1,30 |
| 4,00 | 1,00 |
| 5,90 | 64,90 | 6,64 | 2,90 | 2,20 | 45,65 | 3,03 | 0,72 |
| 12,52 | 18,00 | 9,24 | 1,20 | 2,30 | 10,17 |
| 3,00 | 5,09 | 46,28 | 2,00 | 2,55 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,40 | 3,78 | 0,90 |
| 0,02 |
|
|
| 11,60 | 2,00 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,67 | 0,20 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 11,60 |
|
|
|
|
|
|
| 11,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Để rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDCVNKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,80 | 3,78 | 0,90 |
| 0,02 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,67 | 0,20 |
- 1Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Công văn 3221/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2016 lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra