- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 05 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- CT và các PCT UBND tỉnh; | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1.1. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 28 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Cơ quan công an; Cơ quan bảo hiểm | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | -Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. - Chuyển kết quả. | 120 |
|
|
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và Giải quyết chế độ tuất. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Chuyển kết quả |
|
|
| |||
UBND cấp xã | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
1.2. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Xác nhận bản khai hưởng mai táng phí - Ký Trích lục khai tử | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hưởng mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Cơ quan công an; Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an Cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. Chuyển kết quả. | 80 |
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận |
|
|
| |||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Phòng Chuyên môn; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và ra quyết định. Chuyển Quyết định cho Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 72 |
|
|
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Công chức; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Thực hiện chi trả tiền mai táng phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. | 8 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
1.3. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa 12 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 4 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH | 4 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng - Chuyển hồ sơ | 4 |
|
|
| |
Cơ quan công an; Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. Chuyển kết quả. | 24 |
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Công chức Lãnh đạo | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch UBND cấp huyện - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. |
|
|
| |||
UBND cấp huyện | Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng Chuyển kết quả. | 16 |
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 7 | Công chức; Lãnh đạo | Công chức | Thực hiện chi trả tiền mai táng phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. | 8 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
1.4. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 48 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | T rước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ khai tử. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. - Xét duyệt, niêm yết danh sách | 128 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký báo cáo gửi Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 16 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hưởng mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Cơ quan công an, Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. Chuyển kết quả. | 64 |
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận Trình UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. |
|
|
| |||
UBND cấp huyện | Bước 6 | UBND cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Thẩm định hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). | 16 |
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở | Công chức Lãnh đạo | Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo Ký gửi UBND tỉnh. | 48 |
|
|
|
UBND tỉnh | Bước 8 | Phòng Chuyên môn; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | - Kiểm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định hưởng chế độ mai táng phí. - Ký Quyết định hưởng chế độ mai táng phí. | 24 |
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 9 | Phòng Chuyên môn | Công chức Lãnh đạo | Thực hiện chi trả và chuyển tiền mai táng phí đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. | 8 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
1.5. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã; Hội Cựu chiến binh cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Hội Cựu chiến binh | Công chức Lãnh đạo | xác nhận, lập danh sách báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký công văn đề nghị hưởng chế độ mai táng phí | 4 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Cơ quan công an; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. Chuyển kết quả. | 64 |
|
|
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, phối hợp Hội cựu chiến binh cấp huyện tổng hợp, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ mai táng phí báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. |
|
|
| |||
UBND cấp huyện | Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | Ký công văn gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 16 |
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Phòng chuyên môn | Công chức | Chủ trì tham mưu phối hợp với Hội cựu chiến binh cùng cấp tổng hợp, lập danh sách để trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký. | 56 |
|
|
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo | Ký quyết định hưởng chế độ mai táng phí. | 24 |
|
|
| |
UBND cấp xã | Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
1.6. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng phí | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Cơ quan công an; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. Chuyển kết quả. | 80 |
|
|
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Công chức Lãnh đạo | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, rà soát, đối chiếu, tổng hợp, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. |
|
|
| |||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở | Công chức Lãnh đạo | Tổ chức xét duyệt, tổng hợp, báo cáo, đề nghị UBND tỉnh ra quyết định theo quy định | 56 |
|
|
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND | Công chức Lãnh đạo | Ký Quyết định Chuyển kết quả | 24 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
1.7. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Tổng hợp. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Cơ quan công an; Phòng LĐTBXH | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức Lãnh đạo | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. Chuyển kết quả. | 80 |
|
|
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Công chức Lãnh đạo | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, kiểm tra, đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. |
|
|
| |||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở | Công chức Lãnh đạo | Kiểm tra, tổng hợp danh sách, lưu hồ sơ và ra quyết định hưởng trợ cấp Chuyển kết quả về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 64 |
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Công chức; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Thực hiện chi trả tiền mai táng phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. Trường hợp người dân có yêu cầu, có thể nhận chế độ mai táng phí trực tiếp tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc nhận qua đường bưu chính. | 16 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.1. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 28 ngày trong đó thời gian giải quyết là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | - Giải quyết chế độ tuất. - Chuyển kết quả | 112 |
|
|
| |
UBND cấp xã | Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.2. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | T rước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Xác nhận bản khai hưởng mai táng phí - Ký Trích lục khai tử | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hưởng mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Công chức; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 112 |
|
|
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Phòng chuyên môn | Công chức Lãnh đạo | Đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần trình lãnh đạo | 56 |
|
|
|
Bước 8 | Lãnh đạo; Văn phòng | Công chức Lãnh đạo | Ký Quyết định. Chuyển Quyết định cho Phòng LĐTBXH | 16 |
|
|
| |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 9 | Công chức; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Thực hiện chi trả tiền mai táng phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. Trường hợp người dân có yêu cầu, có thể nhận chế độ mai táng phí trực tiếp tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc nhận qua đường bưu chính. | 8 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.3. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa 12 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 4 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH | 4 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng - Chuyển hồ sơ | 4 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Công chức; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch UBND cấp huyện | 16 |
|
|
| |
UBND cấp huyện | Bước 7 | Lãnh đạo | Lãnh đạo | Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng | 24 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.4. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 48 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ khai tử. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. - Xét duyệt, niêm yết danh sách | 128 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký báo cáo gửi UBND cấp huyện | 16 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hưởng mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND | Công chức Lãnh đạo | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. | 48 |
|
|
| |
UBND cấp huyện | Bước 7 | CC Chuyên môn; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Thẩm định hồ sơ Ký văn bản báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). | 24 |
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Phòng chuyên môn; | Công chức Lãnh đạo | Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo | 32 |
|
|
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo | Ký gửi UBND tỉnh. | 16 |
|
|
| |
UBND tỉnh | Bước 10 | Phòng Chuyên môn nghiệp vụ | Công chức Lãnh đạo | - Kiểm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định hưởng chế độ mai táng phí. | 16 |
|
|
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Ký Quyết định hưởng chế độ mai táng phí | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 12 | Phòng Chuyên môn | Công chức Lãnh đạo | Thực hiện chi trả và chuyển tiền mai táng phí đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. | 8 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.5 Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã; Hội Cựu chiến binh cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Hội Cựu chiến binh |
| xác nhận, lập danh sách báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| - Ký Trích lục khai tử - Ký công văn đề nghị hưởng chế độ mai táng phí | 4 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND | Công chức Lãnh đạo | Phối hợp Hội cựu chiến binh cấp huyện tổng hợp, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ mai táng phí báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện. | 48 |
|
|
| |
UBND cấp huyện | Bước 7 | Công chức chuyên môn; Lãnh đạo UBND | Công chức Lãnh đạo | Kiểm tra Ký công văn gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 24 |
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND | Công chức Lãnh đạo | Phối hợp với Hội cựu chiến binh cùng cấp tổng hợp, lập danh sách | 64 |
|
|
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo | Ký quyết định hưởng chế độ mai táng phí. | 16 |
|
|
| |
UBND cấp xã | Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.6. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi- a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng phí | 16 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Rà soát, đối chiếu, tổng hợp, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, kèm theo hồ sơ đối tượng | 72 |
|
|
| |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Phòng chuyên môn | Công chức Lãnh đạo | Tổ chức xét duyệt, tổng hợp, báo cáo, trình Lãnh đạo | 40 |
|
|
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo | Ký văn bản đề nghị UBND tỉnh ra quyết định theo quy định | 16 |
|
|
| |
UBND tỉnh | Bước 9 | Phòng chuyên môn | Công chức Lãnh đạo | Kiểm tra trình Lãnh đạo | 16 |
|
|
|
Bước 10 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | Ký Quyết định | 8 |
|
|
| |
UBND cấp xã | Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
2.7. Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 8 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức văn hóa - xã hội | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Tổng hợp. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 16 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử - Ký văn bản báo cáo Phòng LĐTBXH | 8 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng phí - Chuyển hồ sơ | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 5 | Công chức tiếp nhận | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ lý do không tiếp nhận. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Phòng chuyên môn; Lãnh đạo | Công chức Lãnh đạo | Kiểm tra, đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 72 |
|
|
| |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Phòng chuyên môn | Công chức Lãnh đạo | Kiểm tra, tổng hợp danh sách, lưu hồ sơ. | 48 |
|
|
|
Bước 8 | Lãnh đạo | Lãnh đạo | Ký quyết định hưởng trợ cấp | 16 |
|
|
| |
Bước 9 | Văn phòng | Công chức | Đóng dấu, Chuyển Quyết định cùng kinh phí về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 8 |
|
|
| |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 10 | Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội | Công chức Lãnh đạo | Thực hiện chi trả tiền mai táng phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả cho người dân. | 8 |
|
|
|
UBND cấp xã | Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
3. Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa là 8 ngày trong đó thời gian giải quyết là 4 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 4 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền của công an cấp huyện. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa
Cơ quan giải quyết | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 2 |
|
|
|
Bước 2 | Công chức tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | 2 |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND | Lãnh đạo | - Ký Trích lục khai tử | 2 |
|
|
| |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú - Chuyển hồ sơ | 2 |
|
|
| |
Cơ quan công an | Bước 5 | Công an cấp xã; Công an cấp huyện | Công chức | -Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. | 8 |
|
|
|
Bước 6 | Công chức Lãnh đạo | - Thực hiện xóa đăng ký thường trú - Chuyển kết quả. | 16 |
|
|
| ||
UBND cấp xã | Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
Tổng số: 15 TTHC
- 1Quyết định 2769/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình thực hiện liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2769/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình thực hiện liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 861/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực