- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật Đầu tư 2014
- 3Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 7Luật Đầu tư công 2019
- 8Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 5224/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính, quy trình điện tử bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UNBD CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 689/TTr-SXD ngày 20/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Xây dựng cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Giao Giám đốc Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà tổ chức triển khai, thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị theo Quy trình xử lý đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần 1.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang tại phần 2 |
I. | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | 1 | |||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. (Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc). - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 1 |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | Không quá 18 ngày làm việc (Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 12 ngày làm việc). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 7 |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | - Không quá 35 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - Không quá 25 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình cấp IV; (Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp II và cấp III; 12 ngày làm việc đối với công trình cấp IV). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 9 |
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 15 |
5 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 12 ngày làm việc. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 17 |
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 19 |
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 21 |
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 24 |
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 26 |
10 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 28 |
11 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 29 |
12 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 30 |
13 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 31 |
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 32 |
15 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 33 |
16 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 34 |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 35 |
18 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 36 |
19 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi cơ quan cấp | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Sửa đổi, bổ sung | 37 |
20 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 38 |
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 39 |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | 40 | ||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 40 |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 41 |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 42 |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
| 43 | |||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Không quá 10 ngày kể từ khi chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình khởi công từ 01/7/2015), báo cáo khắc phục tồn tại (nếu có) đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 43 |
IV. | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
| 46 | ||
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 46 |
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở |
| 47 | |||
1 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 47 |
2 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 48 |
3 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 49 |
4 | Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; (thời gian không quá 55 ngày kể từ ngày Bộ Xây dựng nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định của UBND tỉnh). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 50 |
5 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (không tính thời gian lấy ý kiến Bộ Xây dựng). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 51 |
6 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (không tính thời gian lấy ý kiến Bộ Xây dựng). | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 52 |
7 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu tư. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 53 |
8 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 54 |
9 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. | Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai | Giữ nguyên | 55 |
10 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng nai | Ban hành mới | 56 |
11 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai | Giữ nguyên | 57 |
12 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai | Giữ nguyên | 58 |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
| 59 | |||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 59 |
2 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 60 |
3 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 61 |
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 62 |
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
| 63 | |||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị: + Thời gian thẩm định không quá 17 ngày. + Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày. - Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng: + Thời gian thẩm định không quá 15 ngày. + Thời gian phê duyệt không quá 10 ngày. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 63 |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | + Thời gian thẩm định không quá 22 ngày. + Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Giữ nguyên | 65 |
VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
| 66 | |||
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 66 |
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 67 |
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: - Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư; - Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; - Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 68 |
4 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai | Ban hành mới | 69 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Số trang tại phần 2 |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
| 70 | |||
1 | - Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5, Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP); - Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | 1.1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP): Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 18 ngày làm việc (Trường hợp trình UBND cấp huyện/thành phố phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 12 ngày làm việc). 1.2. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP); Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Phần in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. 1.3. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP): - Không quá 25 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình cấp IV. (Trường hợp trình UBND cấp huyện/thành phố phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; 12 ngày làm việc đối với công trình cấp IV). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Sửa đổi, bổ sung | 70 |
2 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Đối với công trình: 12 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: 07 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giữ nguyên | 82 |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Điều chỉnh GPXD: Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình; không quá 07 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ. - Gia hạn, cấp lại GPXD: Không quá 04 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giữ nguyên | 84 |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
| 87 | |||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị: + Thời gian thẩm định không quá 17 ngày. + Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày. - Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù: - Thời gian thẩm định không quá 15 ngày. + Thời gian phê duyệt không quá 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giữ nguyên | 87 |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt cua UBND cấp huyện | - Thời gian thẩm định không quá 22 ngày. - Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giữ nguyên | 89 |
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
| 90 | |||
1 | Cấp phép chặt hạ dịch chuyển cây xanh | Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Sở Xây dựng đối với trường hợp quy định tại Bước 3. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giữ nguyên | 90 |
- 1Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Vật liệu xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 5224/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính, quy trình điện tử bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật Đầu tư 2014
- 3Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Luật Đầu tư công 2019
- 10Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 14Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
- 19Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Vật liệu xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Bình Định ban hành
- 20Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 860/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực