Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ, trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính mới ban hành không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư | |||||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: 30 ngày làm việc; - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: 60 ngày làm việc; - Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: 30 ngày làm việc; - Thời hạn phê duyệt: 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời gian thẩm định: 60 ngày - Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực đấu thầu | |||||||
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Thời gian thẩm định: 30 ngày làm việc; - Thời hạn phê duyệt: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Đăng ký trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Đăng ký qua dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Đấu thầu số 43/2014/QH13 ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Căn cứ pháp lý; + Tên thủ tục hành chính. - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; |
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 08 TTHC
Trong đó:
- Ban hành mới: 04 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
- Bãi bỏ: 03 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích: 05 TTHC
- 1Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; Đầu tư tại Việt Nam; Phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra